Ngôn tình Nông môn trưởng tỷ có không gian Chủ đề tạo bởi: XXX
Nông môn trưởng tỷ có không gian
visibility16168956 star31428 257
Hán Việt: Nông môn trường tỷ hữu không gian
Tác giả: Tam Táo
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: 3760. Chương 3760 phiên ngoại đại kết cục
Thời gian đổi mới: 14-06-2023
Cảm ơn: 2151 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , HE , Tình cảm , Xuyên việt , Ngọt sủng , Song khiết 🕊️ , Tùy thân không gian , Làm ruộng , Làm giàu , Cường cường , Sảng văn , Cận thủy lâu đài , Nữ cường , 1v1 , Thị giác nữ chủ , Tg lai xuyên cổ đại
【 ĐÃ CHỈNH XONG NAME 】
----------
Từ mạt thế xuyên đến cổ đại, Cố Vân Đông còn không có tới kịp tùng một hơi, liền phát hiện chính mình đang đứng ở chạy nạn trên đường.
Mà bọn họ toàn gia, đang bị tổ phụ mẫu từ chạy nạn gia tộc đội ngũ trung đuổi đi ra ngoài, những người khác tất cả tại thờ ơ lạnh nhạt. Cha mất tích, nương ngu dại, củ cải nhỏ đệ muội gầy trơ cả xương đầu cực đại, hơi thở thoi thóp Cố Vân Đông chỉ cảm thấy răng đau.
Không có biện pháp, vén tay áo chính là làm. Làm buôn bán, khai cửa hàng, mua ruộng tốt, Cố Vân Đông nhật tử quá đến hô mưa gọi gió, nếu bên người không có người ở như hổ rình mồi muốn đem nàng cưới về nhà, nàng đều có thể trời cao.
- 顾记=Cố Ký
- 邵慧=Thiệu Tuệ
- 易子岚=Dịch Tử Lam
- 宋岩=Tống Nham
- 黎皇=Lê Hoàng
- 永宁府=Vĩnh Ninh phủ
- 林娘子=Lâm nương tử
- 顾云冬=Cố Vân Đông
- 阿猫=A Miêu
- 荀氏=Tuân thị
- 白家=Bạch gia
- 白杭=Bạch Hàng
- 白木子=Bạch Mộc Tử
- 大福=Đại Phúc
- 沈先=Thẩm Tiên
- 毛勇=Mao Dũng
- 淮阴侯府=Hoài Âm Hầu phủ
- 梅红=Mai Hồng
- 杨志福=Dương Chí Phúc
- 沈源=Thẩm Nguyên
- 桂兰=Quế Lan
- 洛州府=Lạc Châu phủ
- 邵双=Thiệu Song
- 聂双=Nhiếp Song
- 牛蛋=Ngưu Đản
- 郡王爷=Quận vương gia
- 惠民医馆=Huệ Dân y quán
- 彭仲飞=Bành Trọng Phi
- 凤开县=Phượng Khai huyện
- 陈良=Trần Lương
- 蔡文谦=Thái Văn Khiêm
- 天海书院=Thiên Hải thư viện
- 薛荣=Tiết Vinh
- 古义=Cổ Nghĩa
- 杜天庆=Đỗ Thiên Khánh
- 扁元智=Biển Nguyên Trí
- 宋瑞舒=Tống Thụy Thư
- 庆安府=Khánh An phủ
- 聂聪=Nhiếp Thông
- 丫丫=Nha Nha
- 戴文霍=Đái Văn Hoắc
- 毛县令=Mao huyện lệnh
- 辛府=Tân phủ
- 乔金水=Kiều Kim Thủy
- 白雍=Bạch Ung
- 大晋=Đại Tấn
- 蔡越=Thái Việt
- 崔兰=Thôi Lan
- 颜林=Nhan Lâm
- 啸啸=Khiếu Khiếu
- 童水桃=Đồng Thủy Đào
- 大溪村=Đại Khê thôn
- 张迎月=Trương Nghênh Nguyệt
- 古家=Cổ gia
- 鲁王=Lỗ Vương
- 顾发儿=Cố Phát Nhi
- 范倚林=Phạm Ỷ Lâm
- 段谦=Đoạn Khiêm
- 仙儿=Tiên Nhi
- 陈雨兰=Trần Vũ Lan
- 秦树=Tần Thụ
- 段二爷=Đoạn nhị gia
- 童安=Đồng An
- 窦阜康=Đậu Phụ Khang
- 柳安=Liễu An
- 邵武=Thiệu Võ
- 洪小妮=Hồng Tiểu Ni
- 杨文礼=Dương Văn Lễ
- 高枫=Cao Phong
- 邵府=Thiệu phủ
- 王采=Vương Thải
- 顾大凤=Cố Đại Phượng
- 柳维=Liễu Duy
- 杨鹤=Dương Hạc
- 周大富=Chu Đại Phú
- 永福村=Vĩnh Phúc thôn
- 秦文铮=Tần Văn Tranh
- 古敬原=Cổ Kính Nguyên
- 邵音=Thiệu Âm
- 程小松=Trình Tiểu Tùng
- 徐岳=Từ Nhạc
- 邵青远=Thiệu Thanh Viễn
- 蒋永康=Tưởng Vĩnh Khang
- 万庆府=Vạn Khánh phủ
- 宋德江=Tống Đức Giang
- 高子=Cao Tử
- 段婉=Đoạn Uyển
- 邵大哥=Thiệu đại ca
- 靖平县=Tĩnh Bình huyện
- 沈思甜=Thẩm Tư Điềm
- 白之言=Bạch Chi Ngôn
- 齐庭=Tề Đình
- 岑澜=Sầm Lan
- 灵州府=Linh Châu phủ
- 顾云书=Cố Vân Thư
- 冬冬=Đông Đông
- 顾大河=Cố Đại Hà
- 顾大江=Cố Đại Giang
- 云书=Vân Thư
- 顾云可=Cố Vân Khả
- 白哥哥=Bạch ca ca
- 顾秋月=Cố Thu Nguyệt
- 付兰芝=Phó Lan Chi
- 可可=Khả Khả
- 于大爷=Vu đại gia
- 于大伯=Vu đại bá
- 付鸣=Phó Minh
- 云冬=Vân Đông
- 柯表姑=Kha biểu cô
- 鱼米巷=Ngư Mễ hẻm
- 顾家=Cố gia
- 青远=Thanh Viễn
- 金月香=Kim Nguyệt Hương
- 胡钱来=Hồ Tiền Lai
- 大钱=Đại Tiền
- 赵柱=Triệu Trụ
- 桩子=Thung Tử
- 雨兰=Vũ Lan
- 董秀兰=Đổng Tú Lan
- 胡亮=Hồ Lượng
- 曾虎=Tằng Hổ
- 曾月=Tằng Nguyệt
- 曾乐=Tằng Nhạc
- 大江=Đại Giang
- 弘庆=Hoằng Khánh
- 阿书=A Thư
- 一两碎银=một lượng bạc vụn
- 顾小姑=Cố tiểu cô
- 顾大姑=Cố đại cô
- 顾四叔=Cố tứ thúc
- 顾爹=Cố cha
- 兰芝=Lan Chi
- 钱爷=Tiền gia
- 逃得过钱爷=thoát được khỏi Tiền gia
- 秋月=Thu Nguyệt
- 王叔=Vương thúc
- 钱三=Tiền Tam
- 地排车=xe bò
- 入城后记得=sau khi vào thành nhớ phải
- 潘富=Phan Phú
- 王大=Vương Đại
- 顾姑娘=Cố cô nương
- 张记=Trương ký
- 从小兵=từ tiểu binh
- 看顾云可=nhìn Cố Vân Khả
- 江捕头=Giang bộ đầu
- 冯大能=Phùng Đại Năng
- 帮人=giúp người
- 陈敬文=Trần Kính Văn
- 七八十两根本打不住=bảy tám chục lượng căn bản làm không được
- 方婶=Phương thẩm
- 陈伯=Trần bá
- 前个儿刚=trước đó mới vừa
- 九虎山=Cửu Hổ Sơn
- 周婶=Chu thẩm
- 姓曾=họ Tằng
- 生姜=gừng tươi
- 曾家=Tằng gia
- 冯哥=Phùng ca
- 刘桂花=Lưu Quế Hoa
- 云可=Vân Khả
- 月儿=Nguyệt Nhi
- 月月=Nguyệt Nguyệt
- 常富=Thường Phú
- 杨氏=Dương thị
- 蒋叔=Tưởng thúc
- 徐花儿=Từ Hoa Nhi
- 刘家=Lưu gia
- 郑家=Trịnh gia
- 柳老爷=Liễu lão gia
- 童家=Đồng gia
- 顾姨娘=Cố di nương
- 辛致远=Tân Trí Viễn
- 晚晚=Vãn Vãn
- 白神医=Bạch thần y
- 最快更新农门长姐有空间最新章节!=
- 柳少爷=Liễu thiếu gia
- 崔姨娘=Thôi di nương
- 景兰苑=Cảnh Lan Uyển
- 阿宽=A Khoan
- 追风=Truy Phong
- 六太爷家=Lục thái gia gia
- 石大山=Thạch Đại Sơn
- 何叶=Hà Diệp
- 顾仙儿=Cố Tiên Nhi
- 何婶子=Hà thẩm
- 柳逸=Liễu Dật
- 秦安宁=Tần An Ninh
- 段敬元=Đoạn Kính Nguyên
- 陶行=Đào Hành
- 陶丰=Đào Phong
- 陶老爷=Đào lão gia
- 赵大发=Triệu Đại Phát
- 李香春=Lý Hương Xuân
- 陈宏义=Trần Hoành Nghĩa
- 曾嘉=Tằng Gia
- 曾叔=Tằng thúc
- 郑刚=Trịnh Cương
- 王栓子=Vương Xuyên Tử
- 梁姐姐=Lương tỷ tỷ
- 梁晶=Lương Tinh
- 白阳=Bạch Dương
- 顾姐姐=Cố tỷ tỷ
- 汪小梅=Uông Tiểu Mai
- 包春华=Bao Xuân Hoa
- 扁慕兰=Biển Mộ Lan
- 丁金成=Đinh Kim Thành
- 臭蛋=Xú Đản
- 于有为=Vu Hữu Vi
- 狂风=Cuồng Phong
- 扁家=Biển gia
- 慕兰=Mộ Lan
- 元智=Nguyên Trí
- 金成=Kim Thành
- 顾传宗=Cố Truyện Tông
- 贾梅子=Giả Mai Tử
- 顾刚=Cố Cương
- 顾万宝=Cố Vạn Bảo
- 万宝=Vạn Bảo
- 于氏=Vu thị
- 阿海=A Hải
- 周小俊=Chu Tiểu Tuấn
- 东义书院=Đông Nghĩa thư viện
- 思甜=Tư Điềm
- 易俊坤=Dịch Tuấn Khôn
- 夏跃=Hạ Dược
- 阿鼠=A Thử
- 阿狗=A Cẩu
- 阿猪=A Trư
- 刘教谕=Lưu giáo dụ
- 大山=Đại Sơn
- 李福=Lý Phúc
- 成英=Thành Anh
- 高成英=Cao Thành Anh
- 安宁=An Ninh
- 水桃=Thủy Đào
- 于家=Vu gia
- 余大夫=Dư đại phu
- 莫旭林=Mạc Húc Lâm
- 辛致铭=Tân Trí Minh
- 于叔=Vu thúc
- 于哥=Vu ca
- 小劲=Tiểu Kính
- 于劲=Vu Kính
- 婉婉=Uyển Uyển
- 于阳洪=Vu Dương Hồng
- 顾丫头=Cố nha đầu
- 阳洪=Dương Hồng
- 姜保=Khương Bảo
- 陈进才=Trần Tiến Tài
- 吴崇=Ngô Sùng
- 童平=Đồng Bình
- 李春艳=Lý Xuân Diễm
- 李大宝=Lý Đại Bảo
- 包氏=Bao thị
- 进才=Tiến Tài
- 来喜=Lai Hỉ
- 顾子承=Cố Tử Thừa
- 卓光=Trác Quang
- 何监院=Hà giam viện
- 周老爷=Chu lão gia
- 长顺=Trường Thuận
- 苏晴=Tô Tình
- 苏长顺=Tô Trường Thuận
- 吕红秀=Lữ Hồng Tú
- 吕胜=Lữ Thắng
- 吕红巧=Lữ Hồng Xảo
- 苏母=Tô mẫu
- 小鸢=Tiểu Diên
- 柳娘=Liễu Nương
- 子承=Tử Thừa
- 红秀=Hồng Tú
- 戴夫人=Đái phu nhân
- 双双=Song Song
- 戴伯母=Đái bá mẫu
- 小可可=Tiểu Khả Khả
- 小俊=Tiểu Tuấn
- 陈进宝=Trần Tiến Bảo
- 薛宗光=Tiết Tông Quang
- 薛芹=Tiết Cần
- 袁成=Viên Thành
- 阿成=A Thành
- 魏岚=Ngụy Lam
- 余太太=Dư thái thái
- 包姑娘=Bao cô nương
- 田太太=Điền thái thái
- 玉竹=Ngọc Trúc
- 熊大夫=Hùng đại phu
- 扁汉=Biển Hán
- 叶舟=Diệp Chu
- 包菱悦=Bao Lăng Duyệt
- 在逃荒=ở chạy nạn
- 后奶奶=kế nãi nãi
- 握着她的手指=nắm nàng ngón tay
- 他们中正好=bọn họ trung vừa lúc
- 大家伙的面生生=đại gia hỏa mặt sinh sôi
- 细节见人品=chi tiết thấy nhân phẩm
- 这不时间长了=này không thời gian dài
- 口水井=khẩu giếng nước
- 连理解=liền lý giải
- 说好多话=nói thật nhiều lời nói
- 宣和府=Tuyên Hòa phủ
- 等差不多=chờ không sai biệt lắm
- 伸出小手指=vươn tiểu ngón tay
- 汇兴钱庄=Hối Hưng tiền trang
- 同知府大人=cùng Tri phủ đại nhân
- 兴泰元年=Hưng Thái Nguyên niên
- 晋武帝=Tấn Võ Đế
- 次年改年号=thứ niên sửa niên hiệu
- 年纪大去世=tuổi đại qua đời
- 当了账房=đương phòng thu chi
- 得上天眷顾=được với thiên chiếu cố
- 贺山川=Hạ Sơn Xuyên
- 何秀=Hà Tú
- 石晓=Thạch Hiểu
- 余宏才=Dư Hoành Tài
- 李墩子=Lý Đôn Tử
- 到房子盖好为止=đến phòng ở cái hảo mới thôi
- 油盐葱末等=dầu muối hành mạt...
- 进宝=Tiến Bảo
- 展现出房子=triển hiện ra phòng ở
- 要领情=muốn cảm kích
- 亮子=Lượng Tử
- 陈二婶=Trần nhị thẩm
- 陈二=Trần Nhị
- 安平村=An Bình thôn
- 梁建宝=Lương Kiến Bảo
- 邵全=Thiệu Toàn
- 陶堰=Đào Yển
- 秋国=Thu Quốc
- 张豪=Trương Hào
- 张娇=Trương Kiều
- 柳嫣=Liễu Yên
- 不动听=không êm tai
- 提包袱=đề tay nải
- 牛蛋蛋=Ngưu Đản Đản
- 会儿天才走=một lát thiên mới đi
- 张少爷=Trương thiếu gia
- 驴蛋=Lư Đản
- 万金阁=Vạn Kim Các
- 榆竹=Du Trúc
- 大桂村=Đại Quế thôn
- 小晴=Tiểu Tình
- 顾小溪=Cố Tiểu Khê
- 小妮=Tiểu Ni
- 小溪=Tiểu Khê
- 说和县令家=nói cùng huyện lệnh gia
- 合远县=Hợp Viễn huyện
- 在编瞎话=ở biên nói dối
- 月祥酒楼=Nguyệt Tường tửu lầu
- 大能啊=Đại Năng a
- 周进贵=Chu Tiến Quý
- 进贵叔=Tiến Quý thúc
- 常丫丫=Thường Nha Nha
- 两三天才能回来=hai ba ngày mới có thể trở về
- 曾哥=Tằng ca
- 柳夫人=Liễu phu nhân
- 老陈家=nhà họ Trần
- 蒋方=Tưởng Phương
- 老顾家=nhà họ Cố
- 文墨学堂=Văn Mặc học đường
- 邱德=Khâu Đức
- 邱德哥=Khâu Đức ca
- 要花大钱=phải tốn đồng tiền lớn
- 对门房交代=đối người gác cổng công đạo
- 这一天天=này từng ngày
- 果干=quả khô
- 六太爷=Lục thái gia
- 安仁堂=An Nhân Đường
- 钟大夫=Chung đại phu
- 大凤=Đại Phượng
- 寡妇门前是非多用=quả phụ trước cửa thị phi nhiều dùng
- 田哥=Điền ca
- 撞车厢=đâm thùng xe
- 那人情=kia nhân tình
- 小高=Tiểu Cao
- 宁儿=Ninh Nhi
- 戴知府=Đái tri phủ
- 橙子又大水分又多=quả cam lại đại hơi nước lại nhiều
- 这人家=này nhân gia
- 双双离世=song song ly thế
- 永福村的安宁=Vĩnh Phúc thôn an bình
- 压得他们喘不过气的大山=ép tới bọn họ thở không nổi núi lớn
- 吃面前这个=ăn trước mặt cái này
- 过些天才回来=quá chút ngày mới trở về
- 看顾云冬=xem Cố Vân Đông
- 那回家=kia về nhà
- 顾地主=Cố địa chủ
- 赵正勇=Triệu Chính Dũng
- 天才蒙蒙亮=trời mới tờ mờ sáng
- 钱嬷嬷=Tiền ma ma
- 定点起床=định giờ rời giường
- 喝了口红糖水=uống lên khẩu đường đỏ thuỷ
- 柳哥哥=Liễu ca ca
- 石叔婶子=Thạch thúc thẩm
- 石叔=Thạch thúc
- 房子也上好梁=phòng ở cũng thượng hảo lương
- 看顾云书=xem Cố Vân Thư
- 要用大钱的地方=phải dùng đồng tiền lớn địa phương
- 斯, 文, 败, 类=văn - nhã - bại - hoại
- 全叔=Toàn thúc
- 面世=diện thế
- 不才刚=không vừa mới
- 锦绣酒楼=Cẩm Tú tửu lầu
- 葫芦巷=Hồ Lô hẻm
- 曹牙婆=Tào mẹ mìn
- 姓童=họ Đồng
- 我家产=ta gia sản
- 柳伯父=Liễu bá phụ
- 维儿=Duy Nhi
- 童老大=Đồng lão đại
- 董婶子=Đổng thẩm
- 人手脚=người tay chân
- 往大山上去了=hướng núi lớn lên rồi
- 没入深山, 没有危险=không nhập núi sâu, không có nguy hiểm
- ‘皮西皮西’=‘ bì tây bì tây ’
- 倒找上门来了=đảo đã tìm tới cửa
- 桂花婶子=Quế Hoa thẩm
- 冯大叔=Phùng đại thúc
- 童老爹=Đồng lão cha
- 招人手=chiêu nhân thủ
- 不正好=không vừa lúc
- 李春香=Lý Xuân Hương
- 才调转车=mới thay đổi xe
- 夏姨娘=Hạ di nương
- 顾掌柜=Cố chưởng quầy
- 如意园=Như Ý Viên
- 兰花儿=Lan Hoa Nhi
- 过府过客=qua phủ làm khách
- 珍珠=Trân Châu
- 芝儿=Chi Nhi
- 有年货发=có hàng tết phát
- 钱家=Tiền gia
- 双双殒命=song song chết
- 钱奶奶=Tiền nãi nãi
- 钱阿婆=Tiền a bà
- 富贵村=Phú Quý thôn
- 孙寡妇=Tôn quả phụ
- 顾夫人=Cố phu nhân
- 对付鸣=đối Phó Minh
- 顾云天=Cố Vân Đông
- 阿光=A Quang
- 孙婶子=Tôn thẩm
- 是何大夫=là Hà đại phu
- 前堂=tiền đường
- 曹掌柜=Tào chưởng quầy
- 高叔叔=Cao thúc thúc
- 小手指=tiểu ngón tay
- 客似云来=Khách Tự Vân Lai
- 说客似云来=nói Khách Tự Vân Lai
- 有何大夫=có Hà đại phu
- 白小子=Bạch tiểu tử
- 小太阳=Tiểu Thái Dương
- 你才大我一点点=ngươi mới đại ta một chút
- 抄的这本能不能带走=sao này bổn có thể hay không mang đi
- 这个人格分裂=cái này nhân cách phân liệt
- 你老本事=ngươi lão bản lĩnh
- 不平整=không san bằng
- 能说出身高=có thể nói ra thân cao
- 姓扁=họ Biển
- 扁这个姓氏=Biển dòng họ này
- 于大夫=Vu đại phu
- 仁心医馆=Nhân Tâm y quán
- 姓耿=họ Cảnh
- 那家破医馆=kia gia phá y quán
- 耿家=Cảnh gia
- 耿东家=Cảnh chủ nhân
- 耿义=Cảnh Nghĩa
- 福隆=Phúc Long
- 高园=Cao Viên
- 高方=Cao Phương
- 半月村=Bán Nguyệt thôn
- 高母=Cao mẫu
- 于耿两人=Vu Cảnh hai người
- 寄存在车马行了=gởi lại ở ngựa xe hành
- 上堂作证=thượng đường làm chứng
- 客栈店小二上堂=khách điếm điếm tiểu nhị thượng đường
- 江裕县=Giang Dụ huyện
- 我还暴雨呢=ta còn Bạo Vũ đâu
- 兴盛饭馆=Hưng Thịnh tiệm cơm
- 窦参将=Đậu tham tướng
- 段雯=Đoạn Văn
- 李发胜=Lý Phát Thắng
- 梁子=Lương Tử
- 左洪=Tả Hồng
- 曹婆娘=Tào bà nương
- 顾叔=Cố thúc
- 看顾叔=xem Cố thúc
- 扁头=Biển Đầu
- 扁……=Biển……
- 顾族长=Cố tộc trưởng
- 人丁金成=người Đinh Kim Thành
- 曹婶子=Tào thẩm
- 严奕海=Nghiêm Dịch Hải
- 有点小高兴=có điểm tiểu cao hứng
- 上北村=Thượng Bắc thôn
- 严家=Nghiêm gia
- 些人口=chút dân cư
- 老丁=lão Đinh
- 丁父=Đinh phụ
- 严雅=Nghiêm Nhã
- 往上北村=hướng Thượng Bắc thôn
- 严灵=Nghiêm Linh
- 个高帽子=cái cao mũ
- 顾大湖=Cố Đại Hồ
- 常氏=Thường thị
- 胡嫂子=Hồ tẩu tử
- 咱们家大河=nhà chúng ta Đại Hà
- 我们家大河=nhà của chúng ta Đại Hà
- 人才行=người mới được
- 家不得安宁=gia không được an bình
- 大河媳妇=Đại Hà tức phụ
- 瓜下村=Qua Hạ thôn
- 看扁元智=xem Biển Nguyên Trí
- 想收养他的人家家=muốn nhận nuôi hắn nhân gia gia
- 冯县=Phùng huyện
- 梅子,=Mai Tử,
- 不算好端端=không tính êm đẹp
- 偿还了债务=hoàn lại nợ nần
- 道这么窄=đạo như vậy hẹp
- 早上那么半个月=sớm thượng như vậy nửa tháng
- 教谕出的题目=giáo dụ ra đề mục
- 那位教谕=vị kia giáo dụ
- 教谕的话就跟=giáo dụ nói liền cùng
- 张院长=Trương viện trưởng
- 崔院长=Thôi viện trưởng
- 夏嬷嬷=Hạ ma ma
- 俞嫂子=Du tẩu tử
- 俞榕=Du Dung
- 唐梨花=Đường Lê Hoa
- 阿蕖=A Cừ
- 高婆子=Cao bà tử
- 文铮=Văn Tranh
- 庞木匠=Bàng thợ mộc
- 顾东家=Cố chủ nhân
- 丁如君=Đinh Như Quân
- 何太医=Hà thái y
- 柳莺=Liễu Oanh
- 凤江县=Phượng Giang huyện
- 汤家=Thang gia
- 汤少爷=Thang thiếu gia
- 汤起敬=Thang Khởi Kính
- 连通缉令=liền lệnh truy nã
- 迎月=Nghênh Nguyệt
- 新作坊=tân xưởng
- 冯兄弟=Phùng huynh đệ
- 看作坊=xem xưởng
- 吹雪园=Xuy Tuyết Viên
- 任妈妈=Nhậm mụ mụ
- 柯家=Kha gia
- 见外边=thấy bên ngoài
- 那天生大力=kia trời sinh mạnh mẽ
- 下靠村=Hạ Kháo thôn
- 程有地=Trình Hữu Địa
- 李五贵=Lý Ngũ Quý
- 钱记=Tiền Ký
- 出了一趟门后=ra cửa một chuyến sau
- 枇杷干=sơn trà khô
- 晾晒的蒸煮=phơi nắng chưng nấu
- 喝了两大口才=uống lên hai đại khẩu mới
- 练完武后=luyện xong võ sau
- 有用彩色的纸=có dùng màu sắc rực rỡ giấy
- 王镖师=Vương tiêu sư
- 周府=Chu phủ
- 敬重点行不=kính trọng điểm biết không
- 闯上官道=sấm thượng quan đạo
- 袁思诺=Viên Tư Nặc
- 辛家=Tân gia
- 辛老爷=Tân lão gia
- 辛二少爷=Tân nhị thiếu gia
- 在于家=tại Vu gia
- 于兄=Vu huynh
- 那些人精=những cái đó nhân tinh
- 老于=lão Vu
- 张大爷=Trương đại gia
- 谭木匠=Đàm thợ mộc
- 信用油纸包=tin dùng giấy dầu bao
- 想通敌=tưởng thông đồng với địch
- 好大少爷=hảo đại thiếu gia
- 刘国=Lưu Quốc
- 辛大少爷=Tân đại thiếu gia
- 出过客栈=ra quá khách điếm
- 同门口的官兵=cùng cửa quan binh
- 易心月=Dịch Tâm Nguyệt
- 汤氏=Thang thị
- 段小姐=Đoạn tiểu thư
- 没说的太详细=không nói quá kỹ càng tỉ mỉ
- 后手指=sau ngón tay
- 顾小姐=Cố tiểu thư
- 顾老爷=Cố lão gia
- 看顾大江=xem Cố Đại Giang
- 见于劲=thấy Vu Kính
- 等于劲=chờ Vu Kính
- 张哥=Trương ca
- 福嬷嬷=Phúc ma ma
- 于老哥=Vu lão ca
- 张老头=Trương lão đầu
- 于老头=Vu lão đầu
- 段少爷=Đoạn thiếu gia
- 段某=Đoạn mỗ
- 于掌柜=Vu chưởng quầy
- 张叔=Trương thúc
- 老于家=nhà họ Vu
- 便人来人往=liền người đến người đi
- 顾小叔=Cố tiểu thúc
- 看顾记=xem Cố Ký
- 子岚=Tử Lam
- 顾妹子=Cố muội tử
- 一般性子=một tính tình
- 顾兄弟=Cố huynh đệ
- 这时节水果=này thời tiết trái cây
- 方婶子=Phương thẩm
- 对方氏=đối Phương thị
- 这天南地北=này trời nam đất bắc
- 方嫂子=Phương tẩu tử
- 往上课=hướng đi học
- 有些事业=có chút sự nghiệp
- 东, 东家=chủ, chủ nhân
- 这天海书院=này Thiên Hải thư viện
- 齐山长=Tề sơn trưởng
- 结实了许多志同道合=kết thật rất nhiều cùng chung chí hướng
- 找上门对=tìm tới môn đối
- 在心思歹毒=ở tâm tư ác độc
- 多提心吊胆=nhiều lo lắng đề phòng
- 李二宝=Lý Nhị Bảo
- 会事无巨细=sẽ từ chuyện lớn đến chuyện nhỏ
- 更安宁的生活=càng an bình sinh hoạt
- 静水阁=Tĩnh Thủy Các
- 可亲眼看=nhưng tận mắt nhìn thấy
- 宣湖=Tuyên Hồ
- 来天海书院=tới Thiên Hải thư viện
- 缘庐=Duyên Lư
- 齐小公子=Tề tiểu công tử
- 夏夫子=Hạ phu tử
- 卓学子=Trác học sinh
- 看齐庭=xem Tề Đình
- 顾二姑娘=Cố nhị cô nương
- 叫来喜=kêu Lai Hỉ
- 周管事=Chu quản sự
- 周管家=Chu quản gia
- 人丁家人=người Đinh gia người
- 见长顺=thấy Trường Thuận
- 大慧路=Đại Tuệ lộ
- 李云东=Lý Vân Đông
- 纳了当妾=nạp làm thiếp
- 红巧=Hồng Xảo
- 很快车帘子=thực mau màn xe
- 柳怂怂=Liễu túng túng
- 顾兄=Cố huynh
- 我方子=ta phương thuốc
- 他们家长工=nhà bọn họ đứa ở
- 顾字=Cố tự
- 卓老爷=Trác lão gia
- 蔡永=Thái Vĩnh
- 过大小姐=quá đại tiểu thư
- 姓戴=họ Đái
- 戴? ?=Đái??
- 戴府=Đái phủ
- 周夫人=Chu phu nhân
- 梅蓝=Mai Lam
- 长生=Trường Sinh
- 不过分成=bất quá chia làm
- 戴少爷=Đái thiếu gia
- 万小霜=Vạn Tiểu Sương
- 余盼儿=Dư Phán Nhi
- 万小高=Vạn Tiểu Cao
- 万小壮=Vạn Tiểu Tráng
- 余勇=Dư Dũng
- 陶大夫=Đào đại phu
- 明安路=Minh An lộ
- 汤小姐=Thang tiểu thư
- 葛东家=Cát chủ nhân
- 临寻岛=Lâm Tầm đảo
- 古义平=Cổ Nghĩa Bình
- 石利安=Thạch Lợi An
- 古玉文=Cổ Ngọc Văn
- 绮儿=Khỉ nhi
- 罗绮=La Khỉ
- 古敬迁=Cổ Kính Thiên
- 古老头=Cổ lão đầu
- 玉文=Ngọc Văn
- 丽秀=Lệ Tú
- 冯妈妈=Phùng mụ mụ
- 音音=Âm Âm
- 白之箴=Bạch Chi Châm
- 翁氏=Ông thị
- 之言=Chi Ngôn
- 白之煜=Bạch Chi Dục
- 邵记=Thiệu Ký
- 牛婶=Ngưu thẩm
- 顾云啸=Cố Vân Khiếu
- 小二进门口=tiểu nhị tiến cửa
- 数日子=số nhật tử
- 大黑=Đại Hắc
- 小桃子=Tiểu Đào Tử
- 老袁家=nhà họ Viên
- 杨柳=Dương Liễu
- 焦家=Tiêu gia
- 焦老三=Tiêu lão tam
- 焦村长=Tiêu thôn trưởng
- 紫夏叶=Tử Hạ Diệp
- 这一下子=này lập tức
- 上车辕=thượng càng xe
- 大黄它们=Đại Hoàng chúng nó
- 完全程=xong toàn bộ hành trình
- 红明=Hồng Minh
- 卫材=Vệ Tài
- 舒兰=Thư Lan
- 童老太=Đồng lão thái
- 拿大筐子=lấy đại sọt
- 乐意卖个好用他=vui bán cái hảo dùng hắn
- 好大黑=hảo Đại Hắc
- 可曾家=nhưng Tằng gia
- 还好看了大夫=còn hảo nhìn đại phu
- 在 这个月月底=ở tháng này cuối tháng
- 在这个月月底=ở tháng này cuối tháng
- 戴义=Đái Nghĩa
- 戴忠=Đái Trung
- 上帐篷=thượng lều trại
- 紫花地丁=tử hoa địa đinh
- 小石村=Tiểu Thạch thôn
- 河山村=Hà Sơn thôn
- 秦南村=Tần Nam thôn
- 秦北村=Tần Bắc thôn
- 双泸县=Song Lô huyện
- 安北镇=An Bắc trấn
- 很安宁很质朴=thực an bình thực chất phác
- 桐湖=Đồng Hồ
- 戴大哥=Đái đại ca
- 井远镇=Tỉnh Viễn trấn
- 小全=Tiểu Toàn
- 文夫子=Văn phu tử
- 老陈=lão Trần
- 都放过风筝=đều phóng quá diều
- 从文博学堂=từ Văn Bác học đường
- 猫哥=Miêu ca
- 陶三公子=Đào tam công tử
- 晚上那么一天=vãn thượng như vậy một ngày
- 没进食=không ăn cơm
- 想要了解性命=muốn giải tánh mạng
- 扁父=Biển phụ
- 过门房=quá người gác cổng
- 文霍=Văn Hoắc
- 静兰院=Tĩnh Lan Viện
- 扁姓=Biển họ
- 他人情=hắn nhân tình
- 顾妹妹=Cố muội muội
- 过大姑=quá đại cô
- 连任妈妈=ngay cả Nhậm mụ mụ
- 顾大**弟=Cố đại tỷ đệ
- 鄙……夷=khinh --- thường
- 人精神了结实=người tinh thần rắn chắc
- 去小二进去的勤=đi tiểu nhị tiến đi cần
- 兴韬街=Hưng Thao phố
- 就兴韬街=liền Hưng Thao phố
- 戴小姐=Đái tiểu thư
- 戴家=Đái gia
- 听任妈妈=nghe Nhậm mụ mụ
- 抢回家当儿子=đoạt lại gia đương nhi tử
- 俊杰=Tuấn Kiệt
- 岚姐=Lam tỷ
- 小怡=Tiểu Di
- 每日都是客似云来=mỗi ngày đều là khách đông như mây
- 和田太太=cùng Điền thái thái
- 姓包=họ Bao
- 说话讨巧=nói chuyện thảo xảo
- 我面前的光了=ta trước mặt quang
- 你们家人的名声=nhà các ngươi người thanh danh
- 余田两人=Dư Điền hai người
- 余田两位=Dư Điền hai vị
- 田余两家=Điền Dư hai nhà
- 怕是不得安宁=sợ là không được an bình
- 跟包姑娘=cùng Bao cô nương
- 人手气=người vận may
- 一一直=một vẫn luôn
- 范氏=Phạm thị
- 顾嫂子=Cố tẩu tử
- 这人才=này nhân tài
- 可可爱爱=khả khả ái ái
- 买好的木料=mua tốt vật liệu gỗ
- 赚了大钱=kiếm lời đồng tiền lớn
- 来使使劲=tới dùng dùng sức
- 戴护卫=Đái hộ vệ
- 微微垂着头上了楼=hơi hơi rũ đầu lên lầu
- 坐回到位置=ngồi trở lại đến vị trí
- 就任妈妈=liền Nhậm mụ mụ
- 周老夫人=Chu lão phu nhân
- 五福轩=Ngũ Phúc Hiên
- 祥瑞客栈=Tường Thụy khách điếm
- 低垂着头上了二楼=buông xuống đầu lên lầu hai
- 好好奇=hảo tò mò
- 通, 奸, 罪名=thông dâm tội danh
- 尤大夫=Vưu đại phu
- 尤礼=Vưu Lễ
- 王大夫=Vương đại phu
- 邢文明=Hình Văn Minh
- 文明=Văn Minh
- 尤师叔=Vưu sư thúc
- 刑师叔=Hình sư thúc
- 大弟家当邻居=đại đệ gia đương hàng xóm
- 这天花=này bệnh đậu mùa
- 不是天花, 是牛痘=không phải bệnh đậu mùa, là ngưu đậu
- 牛痘=ngưu đậu
- 看扁汉=xem Biển Hán
- 过天花=quá bệnh đậu mùa
- 上天花=thượng bệnh đậu mùa
- 就连接种牛痘=ngay cả chích ngừa ngưu đậu
- 了当药铺的伙计=đương hiệu thuốc tiểu nhị
- 见识多心胸广=kiến thức nhiều lòng dạ quảng
- 老熊=lão Hùng
- 有方子=có phương thuốc
- 童管事=Đồng quản sự
- 从小姐=từ tiểu thư
- 这日子连她自己都忘记了=này nhật tử liền nàng chính mình đều quên mất
- 成功了一例=thành công một lệ
- 陶大少爷=Đào đại thiếu gia
- 陶三少爷=Đào tam thiếu gia
- 可寻亲这种事=nhưng tìm thân loại sự tình này
- 菱悦=Lăng Duyệt
- 包府=Bao phủ
- 包家=Bao gia
- 说明日不当正宾=nói ngày mai không đương chính tân
- 有德才的女性=có đức tài nữ tính
- 有司, 赞者=hữu tư, tán giả
- 有司的人选=hữu tư người được chọn
- 不流入的官夫人=bất lưu nhập quan phu nhân
- 修一条道=tu một cái đạo
- 买地基=mua nền
- 几块地基=mấy khối nền
- 块地基=khối nền
- 买了地基=mua nền
- 这些年长的老人=này đó lớn tuổi lão nhân
- 贺老娘=Hạ lão nương
- 一块地基=một khối nền
- 也不过分=cũng không quá phận
- 这一任的县令大人=này một nhậm huyện lệnh đại nhân
- 还好大伙儿=còn hảo mọi người
- 要对联=muốn câu đối
- 再上门=lại tới cửa
- 算来往密切=tính lui tới chặt chẽ
- 上好久=thượng đã lâu
- 那便中奖=kia liền trúng thưởng
- 连年货=liền hàng tết
- 孙嫂子=Tôn tẩu tử
- 好几种猪肉的烧法=vài loại thịt heo thiêu pháp
- 领完工钱=lãnh xong tiền công
- 了账簿=sổ sách
- 手下意识=tay theo bản năng
- 有年货=có hàng tết
- 看扁慕兰=xem Biển Mộ Lan
- 老顾头=lão Cố
- 兰花姐姐=Lan Hoa tỷ tỷ
- 兰花大喜的日子=Lan Hoa ngày đại hỉ
- 从何秀=từ Hà Tú
- 是何秀=là Hà Tú
- 将他们家当亲人=đem nhà bọn họ đương thân nhân
- 何大舅=Hà đại cữu
- 汪家=Uông gia
- 汪母=Uông mẫu
- 从小二进=từ tiểu nhị tiến
- 开门红包=khai môn bao lì xì
- 石兰花=Thạch Hoa Lan
- 和易俊坤=cùng Dịch Tuấn Khôn
- 拿着自己的牌号=cầm chính mình bài hào
- 发案=phát án
- 过天海书院=quá Thiên Hải thư viện
- 县案首都感觉=huyện án đầu đều cảm giác
- 往后门=hướng cửa sau
- 顾老弟=Cố lão đệ
- 说明儿=nói ngày mai
- 送货过去的日子=đưa hóa quá đi nhật tử
- 戴大人=Đái đại nhân
- 高, 潮迭起=cao trào thay nhau nổi lên
- 戴伯父=Đái bá phụ
- 这话本=này thoại bản
- 多话本=nhiều thoại bản
- 留东家=Lưu chủ nhân
- 人精心教导=người tỉ mỉ dạy dỗ
- 鸿运茶楼=Hồng Vận trà lâu
- 安王=An Vương
- 麟州府=Lân Châu phủ
- 何大牛=Hà Đại Ngưu
- 大旺街=Đại Vượng phố
- 鸿运酒楼=Hồng Vận tửu lầu
- 有后面=có mặt sau
- 王捕头=Vương bộ đầu
- 过长顺=quá Trường Thuận
- 苏妹子=Tô muội tử
- 梯子上下来=cây thang thượng xuống dưới
- 听说书=nghe thuyết thư
- 不大鱼大肉=không thịt cá
- 姓万=họ Vạn
- 范先生=Phạm tiên sinh
- 陆阳县=Lục Dương huyện
- 赚大钱=kiếm đồng tiền lớn
- 大能媳妇=Đại Năng tức phụ
- 姜哥=Khương ca
- 李志虎=Lý Chí Hổ
- 个案首=cái án đầu
- 孙家=Tôn gia
- 陶少爷=Đào thiếu gia
- 家当铺=gia hiệu cầm đồ
- 柳姐姐=Liễu tỷ tỷ
- 娇娇=Kiều Kiều
- 张少夫人=Trương thiếu phu nhân
- 叫驴蛋=kêu Lư Đản
- 卫家=Vệ gia
- 铁柱=Thiết Trụ
- 赵成喜=Triệu Thành Hỉ
- 成喜=Thành Hỉ
- 田二兰=Điền Nhị Lan
- 二兰=Nhị Lan
- 乔大夫=Kiều đại phu
- 韩曜=Hàn Diệu
- 前人潮涌动=trước đám đông ồ ạt
- 小六=Tiểu Lục
- 范妹子=Phạm muội tử
- 新茗阁=Tân Mính Các
- 范嫂子=Phạm tẩu tử
- 钱房主=Tiền phòng chủ
- 简捕头=Giản bộ đầu
- 大石头村=Đại Thạch Đầu thôn
- 大力=Đại Lực
- 苏婶子=Tô thẩm
- 先生火=trước nhóm lửa
- 姓许=họ Hứa
- 许村长=Hứa thôn trưởng
- 周常两族=Chu Thường hai tộc
- 周常两家=Chu Thường hai nhà
- 周族长=Chu tộc trưởng
- 常族长=Thường tộc trưởng
- 周常两位=Chu Thường hai vị
- 说亲眼看=nói tận mắt nhìn thấy
- 洪爹=Hồng cha
- 跟个大山似的=cùng cái núi lớn dường như
- 邱府=Khâu phủ
- 方大夫=Phương đại phu
- 这人情=này nhân tình
- 尤师兄=Vưu sư huynh
- 聊聊天谈谈心=liêu nói chuyện phiếm nói tâm sự
- 老常=lão Thường
- 米面柴油=gạo mì sài du
- 周大舅妈=Chu mợ cả
- 顾小哥=Cố tiểu ca
- 周大舅=Chu đại cữu
- 上了车辕=thượng càng xe
- 跟在大能=đi theo Đại Năng
- 钟然=Chung Nhiên
- 陈掌柜=Trần chưởng quầy
- 景州府=Cảnh Châu phủ
- 柳张两家=Liễu Trương hai nhà
- 跟上百个大夫=cùng thượng trăm cái đại phu
- 大姐大风范=đại tỷ đại phong phạm
- 查点事=tra điểm sự
- 顶箱子=đỉnh cái rương
- 往前行=hướng đi trước
- 羊肉干=thịt dê khô
- 说服气=nói chịu phục
- 在押镖=ở áp tiêu
- 孙哥=Tôn ca
- 对外边=đối bên ngoài
- 赵军=Triệu Quân
- 韦智仁=Vi Trí Nhân
- 新人引进门=tân nhân dẫn vào cửa
- 那年货=kia hàng tết
- 孙玲=Tôn Linh
- 陈村长=Trần thôn trưởng
- 还嘴甜=còn nói ngọt
- 周嫂子=Chu tẩu tử
- 在这个节骨眼上回来=ở cái này mấu chốt thượng trở về
- 谭氏=Đàm thị
- 也扳不倒陶家=cũng vặn không ngã Đào gia
- 柳陶两位=Liễu Đào hai vị
- 府里不得安宁=trong phủ không được an bình
- 不, 得, 好, 死=không - chết - tử - tế - được
- 李志=Lý Chí
- 从小矿山=từ tiểu khu mỏ
- 安宜县=An Nghi huyện
- 范夫子=Phạm phu tử
- 杨老太=Dương lão thái
- 看顾大姑=xem Cố đại cô
- 一整天的头面=một chỉnh thiên đồ trang sức
- 柳小姐=Liễu tiểu thư
- 这群孩子军=này đàn hài tử quân
- 戴兄弟=Đái huynh đệ
- 老王=lão Vương
- 都不太对好吧=đều không đúng lắm hảo đi
- 院子里的更加多=trong viện càng thêm nhiều
- 将门栓=đem môn xuyên
- 同上回顾小溪=cùng lần trước Cố Tiểu Khê
- 不是酒吧=không phải rượu đi
- 酒量不好酒品还差=tửu lượng không hảo rượu phẩm còn kém
- 新婚夜了=tân hôn đêm
- 会阴死=sẽ âm chết
- 文武双全四人=Văn Võ Song Toàn bốn người
- 倒是一点没落=nhưng thật ra một chút không lạc
- 讲话本子=giảng thoại bản tử
- 任县令=Nhậm huyện lệnh
- 任家=Nhậm gia
- 临时加上=lâm thời thêm thượng
- 小灶台=tiểu bệ bếp
- 杨宝=Dương Bảo
- 炒过火锅底料=xào quá nước cốt lẩu
- 偷吃的喝=trộm ăn uống
- 段府=Đoạn phủ
- 芷兰=Chỉ Lan
- 莫爷=Mạc gia
- 全有客栈=Toàn Hữu khách điếm
- 慧兰=Tuệ Lan
- 于老爷子=Vu lão gia tử
- 张老大=Trương lão đại
- 林叔=Lâm thúc
- 张秀才=Trương tú tài
- 窦大人=Đậu đại nhân
- 窦少爷=Đậu thiếu gia
- 得手指=đến ngón tay
- 段二婶=Đoạn nhị thẩm
- 安怀酒楼=An Hoài tửu lầu
- 于大哥=Vu đại ca
- 对于大伯=đối Vu đại bá
- 在怀安酒楼=ở Hoài An tửu lầu
- 罗叔=La thúc
- 段姑娘=Đoạn cô nương
- 窦府=Đậu phủ
- 巫同峰=Vu Đồng Phong
- 古敬哲=Cổ Kính Triết
- 秋姨娘=Thu di nương
- 彻底消息在后院=hoàn toàn tiêu tức ở hậu viện
- 过来历练=quá tới rèn luyện
- 窦大哥=Đậu đại ca
- 在行商=ở làm buôn bán
- 府里的人脉=trong phủ nhân mạch
- 段二叔=Đoạn nhị thúc
- 等外边=chờ bên ngoài
- 摆下酒席=bãi hạ tiệc rượu
- 有名堂=có tên tuổi
- 原本忠心于大哥=nguyên bản trung tâm với đại ca
- 不过关于段谦=bất quá về Đoạn Khiêm
- 段公子=Đoạn công tử
- 说明日=nói ngày mai
- 姓左=họ Tả
- 左夫人=Tả phu nhân
- 段大小姐=Đoạn đại tiểu thư
- 段二小姐=Đoạn nhị tiểu thư
- 段兄弟=Đoạn huynh đệ
- 那间关着孩子=kia gian đóng lại hài tử
- 窦公子=Đậu công tử
- 阜康=Phụ Khang
- 段大爷=Đoạn đại gia
- 旺子=Vượng Tử
- 段大少爷=Đoạn đại thiếu gia
- 段二少爷=Đoạn nhị thiếu gia
- 林俊兰=Lâm Tuấn Lan
- 才致命=mới trí mạng
- 惠民医院=Huệ Dân y viện
- 在左夫人=ở Tả phu nhân
- 接上手脚=tiếp thượng tay chân
- 左老大=Tả lão đại
- 过一任妻子=quá một nhậm thê tử
- 埋着头重新往=chôn đầu một lần nữa hướng
- 河定府=Hà Định phủ
- 闻风过来=nghe phong lại đây
- 崔姑娘=Thôi cô nương
- 崔大夫=Thôi đại phu
- 回京后爹一定=hồi kinh sau cha nhất định
- 调个个儿=điều cái vóc
- 浦门港=Phổ Môn cảng
- 合泰巷=Hợp Thái hẻm
- 东武街=Đông Võ phố
- 严老爷=Nghiêm lão gia
- 严大老爷=Nghiêm đại lão gia
- 严二老爷=Nghiêm nhị lão gia
- 买好房子=mua hảo phòng ở
- 严二小姐=Nghiêm nhị tiểu thư
- 严大小姐=Nghiêm đại tiểu thư
- 崔小姐=Thôi tiểu thư
- 锦兰街=Cẩm Lan phố
- 严夫人=Nghiêm phu nhân
- 可以往上走=có thể hướng lên trên đi
- 再活动活动=lại hoạt động hoạt động
- 安和园=An Hòa Viên
- 戚嬷嬷=Thích ma ma
- 严氏=Nghiêm thị
- 说白木子=nói Bạch Mộc Tử
- 没用上=không dùng tới
- 先将令夫人=trước đem lệnh phu nhân
- 毛氏=Mao thị
- 杜蒙=Đỗ Mông
- 高丫=Cao Nha
- 大梅=Đại Mai
- 谭嬷嬷=Đàm ma ma
- 之箴=Chi Châm
- 白铭=Bạch Minh
- 邵宏康=Thiệu Hoành Khang
- 宏康=Hoành Khang
- 念音堂=Niệm Âm Đường
- 周嬷嬷=Chu ma ma
- 邵儒=Thiệu Nho
- 音儿=Âm Nhi
- 甘氏=Cam thị
- 蔡津=Thái Tân
- 庞善=Bàng Thiện
- 樊将领=Phàn tướng lĩnh
- 万父=Vạn phụ
- 张母=Trương mẫu
- 姓庞=họ Bàng
- 早些年成过亲=sớm chút năm thành quá thân
- 庞师傅=Bàng sư phó
- 里面装饰=bên trong trang trí
- 添箱子=thêm cái rương
- 姓汤=họ Thang
- 邵苓=Thiệu Linh
- 郑平远=Trịnh Bình Viễn
- 几家子=mấy gia đình
- 余父=Dư phụ
- 余婶=Dư thẩm
- 要能力有能力=muốn năng lực có năng lực
- 雷琪=Lôi Kỳ
- 郑泉水=Trịnh Tuyền Thủy
- 鲁煊=Lỗ Huyên
- 就铺子=liền cửa hàng
- 宴请过客人=mở tiệc chiêu đãi quá khách nhân
- 等他们两回来=chờ bọn họ hai trở về
- 鲁奶奶=Lỗ nãi nãi
- 阿岩=A Nham
- 或者石头上=hoặc là trên tảng đá
- 雷岩=Lôi Nham
- 淮阳侯夫人=Hoài Âm Hầu phu nhân
- 泉水=Tuyền Thủy
- 煊儿=Huyên Nhi
- 同门房=cùng người gác cổng
- 说白之言=nói Bạch Chi Ngôn
- 云啸=Vân Khiếu
- 迟迟=Trì Trì
- 同固村=Đồng Cố thôn
- 和易子岚=cùng Dịch Tử Lam
- 高太妃=Cao thái phi
- 从先皇年轻=từ tiên hoàng tuổi trẻ
- 田伯=Điền bá
- 田婶=Điền thẩm
- 田壮=Điền Tráng
- 卓文香=Trác Văn Hương
- 老丁家=nhà họ Đinh
- 南桥巷口=đầu hẻm Nam Kiều
- 魏秀香=Ngụy Tú Hương
- 大丰街=Đại Phong phố
- 九坊巷=Cửu Phường hẻm
- 丁姑娘=Đinh cô nương
- 那名单=kia danh sách
- 药材铺子=dược liệu cửa hàng
- 南渠街=Nam Cừ phố
- 有年幼的弟弟妹妹=có tuổi nhỏ đệ đệ muội muội
- 她们家破事=các nàng gia phá sự
- 铺子买好=cửa hàng mua hảo
- 夏掌柜=Hạ chưởng quầy
- 好大半=hảo hơn phân nửa
- 往前院=hướng tiền viện
- 青蝉绡=Thanh Thiền Tiêu
- 一本本子=một quyển vở
- 那双皮奶=kia sữa đông hai tầng
- 后心口一跳=sau ngực nhảy dựng
- 小勺子=tiểu cái muỗng
- 往前厅=hướng sảnh ngoài
- 章大夫=Chương đại phu
- 有多两样=có nhiều hai dạng
- 她迟迟没有动作=nàng chậm chạp không có động tác
- 九巷坊=Cửu Hạng phường
- 房主根本=phòng chủ căn bản
- 张婶子=Trương thẩm
- 童姑娘=Đồng cô nương
- 张婶=Trương thẩm
- 张嫂子=Trương tẩu tử
- 新茗阁的账单=Tân Trà Các trướng đơn
- 车辕上下去=càng xe thượng đi xuống
- 余洋=Dư Dương
- 葆砚=Bảo Nghiên
- 楚葆砚=Sở Bảo Nghiên
- 楚琥=Sở Hổ
- 在左顾右盼=ở nhìn chung quanh
- 双趣园=Song Thú Viên
- 人口水=người nước miếng
- 徐世子=Từ thế tử
- 荣华园=Vinh Hoa Viên
- 思诺=Tư Nặc
- 这家里的事情=này sự tình trong nhà
- 庞太监=Bàng thái giám
- 九虎深山=Cửu Hổ núi sâu
- 顾父=Cố phụ
- 却迟迟不见=lại chậm chạp không thấy
- 梅林=Mai Lâm
- 南桥巷=Nam Kiều hẻm
- 过时辰=quá canh giờ
- 开方子=khai phương thuốc
- 能动身后=có thể nhích người sau
- 有长有方有大有小=có trường có cách có đại có tiểu
- 这铺子, 还不客似云来=này cửa hàng, còn không khách đông như mây
- 余家=Dư gia
- 万家=Vạn gia
- 大山里的野兽=núi lớn dã thú
- 余母=Dư mẫu
- 万母=Vạn mẫu
- 再装修=lại trang hoàng
- 还怕不客似云来=còn sợ không khách đông như mây
- 前面人手=phía trước nhân thủ
- 古少爷=Cổ thiếu gia
- 能动身=có thể nhích người
- 左右手便各拿着=tả hữu tay liền các cầm
- 葛婶子=Cát thẩm
- 高贵妃=Cao quý phi
- 开采石头=khai thác cục đá
- 有余勇=có Dư Dũng
- 周汉=Chu Hán
- 都没日没夜=đều không biết ngày đêm
- 平陵县=Bình Lăng huyện
- 干海鲜=khô hải sản
- 刀哥=Đao ca
- 古老爷子=Cổ lão gia tử
- 古老……爷子=Cổ lão…… gia tử
- 来临寻岛=tới Lâm Tầm đảo
- 两座大山=hai tòa núi lớn
- 南崖村=Nam Nhai thôn
- 古夫人=Cổ phu nhân
- 石老爷=Thạch lão gia
- 他人微言轻=hắn thấp cổ bé họng
- 古二少爷=Cổ nhị thiếu gia
- 敬原=Kính Nguyên
- 柿子干=quả hồng khô
- 磕在石头上=khái ở trên tảng đá
- 从小包包=từ túi xách
- 个人命=cái mạng người
- 古敬来到岛上=Cổ Kính Nguyên đi vào trên đảo
- 到家乡=đến quê nhà
- 樊大人=Phàn đại nhân
- 姓樊=họ Phàn
- 绮丫头=Khỉ nha đầu
- 古老爷=Cổ lão gia
- 罗友善=La Hữu Thiện
- 干才行=làm mới được
- 房子都能买好多了=phòng ở đều có thể mua thật nhiều
- 平安县=Bình An huyện
- 白府=Bạch phủ
- 白夫人=Bạch phu nhân
- 龙葵院=Long Quỳ Viện
- 当归院=Đương Quy Viện
- 白大老爷=Bạch đại lão gia
- 白二叔=Bạch nhị thúc
- 白二婶=Bạch nhị thẩm
- 一向脸皮后=luôn luôn da mặt hậu
- 学医方面=học y phương diện
- 伏下身子=phục hạ thân mình
- 重楼院=Trọng Lâu Viện
- 白二爷=Bạch nhị gia
- 叫人工呼吸=kêu hô hấp nhân tạo
- 荀知府挺刚啊=Tuân tri phủ rất cương a
- 院首都不见=viện đầu đều không thấy
- 曾外孙=tằng cháu ngoại
- 阳阳=Dương Dương
- 白世侄=Bạch thế chất
- 汤府=Thang phủ
- 可心肠=nhưng tâm địa
- 有意外=có ngoài ý muốn
- 花费大力气=tiêu phí đại lực khí
- 白大爷=Bạch đại gia
- 将才刚=đem vừa mới
- 抬着脚上了床=nâng chân lên giường
- 杨叔=Dương thúc
- 杨婶=Dương thẩm
- 成安街=Thành An phố
- 纪东家=Kỷ chủ nhân
- 十多年下来=mười mấy năm xuống dưới
- 杨文利和他们=Dương Văn Lễ cùng bọn họ
- 那天降神兵=kia trời giáng thần binh
- 扁老爷=Biển lão gia
- 小二进=tiểu nhị tiến
- 看顾小溪=xem Cố Tiểu Khê
- 杨姨=Dương dì
- 脑门上冒出许多问好来=trán thượng toát ra rất nhiều hỏi hảo tới
- 家当时遭遇了=gia lúc ấy tao ngộ
- 说白糖=nói đường trắng
- 花了大力气=hoa đại lực khí
- 赚到什么大钱=kiếm được cái gì đồng tiền lớn
- 五宽街=Ngũ Khoan phố
- 兰江街=Lan Giang phố
- 兰江=Lan Giang
- 我的外甥女=ta cháu ngoại gái
- 杨大小姐=Dương đại tiểu thư
- 微红火=hơi rực rỡ
- 双丫头=Song nha đầu
- 从来人的身上=từ người tới trên người
- 尤刑二人=Vưu Hình hai người
- 开了花店=khai cửa hàng bán hoa
- 开花店=khai cửa hàng bán hoa
- 看顾云啸=xem Cố Vân Khiếu
- 曾组长=Tằng tổ trưởng
- 人手生=người ngượng tay
- 韩可进=Hàn Khả Tiến
- 乔师伯=Kiều sư bá
- 什么人工呼吸=cái gì hô hấp nhân tạo
- 左叔=Tả thúc
- 灌了两大口才=rót hai mồm to mới
- 水印广告测试=
- 接亲家母=tiếp bà thông gia
- 压平南侯=áp Bình Nam Hầu
- 云景山=Vân Cảnh Sơn
- 平南侯=Bình Nam Hầu
- 花缘=Hoa Duyên
- 找齐山长=tìm Tề sơn trưởng
- 捏碎石头=bóp nát cục đá
- 多大夫=nhiều đại phu
- 药效能够=dược hiệu có thể
- 迟迟不说话=chậm chạp không nói lời nào
- 这里人手=nơi này nhân thủ
- 兄妹两立刻=huynh muội hai lập tức
- 晚上那么两刻钟=vãn thượng như vậy ba mươi phút
- 大头衔=đại danh hiệu
- 天山雪莲=Thiên Sơn Tuyết Liên
- 那天山雪莲=kia Thiên Sơn Tuyết Liên
- 这天山雪莲=này Thiên Sơn Tuyết Liên
- 找平南侯=tìm Bình Nam Hầu
- 我家公=ta gia công
- 她家公=nàng gia công
- 算过日子=tính quá nhật tử
- 你们两年纪=các ngươi hai tuổi
- 不分你的功劳=không phân ngươi công lao
- 顾白两家=Cố Bạch hai nhà
- 手指尖=tay đầu ngón tay
- 福喜客栈=Phúc Hỉ khách điếm
- 杨大爷=Dương đại gia
- 看穿着气质=xem ăn mặc khí chất
- 拿着石头砸=cầm cục đá tạp
- 被人抽空了一样=bị người trừu không giống nhau
- 毛知县=Mao tri huyện
- 杨小哥=Dương tiểu ca
- 掐住人中=bóp chặt nhân trung
- 鹤儿=Hạc Nhi
- 乔师叔=Kiều sư thúc
- 方捕快=Phương bộ khoái
- 迟迟没有下场=chậm chạp không có kết cục
- 过大牢=quá đại lao
- 毛大人=Mao đại nhân
- 纪东霖=Kỷ Đông Lâm
- 韦华=Vi Hoa
- 不至于死刑=không đến mức tử hình
- 感觉无比的安宁=cảm giác vô cùng an bình
- 文礼=Văn Lễ
- 又娇娇的点了一下头=lại kiều kiều gật đầu một cái
- 被石头挡住留了=bị cục đá ngăn trở để lại
- 任氏=Nhậm thị
- 替身边=thế bên người
- 任知县=Nhậm tri huyện
- 拿着石头往=cầm cục đá hướng
- 买好的菜=mua tốt đồ ăn
- 慢慢的朝着刘宝走了=chậm rãi hướng tới Dương Bảo đi rồi
- 差爷们=kém gia nhóm
- 文明有礼胸怀大度=văn minh có lễ lòng dạ rộng lượng
- 威海镖局=Uy Hải tiêu cục
- 懂礼貌讲文明=hiểu lễ phép giảng văn minh
- 飞虎镖局=Phi Hổ tiêu cục
- 周老板=Chu lão bản
- 凌镖头=Lăng tiêu đầu
- 孙奶娘=Tôn bà vú
- 孙妹子=Tôn muội tử
- 任老爷=Nhậm lão gia
- 常姨娘=Thường di nương
- 任少爷=Nhậm thiếu gia
- 大马县=Đại Mã huyện
- 常兄长=Thường huynh trưởng
- 任大少=Nhậm đại thiếu
- 霸威镖局=Bá Uy tiêu cục
- 孔镖头=Khổng tiêu đầu
- 几个人手=mấy cái nhân thủ
- 将来还不客似云来=tương lai còn không khách đông như mây
- 抓活口=bắt người sống
- 就少思少虑=liền thiếu tư thiếu lự
- 曹爷=Tào gia
- 高兰=Cao Lan
- 石头上=trên tảng đá
- 敬迁=Kính Thiên
- 年纪大眼神也不好=tuổi đại ánh mắt cũng không tốt
- 大蓝村=Đại Lam thôn
- 迟迟没有身孕=chậm chạp không có có thai
- 杜母=Đỗ mẫu
- 高父=Cao phụ
- 老刀=lão Đao
- 半夏院=Bán Hạ Viện
- 钩藤院=Câu Đằng Viện
- 翁家=Ông gia
- 拿手镯=lấy vòng tay
- 为之言=vì Chi Ngôn
- 丁船长=Đinh thuyền trưởng
- 是靠岸=là cập bờ
- 延东县=Diên Đông huyện
- 长源谷=Trường Nguyên Cốc
- 罗副将=La phó tướng
- 华江=Hoa Giang
- 妇人之言=phụ nhân chi ngôn
- 挽上头发=vãn thượng tóc
- 姓元=họ Nguyên
- 元家=Nguyên gia
- 扔石头=ném cục đá
- 胎像=thai tượng
- 一个人才对=một người mới đối
- 论起根基=luận khởi căn cơ
- 灯笼巷=Đăng Lung hẻm
- 奸夫**=gian phu dâm phụ
- 用大力气=dùng đại lực khí
- 盛镖头=Thịnh tiêu đầu
- 早上好像=buổi sáng giống như
- 小邱=Tiểu Khâu
- 比年轻=so tuổi trẻ
- 通知我爹娘=thông tri ta cha mẹ
- 安宜镇=An Nghi trấn
- 当院首=đương viện đầu
- 院首都是=viện đầu đều là
- 个体恤人=cái săn sóc người
- 从新茗阁=từ Tân Trà Các
- 庞家=Bàng gia
- 天庆=Thiên Khánh
- 那回头=kia quay đầu lại
- 往他方才=hướng hắn mới vừa rồi
- 肯定客似云来=khẳng định khách đông như mây
- 卫太医=Vệ thái y
- 徐三爷=Từ tam gia
- 陆弟弟=Lục đệ đệ
- 齐家=Tề gia
- 虞姑娘=Ngu cô nương
- 抽出刀子=rút ra dao nhỏ
- 顾小妹=Cố tiểu muội
- 后身子=sau thân mình
- 高老爷=Cao lão gia
- 开了花铺=khai hoa phô
- 顾三小姐=Cố tam tiểu thư
- 文谦=Văn Khiêm
- 有年会=có họp thường niên
- 有余父=có Dư phụ
- 将来拜年=đem tới chúc tết
- 四姑奶奶=tứ cô nãi nãi
- 四姑爷=tứ cô gia
- 五姑爷=ngũ cô gia
- 五姑父=ngũ dượng
- 在左跨院=ở tả vượt viện
- 他们家宅=bọn họ gia trạch
- 到底下=đến phía dưới
- 应下了当=đồng ý đương
- 连手脚=liền tay chân
- 风瓦巷=Phong Ngõa hẻm
- 株连带着根部=cây liền mang theo hệ rễ
- 将来长大了嫁了人=đem tới trưởng thành gả cho người
- 可就只有几点=nhưng cũng chỉ có vài điểm
- 个子长上来了=vóc dáng trường lên đây
- 这人体=này nhân thể
- 着火笼=lồng sưởi
- 人满满=người tràn đầy
- 那年纪=kia tuổi
- 城东都有=thành đông đều có
- 硬得磕牙=ngạnh đến khái nha
- 鲁家=Lỗ gia
- 高姑娘=Cao cô nương
- 个体谅=cái thông cảm
- 过来往=quá lui tới
- 这样的话本子=như vậy thoại bản tử
- 邵兰淳=Thiệu Lan Thuần
- 兰淳=Lan Thuần
- 回念音堂=hồi Niệm Âm Đường
- 还打不倒=còn đánh không ngã
- 没看成就好=không thấy thành liền hảo
- 往外走货=ra bên ngoài đi hoá
- 万木山=Vạn Mộc Sơn
- 宣卓=Tuyên Trác
- 宣公子=Tuyên công tử
- 王护卫=Vương hộ vệ
- 宣少夫人=Tuyên thiếu phu nhân
- 宣夫人=Tuyên phu nhân
- 上口水=thượng nước miếng
- 秀儿=Tú Nhi
- 嘉谷园=Gia Cốc Viên
- 不是去世=không phải qua đời
- 见外祖家=thấy nhà ngoại
- 人性子=người tính tình
- 宣府=Tuyên phủ
- 宣少爷=Tuyên thiếu gia
- 雷韩两家=Lôi Hàn hai nhà
- 宣耀=Tuyên Diệu
- 今早将鲁王扳倒=nay sớm đem Lỗ Vương vặn ngã
- 人身子=người thân mình
- 不死拽着银子不松手=không chết túm bạc không buông tay
- 干枣=khô táo
- 参加考试就连中=tham gia khảo thí liền liền trúng
- 竟, 然, 晕, 船=thế - nhưng - say - tàu
- 猪肉干=thịt heo khô
- 马金川=Mã Kim Xuyên
- 马平川=Mã Bình Xuyên
- 双儿=Song Nhi
- 就跟上回来=liền cùng lần trước tới
- 先喝口水=uống trước miếng nước
- 这人脉=này nhân mạch
- 小吃食=tiểu thức ăn
- 茶水摊子=nước trà sạp
- 打酒钱=đánh rượu tiền
- 打酒吧=đánh rượu đi
- 马兄台=Mã huynh đài
- 好手里的布袋子=hảo trong tay túi tử
- 大勇=Đại Dũng
- 那人品=kia nhân phẩm
- 沈先生=Thẩm tiên sinh
- 沈阑煊=Thẩm Lan Huyên
- 有待他如父的弟子=có đãi hắn như cha đệ tử
- 就算学识=liền tính học thức
- 陈很掌柜=Trần Ngận chưởng quầy
- 马秀才=Mã tú tài
- 双休才=song hưu tài
- 储夫子=Trữ phu tử
- 储老头=Trữ lão đầu
- 陈大勇=Trần Đại Dũng
- 姓沈, 名源=họ Thẩm, danh Nguyên
- 字从仲=tự Tòng Trọng
- 姓储=họ Trữ
- 这个节骨眼上回来=cái này mấu chốt thượng trở về
- 荀家人=người nhà họ Tuân
- 比重视世子=so coi trọng thế tử
- 府内讧=phủ nội chiến
- 储博士=Trữ tiến sĩ
- 储先生=Trữ tiên sinh
- 顾秀才=Cố tú tài
- 储老=Trữ lão
- 可观点相差太大了=nhưng quan điểm kém quá lớn
- 步军营=bộ quân doanh
- 桑婆子=Tang bà tử
- 将兵器=đem binh khí
- 什么人影=cái gì bóng người
- 什么病器还能放在麻袋=cái gì binh khí còn có thể đặt ở bao tải
- 宣太傅=Tuyên thái phó
- 这一生抑扬顿挫=này một sinh đầy nhịp điệu
- 也算计=cũng tính kế
- 魏良=Ngụy Lương
- 谢中林=Tạ Trung Lâm
- 谢大将军=Tạ đại tướng quân
- 娄光布=Lâu Quang Bố
- 邵清远=Thiệu Thanh Viễn
- 那些人对换了个头儿=những người đó đổi cái đầu nhi
- 简大人=Giản đại nhân
- 简府=Giản phủ
- 风, 雨, 欲, 来=mưa - gió - sắp - đến
- 余伯=Dư bá
- 雷大人=Lôi đại nhân
- 连坐都没坐过=liền ngồi cũng chưa ngồi quá
- 简家=Giản gia
- 简大少爷=Giản đại thiếu gia
- 搞得好像我要强了你=làm đến giống như ta muốn cường ngươi
- 从下了朝=từ hạ triều
- 贾公公=Giả công công
- 楚逍=Sở Tiêu
- 开始大力提拔=bắt đầu mạnh mẽ đề bạt
- 你个心机迟=ngươi cái tâm cơ Trì
- 还有过来度假=còn có lại đây nghỉ phép
- 整理箱子=sửa sang lại cái rương
- 杭哥=Hàng ca
- 四姑姑家=tứ cô cô gia
- 四姑父=tứ dượng
- 上去世=thượng qua đời
- 块肉干=khối thịt khô
- 将来历=đem lai lịch
- 多话题=nhiều đề tài
- 手里的弩箭上好=trong tay nỏ tiễn thượng hảo
- 看向楚葆=nhìn về phía Sở Bảo Nghiên
- 背上了马车=bối lên xe ngựa
- 已经尽自己最大=đã tẫn chính mình lớn nhất
- 余兄=Dư huynh
- 白伯伯=Bạch bá bá
- 想让她不得安宁=muốn cho nàng không được an bình
- 一将他嘴里=một đem trong miệng hắn
- 将出殡=đem đưa tang
- 所有的人手=sở hữu nhân thủ
- 他的人影=hắn bóng người
- 乐城=Nhạc Thành
- 城春码头=Thành Xuân bến tàu
- 李家炆=Lý Gia Văn
- 马兄=Mã huynh
- 后身上=sau trên người
- 这路子窄=này lộ hẹp
- 身边有文武双全=bên người có Văn Võ Song Toàn
- 让文武双全去做=làm Văn Võ Song Toàn đi làm
- 一个个人头=một đám đầu người
- 周秀才=Chu tú tài
- 孙周两位=Tôn Chu hai vị
- 凉月居士=Lương Nguyệt cư sĩ
- 孙秀财=Tôn tú tài
- 一队伍的官兵=một đội ngũ quan binh
- 李马二人=Lý Mã hai người
- 孙周二人=Tôn Chu hai người
- 顾小兄弟=Cố tiểu huynh đệ
- 孙周二位=Tôn Chu hai vị
- 祭酒=Tế tửu
- 人满门抄斩=người mãn môn sao trảm
- 这名花=này danh hoa
- 孙引=Tôn Dẫn
- 周天赐=Chu Thiên Tứ
- 掉到地上去了=rớt đến trên mặt đất đi
- 高兄=Cao huynh
- 高叶两人=Cao Diệp hai người
- 高叶两位=Cao Diệp hai vị
- 高举人=Cao cử nhân
- 有余兄=có Dư huynh
- 这些话本子=này chút thoại bản tử
- 何秀才=Hà tú tài
- 鲤鱼街=Lí Ngư phố
- 顾三爷=Cố tam gia
- 倪宽齐=Nghê Khoan Tề
- 倪老娘=Nghê lão nương
- 碧玉园=Bích Ngọc Viên
- 说对说书的感兴趣=nói đối thuyết thư cảm thấy hứng thú
- 还有多带点=còn có nhiều mang điểm
- 凝视下放弃了=chăm chú nhìn hạ từ bỏ
- 这有什么好转=này có cái gì hảo chuyển
- 黎勇=Lê Dũng
- 唐锐=Đường Duệ
- 校舍=giáo xá
- 唐大公子=Đường đại công tử
- 唐大人=Đường đại nhân
- 乔志为=Kiều Chí Vi
- 跟班上前=tuỳ tùng tiến lên
- 将校舍=đem giáo xá
- 乔兄=Kiều huynh
- 徐国公=Từ Quốc Công
- 将门开=đem cửa mở
- 徐秀才=Từ tú tài
- 莫大夫=Mạc đại phu
- 舍监=Xá giam
- 唐夫人=Đường phu nhân
- 出国子监=ra Quốc Tử Giám
- 在, 在在=ở, ở ở
- 带上文武双全=mang lên Văn Võ Song Toàn
- 成春码头=Thành Xuân bến tàu
- 张志凡=Trương Chí Phàm
- 还打不住=còn đánh không được
- 锦绣路=Cẩm Tú lộ
- 仰了仰身子=ngưỡng ngưỡng thân mình
- 段东家=Đoạn chủ nhân
- 锦绣巷=Cẩm Tú hẻm
- 姓阙=họ Khuyết
- 阙氏=Khuyết thị
- 个中午=cái giữa trưa
- 卫夫人=Vệ phu nhân
- 座大山=tòa núi lớn
- 好当家做主=hảo đương gia làm chủ
- 段少夫人=Đoạn thiếu phu nhân
- 段刘两家=Đoạn Lưu hai nhà
- 每日客似云来生意红火=mỗi ngày khách đông như mây sinh ý rực rỡ
- 高夫人=Cao phu nhân
- 用客似云来都不为过=dùng khách đông như mây đều không quá
- 金瑶=Kim Dao
- 可以往上=có thể hướng lên trên
- 段姨=Đoạn dì
- 小江=Tiểu Giang
- 杨外公=Dương ông ngoại
- 杨外婆=Dương bà ngoại
- 扁大哥=Biển đại ca
- 顾大姐=Cố đại tỷ
- 妮妮=Ni Ni
- 竟, 然, 松, 了, 一, 口, 气=thế - nhưng - thở - dài - nhẹ - nhõm - một - hơi
- 阿肆=A Tứ
- 人身边=người bên người
- 那年画=kia tranh tết
- 柯婶子=Kha thẩm
- 梅子她=Mai Tử nàng
- 叔叔姑子=thúc thúc cô tử
- 柯嫂子=Kha tẩu tử
- 但在宫中过年=nhưng ở trong cung quá năm
- 钱氏=Tiền thị
- 红叶=Hồng Diệp
- 柳叶=Liễu Diệp
- 石兵=Thạch Binh
- 郭毅=Quách Nghị
- 文武双全四个人=Văn Võ Song Toàn bốn người
- 童老娘=Đồng lão nương
- 陈二哥=Trần nhị ca
- 王大哥=Vương đại ca
- 曾管事=Tằng quản sự
- 文武双全几人=Văn Võ Song Toàn mấy người
- 大谷村=Đại Cốc thôn
- 小谷村=Tiểu Cốc thôn
- 蔡小鱼=Thái Tiểu Ngư
- 阿翠=A Thúy
- 从小谷村=từ Tiểu Cốc thôn
- 阿美=A Mỹ
- 大德=Đại Đức
- 小鱼=Tiểu Ngư
- 何兴=Hà Hưng
- 程放=Trình Phóng
- 范禹=Phạm Vũ
- 借钱消灾=mượn tiền tiêu tai
- 小郑=Tiểu Trịnh
- 都监督=đều giám sát
- 孙捕快=Tôn bộ khoái
- 孙捕头=Tôn bộ đầu
- 柳大德=Liễu Đại Đức
- 小松=Tiểu Tùng
- 方员外=Phương viên ngoại
- 高强=Cao Cường
- 姚力气=Diêu Lực Khí
- 高姚两人=Cao Diêu hai người
- 范勇=Phạm Dũng
- 范家=Phạm gia
- 热呼一点的饼子=nhiệt hô một chút bánh bột ngô
- 才分发=mới phân phát
- 我等分内之事=ta chờ thuộc bổn phận việc
- 肖志=Tiêu Chí
- 安山=An Sơn
- 想出发的时候=tưởng xuất phát thời điểm
- 广林县=Quảng Lâm huyện
- 文武双全=Văn Võ Song Toàn
- 吕青=Lữ Thanh
- 胡知府=Hồ tri phủ
- 大小谷村=Đại Tiểu Cốc thôn
- 吕志生=Lữ Chí Sinh
- 下家破人亡=hạ cửa nát nhà tan
- 布袋子=bố túi
- 起身上了马车=đứng dậy lên xe ngựa
- 丰收镇=Phong Thu trấn
- 小杏=Tiểu Hạnh
- 九姜花=Cửu Khương Hoa
- 罗老爷=La lão gia
- 罗二小姐=La nhị tiểu thư
- 可以往里面走一走=có thể hướng bên trong đi vừa đi
- 晒成果干=phơi thành quả khô
- 可以往=có thể hướng
- 张掌柜=Trương chưởng quầy
- 罗二姑娘=La nhị cô nương
- 傅大夫=Phó đại phu
- 涵儿=Hàm Nhi
- 湘儿=Tương Nhi
- 罗湘=La Tương
- 罗大姑娘=La đại cô nương
- 罗涵=La Hàm
- 郑兵=Trịnh Binh
- 来, 看, 热, 闹, 的=tới - xem - náo - nhiệt
- 你迟迟不提=ngươi chậm chạp không đề cập tới
- 段叔叔=Đoạn thúc thúc
- 周将领=Chu tướng lãnh
- 徐集=Từ Tập
- 往后衙=hướng hậu nha
- 娄家=Lâu gia
- 娄木匠=Lâu thợ mộc
- 手底下有自己的一个班子=thuộc hạ có chính mình một cái ban tử
- 洪主簿=Hồng chủ bộ
- 耿婆子=Cảnh bà tử
- 软木硬木=nhuyễn mộc ngạnh mộc
- 从选料到落成=từ tuyển liêu đến lạc thành
- 茎是茎叶是叶=cành là cành lá là lá
- 他还小心=hắn còn tiểu tâm
- 将门房=đem người gác cổng
- 老六=lão Lục
- 可身手比起=nhưng thân thủ so với
- 尹桥=Doãn Kiều
- 个大水多=cái đại thủy nhiều
- 那教谕=kia giáo dụ
- 这教谕=này giáo dụ
- 范老爷=Phạm lão gia
- 娄老爷=Lâu lão gia
- 蒋老爷=Tưởng lão gia
- 武功高强=võ công cao cường
- 怎么办事=như thế nào làm việc
- 庄大福=Trang Đại Phúc
- 六木村=Lục Mộc thôn
- 传万氏的家人上堂=truyền Vạn thị người nhà thượng đường
- 万小舅子=Vạn cậu em vợ
- 万冲=Vạn Trùng
- 庄老娘=Trang lão nương
- 庄家=Trang gia
- 王光=Vương Quang
- 在案发当日=ở án phát ngày đó
- 谢枝=Tạ Chi
- 谢村长=Tạ thôn trưởng
- 谢老四=Tạ lão tứ
- 丘县令=Khâu huyện lệnh
- 丘大人=Khâu đại nhân
- 丘家=Khâu gia
- 姓丘=họ Khâu
- 多年生意=nhiều năm sinh ý
- 纸扇=quạt giấy
- 教谕是没找=giáo dụ là không tìm
- 教谕=giáo dụ
- 教谕不在=giáo dụ không ở
- 李能=Lý Năng
- 周夫子=Chu phu tử
- 曹夫子=Tào phu tử
- 刘能=Lưu Năng
- 以何为生=lấy gì mà sống
- 着手续=thủ tục
- 崇骏=Sùng Tuấn
- 方崇骏=Phương Sùng Tuấn
- 高潭山=Cao Đàm Sơn
- 范师兄=Phạm sư huynh
- 就教谕=liền giáo dụ
- 小山=Tiểu Sơn
- 小山头=tiểu đỉnh núi
- 谢母=Tạ mẫu
- 不知明日=không biết ngày mai
- 谢西=Tạ Tây
- 一个小溪边=một cái bên dòng suối nhỏ
- 干面条=khô mì sợi
- 赵冲=Triệu Trùng
- 王松=Vương Tùng
- 廖金=Liêu Kim
- 洪五=Hồng Ngũ
- 岑举人=Sầm cử nhân
- 县衙班子里的人=huyện nha ban tử người
- 在桩子上使劲=ở cọc thượng sứ kính
- 往另外一个桩子=hướng một cái khác cọc
- 下一个桩子=tiếp theo cái cọc
- 那边便过来人了=bên kia liền lại đây người
- 才分给=mới phân cho
- 上房梁=thượng xà nhà
- 在前堂=tại tiền đường
- 岑某=Sầm mỗ
- 顾夫子=Cố phu tử
- 出勤天数=công tác bên ngoài số ngày
- 你们的干活天数=các ngươi làm việc số ngày
- 姓卞=họ Biện
- 就收视了一番=liền thu coi một phen
- 这才女=này tài nữ
- 智斋=Trí Trai
- 个案几=cái án kỉ
- 这书桌=này án thư
- 荣铭学=Vinh Minh Học
- 远一点的地方都不好看=xa một chút địa phương đều không hảo xem
- 这么多年轻力壮=nhiều như vậy tuổi trẻ lực tráng
- 文武双全的才子=văn võ song toàn tài tử
- 一下学=một hạ học
- 就被人参了两本=đã bị người tham hai bổn
- 开花铺=khai hoa phô
- 提炼出了几点=tinh luyện ra mấy điểm
- 好运输=hảo vận chuyển
- 范府=Phạm phủ
- 这人质=này con tin
- 杀, 的, 人=giết - người
- 倚林=Ỷ Lâm
- 那个人质=cái kia con tin
- 蔡, 越, 果, 然,=Thái - Việt - quả - nhiên -
- 认, 识, 顾, 夫, 子=nhận - thức - Cố - phu - tử
- 荣母=Vinh mẫu
- 范母=Phạm mẫu
- 范夫人=Phạm phu nhân
- 铭学=Minh Học
- 那天海书院=kia Thiên Hải thư viện
- 府案首都不太敢想=phủ án đầu đều không quá dám tưởng
- 有年幼=có tuổi nhỏ
- 做何物什=làm gì sự vật
- 荣家=Vinh gia
- 日下山的急=ngày xuống núi cấp
- 卫婶子=Vệ thẩm
- 谢姑娘=Tạ cô nương
- 穆姑娘=Mục cô nương
- 满脑袋的问好=mãn đầu hỏi hảo
- 顾小秀才=Cố tiểu tú tài
- 穆阿秋=Mục A Thu
- 穆老太太=Mục lão thái thái
- 这一下山=này một xuống núi
- 钱婶子=Tiền thẩm
- 卞府=Biện phủ
- 卞葳=Biện Uy
- 这边境=này biên cảnh
- 他国情况=tha quốc tình huống
- 卞副将=Biện phó tướng
- 二枝衣=Nhị Chi Y
- 个个子=cái vóc dáng
- 阿秋=A Thu
- 可笑容=nhưng tươi cười
- 卫雷=Vệ Lôi
- 卫兄弟=Vệ huynh đệ
- 你和我比比怎么样=ngươi cùng ta so so thế nào
- 久祥镇=Cửu Tường trấn
- 南林村=Nam Lâm thôn
- 好久祥镇=hảo Cửu Tường trấn
- 姓鲁=họ Lỗ
- 鲁婆子=Lỗ bà tử
- 鲁山=Lỗ Sơn
- 鲁小群=Lỗ Tiểu Quần
- 常大=Thường Đại
- 常雀=Thường Tước
- 马氏=Mã thị
- 常二=Thường Nhị
- 翁罗春=Ông La Xuân
- 翁父=Ông phụ
- 将要求=đem yêu cầu
- 翁老哥=Ông lão ca
- 阿采=A Thải
- 谢小柳=Tạ Tiểu Liễu
- 石大华=Thạch Đại Hoa
- 谢阿芳=Tạ A Phương
- 刘石=Lưu Thạch
- 算学问再好=tính học vấn lại hảo
- 没入选=không trúng cử
- 更好的官能帮你=càng tốt quan có thể giúp ngươi
- 那人数=kia nhân số
- 小山坡=sườn núi nhỏ
- 阿骏=A Tuấn
- 方二叔=Phương nhị thúc
- 有方崇骏=có Phương Sùng Tuấn
- 方父=Phương phụ
- 方家村落脚=Phương gia thôn đặt chân
- 方村长=Phương thôn trưởng
- 对方父=đối Phương phụ
- 放马车里=phóng trong xe ngựa
- 干菊花=khô cúc hoa
- 这样的人间美味=như vậy nhân gian mỹ vị
- 曹周两位=Tào Chu hai vị
- 二丫=Nhị Nha
- 聪明的人才=thông minh nhân tài
- 李父=Lý phụ
- 李福禄=Lý Phúc Lộc
- 人口吐白沫=người miệng sùi bọt mép
- 桃子=Đào Tử
- 田香=Điền Hương
- 娄夫人=Lâu phu nhân
- 穆姨娘=Mục di nương
- 荣夫人=Vinh phu nhân
- 余通判=Dư thông phán
- 拉人的拉人, 拉脚的拉脚=kéo người kéo người, kéo chân kéo chân
- 没收, 不但没 收=không thu, chẳng những không thu
- 没收, 不但没收=không thu, chẳng những không thu
- 以上峰=lấy quan trên
- 两女子=hai nữ tử
- 罗母=La mẫu
- 全严=Toàn Nghiêm
- 全大人=Toàn đại nhân
- 花妈妈=Hoa mụ mụ
- 凡事总想着先人一步=mọi việc luôn muốn trước người một bước
- 后顾记=sau Cố Ký
- 过大伙=quá đoàn người
- 高大夫=Cao đại phu
- 有成亲的打算=có thành thân tính toán
- 穆老三=Mục lão tam
- 三爷=Tam gia
- 跑腿带路=chạy chân dẫn đường
- 女儿红=Nữ Nhi Hồng
- 程老三=Trình lão tam
- 茅枕=Mao Chẩm
- 白七=Bạch Thất
- 秋荣=Thu Vinh
- 隔空有过接触=cách không từng có tiếp xúc
- 谢将军=Tạ tướng quân
- 不会信口开河=sẽ không ba hoa chích choè
- 看上万的士兵=xem thượng vạn binh lính
- 白小哥=Bạch tiểu ca
- 夏副将=Hạ phó tướng
- 夏千=Hạ Thiên
- 成军医=Thành quân y
- 却迟迟没有行动=lại chậm chạp không có hành động
- 甘参将=Cam tham tướng
- 谢怀=Tạ Hoài
- 有名单=có danh sách
- 才气得一口血=mới tức giận đến một búng máu
- 姓甘=họ Cam
- 有成军医=có Thành quân y
- 踹中心口=đá trúng ngực
- 连用刑=liền dụng hình
- 这年头刚落下=này năm đầu mới vừa rơi xuống
- 合家欢=Hợp Gia Hoan
- 白兀=Bạch Ngột
- 不下杀手=không hạ sát thủ
- 出线索=ra manh mối
- 余薇宁=Dư Vi Ninh
- 周参将=Chu tham tướng
- 余府=Dư phủ
- 花费了大力气=tiêu phí đại lực khí
- 白易=Bạch Dịch
- 他国=tha quốc
- 全知府=Toàn tri phủ
- 顶头盔=đỉnh mũ giáp
- 丰收村=Phong Thu thôn
- 颜村长=Nhan thôn trưởng
- 武功那么高强=võ công như vậy cao cường
- 颜老二=Nhan lão nhị
- 颜老大=Nhan lão đại
- 出口水=ra nước miếng
- 大进项=đại tiền thu
- 若是早上那么一天=nếu là sớm thượng như vậy một ngày
- 老贵=lão Quý
- 却是难得安宁=lại là khó được an bình
- 守备大人=Thủ bị đại nhân
- 苗哥=Miêu ca
- 柳爷=Liễu gia
- 着火堆=đống lửa
- 金斗=Kim Đấu
- 顾姨=Cố dì
- 吕卫=Lữ Vệ
- 至少晚上半日一日=ít nhất vãn thượng nửa ngày một ngày
- 谭复=Đàm Phục
- 逼宫下=bức cung hạ
- 白杉=Bạch Sam
- 至少要早上半日进林子=ít nhất muốn sớm thượng nửa ngày tiến cánh rừng
- 谭卓=Đàm Trác
- 大队伍的=đại đội ngũ
- 前因病去世=trước nhân bệnh qua đời
- 好人手=hảo nhân thủ
- 大万村=Đại Vạn thôn
- 一座小山=một tòa tiểu sơn
- 不得安宁=không được an bình
- 秋婶=Thu thẩm
- 大力推荐=mạnh mẽ đề cử
- 小壮=Tiểu Tráng
- 钟姓=Chung họ
- 钟桥=Chung Kiều
- 秋海=Thu Hải
- 云景县=Vân Cảnh huyện
- 温夫人=Ôn phu nhân
- 温大人=Ôn đại nhân
- 巧儿=Xảo Nhi
- 小葵=Tiểu Quỳ
- 温晋=Ôn Tấn
- 赶巧儿=đuổi Xảo Nhi
- 什么人生=cái gì nhân sinh
- 不少人手=không ít nhân thủ
- 王无=Vương Vô
- 肚子却迟迟没有反应=bụng lại chậm chạp không có phản ứng
- 姓留=họ Lưu
- 留家=Lưu gia
- 留夫人=Lưu phu nhân
- 留老爷=Lưu lão gia
- 从小葵=từ Tiểu Quỳ
- 宋瑞珺=Tống Thụy Quân
- 阿珺=A Quân
- 温家=Ôn gia
- 温二哥=Ôn nhị ca
- 温母=Ôn mẫu
- 阿余=A Dư
- 正对峙=chính giằng co
- 人口口相传=người khẩu khẩu tương truyền
- 严州府=Nghiêm Châu phủ
- 有余家=có Dư gia
- 周达镇=Chu Đạt trấn
- 白石河=Bạch Thạch hà
- 丛林大山=rừng cây núi lớn
- 翻了个个儿=phiên cái vóc
- 胡郎中=Hồ lang trung
- 过来人家=lại đây nhân gia
- 万有村=Vạn Hữu thôn
- 卢丘村=Lư Khâu thôn
- 周民=Chu Dân
- 吴洪俞=Ngô Hồng Du
- 段夫人=Đoạn phu nhân
- 回都来去匆匆=hồi đều quay lại vội vàng
- 穆姨=Mục dì
- 放着茶杯的高几=phóng chén trà cao kỉ
- 大山压下来=núi lớn áp xuống tới
- 穆管事=Mục quản sự
- 排好队伍的=xếp thành hàng đội ngũ
- 穆主事=Mục chủ sự
- 说是不太公平=nói là không quá công bằng
- 小齐=Tiểu Tề
- 马珍=Mã Trân
- 金起=Kim Khởi
- 谢大柯=Tạ Đại Kha
- 陶梅花=Đào Mai Hoa
- 爬得很高才行=bò thật sự cao mới được
- 砸向一旁的高几=tạp hướng một bên cao kỉ
- 高几上的茶杯=cao kỉ thượng chén trà
- 让出门=làm ra cửa
- 少了人手=thiếu nhân thủ
- 出道路=ra con đường
- 顾段两家=Cố Đoạn hai nhà
- 宋馨=Tống Hinh
- 中心口=trúng ngực
- 还是要少许多=vẫn là muốn thiếu rất nhiều
- 这年头刚下=này năm đầu mới vừa hạ
- 有年长=có lớn tuổi
- 小鹿=Tiểu Lộc
- 有为你们出气=có vì các ngươi hết giận
- 这种酒量=loại này tửu lượng
- 顾家屯=Cố gia truân
- 也被看起来=cũng bị xem lên
- 瑞珺=Thụy Quân
- 宋王予=Tống Vương Dư
- 瑞舒=Thụy Thư
- 王予=Vương Dư
- 边关安宁=biên quan an bình
- 晚不怀孕=vãn không mang thai
- 那些人多势众=những cái đó người đông thế mạnh
- 常当家=Thường đương gia
- 计池=Kế Trì
- 计县令=Kế huyện lệnh
- 计大人=Kế đại nhân
- 杨表哥=Dương biểu ca
- 六子=Lục Tử
- 贺老二=Hạ lão nhị
- 高升巷=Cao Thăng hẻm
- 顾珠儿=Cố Châu Nhi
- 顾宝儿=Cố Bảo Nhi
- 顾金儿=Cố Kim Nhi
- 顾银儿=Cố Ngân Nhi
- 已经叫好了早饭=đã kêu hảo cơm sáng
- 顾如意=Cố Như Ý
- 黎母=Lê mẫu
- 黎父=Lê phụ
- 如意=Như Ý
- 发儿=Phát Nhi
- 从小叔=từ tiểu thúc
- 珠儿=Châu Nhi
- 拿大头=lấy đầu to
- 上上回=thượng lần trước
- 再不休养=lại không tĩnh dưỡng
- 大河,=Đại Hà,
- 有如意=có Như Ý
- 要告便去告=muốn cáo liền đi cáo
- 康知府=Khang tri phủ
- 姓施=họ Thi
- 康大人=Khang đại nhân
- 施捕快=Thi bộ khoái
- 施捕头=Thi bộ đầu
- 过大晋律法=quá Đại Tấn luật pháp
- 没落得什么好=không rơi vào cái gì hảo
- 来生活=tới sinh hoạt
- 范老二=Phạm lão nhị
- 看不出来年纪=nhìn không ra tới tuổi
- 范大人=Phạm đại nhân
- 繁绣镇=Phồn Tú trấn
- 庞少夫人=Bàng thiếu phu nhân
- 来福客栈=Lai Phúc khách điếm
- 庞浪=Bàng Lãng
- 庞氏=Bàng thị
- 庞东家=Bàng chủ nhân
- 黎伯父=Lê bá phụ
- 薛莹=Tiết Oánh
- 子静=Tử Tĩnh
- 游子静=Du Tử Tĩnh
- 浪哥=Lãng ca
- 游家=Du gia
- 苏姓=Tô họ
- 旧识相处的多=cũ thức ở chung nhiều
- 不过关于京城=bất quá về kinh thành
- 黎大哥=Lê đại ca
- 苏瑜儿=Tô Du Nhi
- 苏铭琨=Tô Minh Côn
- 苏翼=Tô Dực
- 苏安=Tô An
- 人事不知的孩子=nhân sự không biết hài tử
- 远山镇=Viễn Sơn trấn
- 上下学=thượng hạ học
- 两三日没回来了=hai ba ngày không trở về
- 过大晋=quá Đại Tấn
- 自大晋=tự Đại Tấn
- 不让她如意=không cho nàng như ý
- 白月=Bạch Nguyệt
- 白月光=bạch nguyệt quang
- 是何年何月=là năm nào tháng nào
- 边境安宁=biên cảnh an bình
- 大山有不少药草=núi lớn có không ít dược thảo
- 小宁=Tiểu Ninh
- 倪兰=Nghê Lan
- 上上心=thượng để bụng
- 喝了不少酒吧=uống lên không ít rượu đi
- 半个月的时间到处走走=nửa tháng thời gian nơi nơi đi một chút
- 桑嬷嬷=Tang ma ma
- 左右手牵着一个=tả hữu tay nắm một cái
- 和解毒=cùng giải độc
- 才情绪低落=mới cảm xúc hạ xuống
- 小钱,=Tiểu Tiền,
- 小钱被自己=Tiểu Tiền bị chính mình
- 小钱嘴角一抽=Tiểu Tiền khóe miệng vừa kéo
- 小钱还想说什么=Tiểu Tiền còn muốn nói cái gì
- 小钱一直有关注=Tiểu Tiền vẫn luôn có chú ý
- 小钱稀奇不已=Tiểu Tiền hiếm lạ không thôi
- 白墨=Bạch Mặc
- 小墨=Tiểu Mặc
- 唐水=Đường Thủy
- 二山=Nhị Sơn
- 三山=Tam Sơn
- 大花=Đại Hoa
- 小花=Tiểu Hoa
- 二花=Nhị Hoa
- 程父=Trình phụ
- 程母=Trình mẫu
- 知道他们不愿意走之后=biết bọn họ không muốn đi lúc sau
- 周记=Chu Ký
- 娇娇嫩嫩=kiều kiều nộn nộn
- 他的人家=hắn nhân gia
- 齐大人=Tề đại nhân
- 王掌柜=Vương chưởng quầy
- 要是晚上那么一会儿=nếu là vãn thượng như vậy trong chốc lát
- 今晚上回去=nay buổi tối trở về
- 不少人家=không ít nhân gia
- 有不少人家=có không ít nhân gia
- 天将将擦黑=thiên vừa sát hắc
- 余姑娘=Dư cô nương
- 你们两回去和家人=các ngươi hai trở về cùng người nhà
- 兼顾家作坊=kiêm Cố gia xưởng
- 说话本子=nói thoại bản tử
- 请说书先生=thỉnh thuyết thư tiên sinh
- 全, 场, 寂, 静=toàn - trường - yên - tĩnh
- 小桃桃=Tiểu Đào Đào
- 喝了口水=uống lên miếng nước
- 哦哦, 在在=nga nga, ở ở
- 柳小哥=Liễu tiểu ca
- 谢捕快=Tạ bộ khoái
- 老方=lão Phương
- 华大人=Hoa đại nhân
- 华知府=Hoa tri phủ
- 一座大山=một tòa núi lớn
- 童老头=Đồng lão đầu
- 安宁生活=an bình sinh hoạt
- 一列车队=một liệt đoàn xe
- 南风镖局=Nam Phong tiêu cục
- 胡峰县=Hồ Phong huyện
- 白小兄弟=Bạch tiểu huynh đệ
- 从小公子=từ tiểu công tử
- 俞叔=Du thúc
- 俞镖师=Du tiêu sư
- 驿长=dịch trưởng
- 一海=Nhất Hải
- 文武双全的女婿=văn võ song toàn con rể
- 福运客栈=Phúc Vận khách điếm
- 白小公子=Bạch tiểu công tử
- 小璐=Tiểu Lộ
- 何纱=Hà Sa
- 许桂兰=Hứa Quế Lan
- 钱镖头=Tiền tiêu đầu
- 许姑娘=Hứa cô nương
- 杨威镖局=Dương Uy tiêu cục
- 范婶子=Phạm thẩm
- 闹得不可安宁=nháo đến không thể an bình
- 小蓓=Tiểu Bội
- 高少爷=Cao thiếu gia
- 两老是彻底=hai lão là hoàn toàn
- 齐母=Tề mẫu
- 两任县令=hai nhậm huyện lệnh
- 这后宅安宁=này hậu trạch an bình
- 包夫人=Bao phu nhân
- 丘婆子=Khâu bà tử
- 包岱=Bao Đại
- 包大少爷=Bao đại thiếu gia
- 包老夫人=Bao lão phu nhân
- 在小镇子上当绣娘=ở trấn nhỏ thượng đương tú nương
- 六掌柜=Lục chưởng quầy
- 把手链=đem lắc tay
- 别动气=đừng động khí
- 包老太爷=Bao lão thái gia
- 阿丘=A Khâu
- 男家丁=nam gia đinh
- 背上了身=bối thượng thân
- 打包岱=đánh Bao Đại
- 包少爷=Bao thiếu gia
- 丘妈妈=Khâu mụ mụ
- 看顾姑娘=xem Cố cô nương
- 顾少爷=Cố thiếu gia
- 许绣娘=Hứa tú nương
- 包老爷=Bao lão gia
- 打包老爷=đánh Bao lão gia
- 顾绣娘=Cố tú nương
- 顾小公子=Cố tiểu công tử
- 白苏院=Bạch Tô Viện
- 肯为生病的妻子=chịu vì sinh bệnh thê tử
- 给钱镖头=cấp Tiền tiêu đầu
- 比如意=so Như Ý
- 包老太太=Bao lão thái thái
- 有不少人脉=có không ít nhân mạch
- 包大少=Bao đại thiếu
- 包少夫人=Bao thiếu phu nhân
- 许家=Hứa gia
- 家私房菜=gia tiệm ăn tại gia
- 开始大力扶持=bắt đầu mạnh mẽ nâng đỡ
- 了结伴同行=kết bạn đồng hành
- 任放=Nhậm Phóng
- 余老大=Dư lão đại
- 大园子=đại vườn
- 盛惠园=Thịnh Huệ Viên
- 钱大石=Tiền Đại Thạch
- 陈镇长=Trần trấn trưởng
- 那晚晚=kia Vãn Vãn
- 吃肉干=ăn thịt khô
- 娄钰=Lâu Ngọc
- 泡, 温, 泉=phao - suối - nước - nóng
- 多余的话本侯就不多说=dư thừa nói bản hầu liền không nói nhiều
- 的话一惯少=nói nhất quán thiếu
- 连坐在窗台边=liền ngồi ở cửa sổ biên
- 这么多人的面上台=nhiều người như vậy mặt lên đài
- 雷姑娘=Lôi cô nương
- 太外祖=thái ngoại tổ
- 常五村=Thường Ngũ thôn
- 常姓=Thường họ
- 常村长=Thường thôn trưởng
- 常大牛=Thường Đại Ngưu
- 白大夫=Bạch đại phu
- 严大夫=Nghiêm đại phu
- 一, 清, 二, 楚=rõ - ràng
- 迟迟不上门=chậm chạp không tới cửa
- 家当童养媳=gia đương con dâu nuôi từ bé
- 没脸见干爹干娘=không mặt mũi thấy cha nuôi mẹ nuôi
- 要义诊=muốn chữa bệnh từ thiện
- 敬文=Kính Văn
- 做手部护理=làm tay bộ hộ lý
- 小昌=Tiểu Xương
- 那柄剑=kia chuôi kiếm
- 何老大=Hà lão đại
- 这人数=này nhân số
- 武艺高强=võ nghệ cao cường
- 不过意料之中=không quá dự kiến bên trong
- 这些天杀的狗东西=này đó thiên giết cẩu đồ vật
- 好气性=hảo tính tình
- 景家=Cảnh gia
- 在外伤的生意=ở ngoại thương sinh ý
- 凤县=Phượng huyện
- 庞太太=Bàng thái thái
- 问声好=hỏi thanh hảo
- 人身份=người thân phận
-
Không gian chi nông môn tiểu thương thê
visibility211475 star166 16
-
Từ hôn sau ta thành quyền thần đầu quả tim sủng
visibility2970478 star8438 315
-
Nông môn cuồng phi Vương gia tiết tháo vỡ đầy đất
visibility89178 star193 4
-
Tỉnh lại sau xuyên đến lưu đày trên đường / Đương mạt thế nữ xuyên đến lưu đày trên đường
visibility87800 star293 24
-
Phúc điền có hỉ: Không gian tiểu nông nữ
visibility529877 star264 9
-
Nông môn không gian: Huyền học tiểu phúc bảo xảo làm ruộng
visibility300003 star654 11
-
Nhà ta phu nhân lại ở làm ruộng / Làm ruộng trong núi hán: Mạt thế kiều kiều ba tuổi rưỡi
visibility1615490 star9125 103
-
Một thai nhị bảo: Độc y Vương phi, quá khó sủng
visibility1790338 star122 14
-
Nông nữ có linh dược: Tướng quân tới một viên
visibility1699676 star1406 23
-
Mang theo mãn cấp vật tư đi chạy nạn
visibility80077 star139 20
-
Không gian trọng sinh: Quân thê đừng xằng bậy
visibility3418541 star1999 18
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Không gian chi nông môn tiểu thương thê
visibility211475 star166 16
-
Từ hôn sau ta thành quyền thần đầu quả tim sủng
visibility2970478 star8438 315
-
Nông môn cuồng phi Vương gia tiết tháo vỡ đầy đất
visibility89178 star193 4
-
Tỉnh lại sau xuyên đến lưu đày trên đường / Đương mạt thế nữ xuyên đến lưu đày trên đường
visibility87800 star293 24
-
Phúc điền có hỉ: Không gian tiểu nông nữ
visibility529877 star264 9
-
Nông môn không gian: Huyền học tiểu phúc bảo xảo làm ruộng
visibility300003 star654 11
-
Nhà ta phu nhân lại ở làm ruộng / Làm ruộng trong núi hán: Mạt thế kiều kiều ba tuổi rưỡi
visibility1615490 star9125 103
-
Một thai nhị bảo: Độc y Vương phi, quá khó sủng
visibility1790338 star122 14
-
Nông nữ có linh dược: Tướng quân tới một viên
visibility1699676 star1406 23
-
Mang theo mãn cấp vật tư đi chạy nạn
visibility80077 star139 20
-
Không gian trọng sinh: Quân thê đừng xằng bậy
visibility3418541 star1999 18
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 2305
- 顾记=Cố Ký
- 邵慧=Thiệu Tuệ
- 易子岚=Dịch Tử Lam
- 宋岩=Tống Nham
- 黎皇=Lê Hoàng
- 永宁府=Vĩnh Ninh phủ
- 林娘子=Lâm nương tử
- 顾云冬=Cố Vân Đông
- 阿猫=A Miêu
- 荀氏=Tuân thị
- 白家=Bạch gia
- 白杭=Bạch Hàng
- 白木子=Bạch Mộc Tử
- 大福=Đại Phúc
- 沈先=Thẩm Tiên
- 毛勇=Mao Dũng
- 淮阴侯府=Hoài Âm Hầu phủ
- 梅红=Mai Hồng
- 杨志福=Dương Chí Phúc
- 沈源=Thẩm Nguyên
- 桂兰=Quế Lan
- 洛州府=Lạc Châu phủ
- 邵双=Thiệu Song
- 聂双=Nhiếp Song
- 牛蛋=Ngưu Đản
- 郡王爷=Quận vương gia
- 惠民医馆=Huệ Dân y quán
- 彭仲飞=Bành Trọng Phi
- 凤开县=Phượng Khai huyện
- 陈良=Trần Lương
- 蔡文谦=Thái Văn Khiêm
- 天海书院=Thiên Hải thư viện
- 薛荣=Tiết Vinh
- 古义=Cổ Nghĩa
- 杜天庆=Đỗ Thiên Khánh
- 扁元智=Biển Nguyên Trí
- 宋瑞舒=Tống Thụy Thư
- 庆安府=Khánh An phủ
- 聂聪=Nhiếp Thông
- 丫丫=Nha Nha
- 戴文霍=Đái Văn Hoắc
- 毛县令=Mao huyện lệnh
- 辛府=Tân phủ
- 乔金水=Kiều Kim Thủy
- 白雍=Bạch Ung
- 大晋=Đại Tấn
- 蔡越=Thái Việt
- 崔兰=Thôi Lan
- 颜林=Nhan Lâm
- 啸啸=Khiếu Khiếu
- 童水桃=Đồng Thủy Đào
- 大溪村=Đại Khê thôn
- 张迎月=Trương Nghênh Nguyệt
- 古家=Cổ gia
- 鲁王=Lỗ Vương
- 顾发儿=Cố Phát Nhi
- 范倚林=Phạm Ỷ Lâm
- 段谦=Đoạn Khiêm
- 仙儿=Tiên Nhi
- 陈雨兰=Trần Vũ Lan
- 秦树=Tần Thụ
- 段二爷=Đoạn nhị gia
- 童安=Đồng An
- 窦阜康=Đậu Phụ Khang
- 柳安=Liễu An
- 邵武=Thiệu Võ
- 洪小妮=Hồng Tiểu Ni
- 杨文礼=Dương Văn Lễ
- 高枫=Cao Phong
- 邵府=Thiệu phủ
- 王采=Vương Thải
- 顾大凤=Cố Đại Phượng
- 柳维=Liễu Duy
- 杨鹤=Dương Hạc
- 周大富=Chu Đại Phú
- 永福村=Vĩnh Phúc thôn
- 秦文铮=Tần Văn Tranh
- 古敬原=Cổ Kính Nguyên
- 邵音=Thiệu Âm
- 程小松=Trình Tiểu Tùng
- 徐岳=Từ Nhạc
- 邵青远=Thiệu Thanh Viễn
- 蒋永康=Tưởng Vĩnh Khang
- 万庆府=Vạn Khánh phủ
- 宋德江=Tống Đức Giang
- 高子=Cao Tử
- 段婉=Đoạn Uyển
- 邵大哥=Thiệu đại ca
- 靖平县=Tĩnh Bình huyện
- 沈思甜=Thẩm Tư Điềm
- 白之言=Bạch Chi Ngôn
- 齐庭=Tề Đình
- 岑澜=Sầm Lan
- 灵州府=Linh Châu phủ
- 顾云书=Cố Vân Thư
- 冬冬=Đông Đông
- 顾大河=Cố Đại Hà
- 顾大江=Cố Đại Giang
- 云书=Vân Thư
- 顾云可=Cố Vân Khả
- 白哥哥=Bạch ca ca
- 顾秋月=Cố Thu Nguyệt
- 付兰芝=Phó Lan Chi
- 可可=Khả Khả
- 于大爷=Vu đại gia
- 于大伯=Vu đại bá
- 付鸣=Phó Minh
- 云冬=Vân Đông
- 柯表姑=Kha biểu cô
- 鱼米巷=Ngư Mễ hẻm
- 顾家=Cố gia
- 青远=Thanh Viễn
- 金月香=Kim Nguyệt Hương
- 胡钱来=Hồ Tiền Lai
- 大钱=Đại Tiền
- 赵柱=Triệu Trụ
- 桩子=Thung Tử
- 雨兰=Vũ Lan
- 董秀兰=Đổng Tú Lan
- 胡亮=Hồ Lượng
- 曾虎=Tằng Hổ
- 曾月=Tằng Nguyệt
- 曾乐=Tằng Nhạc
- 大江=Đại Giang
- 弘庆=Hoằng Khánh
- 阿书=A Thư
- 一两碎银=một lượng bạc vụn
- 顾小姑=Cố tiểu cô
- 顾大姑=Cố đại cô
- 顾四叔=Cố tứ thúc
- 顾爹=Cố cha
- 兰芝=Lan Chi
- 钱爷=Tiền gia
- 逃得过钱爷=thoát được khỏi Tiền gia
- 秋月=Thu Nguyệt
- 王叔=Vương thúc
- 钱三=Tiền Tam
- 地排车=xe bò
- 入城后记得=sau khi vào thành nhớ phải
- 潘富=Phan Phú
- 王大=Vương Đại
- 顾姑娘=Cố cô nương
- 张记=Trương ký
- 从小兵=từ tiểu binh
- 看顾云可=nhìn Cố Vân Khả
- 江捕头=Giang bộ đầu
- 冯大能=Phùng Đại Năng
- 帮人=giúp người
- 陈敬文=Trần Kính Văn
- 七八十两根本打不住=bảy tám chục lượng căn bản làm không được
- 方婶=Phương thẩm
- 陈伯=Trần bá
- 前个儿刚=trước đó mới vừa
- 九虎山=Cửu Hổ Sơn
- 周婶=Chu thẩm
- 姓曾=họ Tằng
- 生姜=gừng tươi
- 曾家=Tằng gia
- 冯哥=Phùng ca
- 刘桂花=Lưu Quế Hoa
- 云可=Vân Khả
- 月儿=Nguyệt Nhi
- 月月=Nguyệt Nguyệt
- 常富=Thường Phú
- 杨氏=Dương thị
- 蒋叔=Tưởng thúc
- 徐花儿=Từ Hoa Nhi
- 刘家=Lưu gia
- 郑家=Trịnh gia
- 柳老爷=Liễu lão gia
- 童家=Đồng gia
- 顾姨娘=Cố di nương
- 辛致远=Tân Trí Viễn
- 晚晚=Vãn Vãn
- 白神医=Bạch thần y
- 最快更新农门长姐有空间最新章节!=
- 柳少爷=Liễu thiếu gia
- 崔姨娘=Thôi di nương
- 景兰苑=Cảnh Lan Uyển
- 阿宽=A Khoan
- 追风=Truy Phong
- 六太爷家=Lục thái gia gia
- 石大山=Thạch Đại Sơn
- 何叶=Hà Diệp
- 顾仙儿=Cố Tiên Nhi
- 何婶子=Hà thẩm
- 柳逸=Liễu Dật
- 秦安宁=Tần An Ninh
- 段敬元=Đoạn Kính Nguyên
- 陶行=Đào Hành
- 陶丰=Đào Phong
- 陶老爷=Đào lão gia
- 赵大发=Triệu Đại Phát
- 李香春=Lý Hương Xuân
- 陈宏义=Trần Hoành Nghĩa
- 曾嘉=Tằng Gia
- 曾叔=Tằng thúc
- 郑刚=Trịnh Cương
- 王栓子=Vương Xuyên Tử
- 梁姐姐=Lương tỷ tỷ
- 梁晶=Lương Tinh
- 白阳=Bạch Dương
- 顾姐姐=Cố tỷ tỷ
- 汪小梅=Uông Tiểu Mai
- 包春华=Bao Xuân Hoa
- 扁慕兰=Biển Mộ Lan
- 丁金成=Đinh Kim Thành
- 臭蛋=Xú Đản
- 于有为=Vu Hữu Vi
- 狂风=Cuồng Phong
- 扁家=Biển gia
- 慕兰=Mộ Lan
- 元智=Nguyên Trí
- 金成=Kim Thành
- 顾传宗=Cố Truyện Tông
- 贾梅子=Giả Mai Tử
- 顾刚=Cố Cương
- 顾万宝=Cố Vạn Bảo
- 万宝=Vạn Bảo
- 于氏=Vu thị
- 阿海=A Hải
- 周小俊=Chu Tiểu Tuấn
- 东义书院=Đông Nghĩa thư viện
- 思甜=Tư Điềm
- 易俊坤=Dịch Tuấn Khôn
- 夏跃=Hạ Dược
- 阿鼠=A Thử
- 阿狗=A Cẩu
- 阿猪=A Trư
- 刘教谕=Lưu giáo dụ
- 大山=Đại Sơn
- 李福=Lý Phúc
- 成英=Thành Anh
- 高成英=Cao Thành Anh
- 安宁=An Ninh
- 水桃=Thủy Đào
- 于家=Vu gia
- 余大夫=Dư đại phu
- 莫旭林=Mạc Húc Lâm
- 辛致铭=Tân Trí Minh
- 于叔=Vu thúc
- 于哥=Vu ca
- 小劲=Tiểu Kính
- 于劲=Vu Kính
- 婉婉=Uyển Uyển
- 于阳洪=Vu Dương Hồng
- 顾丫头=Cố nha đầu
- 阳洪=Dương Hồng
- 姜保=Khương Bảo
- 陈进才=Trần Tiến Tài
- 吴崇=Ngô Sùng
- 童平=Đồng Bình
- 李春艳=Lý Xuân Diễm
- 李大宝=Lý Đại Bảo
- 包氏=Bao thị
- 进才=Tiến Tài
- 来喜=Lai Hỉ
- 顾子承=Cố Tử Thừa
- 卓光=Trác Quang
- 何监院=Hà giam viện
- 周老爷=Chu lão gia
- 长顺=Trường Thuận
- 苏晴=Tô Tình
- 苏长顺=Tô Trường Thuận
- 吕红秀=Lữ Hồng Tú
- 吕胜=Lữ Thắng
- 吕红巧=Lữ Hồng Xảo
- 苏母=Tô mẫu
- 小鸢=Tiểu Diên
- 柳娘=Liễu Nương
- 子承=Tử Thừa
- 红秀=Hồng Tú
- 戴夫人=Đái phu nhân
- 双双=Song Song
- 戴伯母=Đái bá mẫu
- 小可可=Tiểu Khả Khả
- 小俊=Tiểu Tuấn
- 陈进宝=Trần Tiến Bảo
- 薛宗光=Tiết Tông Quang
- 薛芹=Tiết Cần
- 袁成=Viên Thành
- 阿成=A Thành
- 魏岚=Ngụy Lam
- 余太太=Dư thái thái
- 包姑娘=Bao cô nương
- 田太太=Điền thái thái
- 玉竹=Ngọc Trúc
- 熊大夫=Hùng đại phu
- 扁汉=Biển Hán
- 叶舟=Diệp Chu
- 包菱悦=Bao Lăng Duyệt
- 在逃荒=ở chạy nạn
- 后奶奶=kế nãi nãi
- 握着她的手指=nắm nàng ngón tay
- 他们中正好=bọn họ trung vừa lúc
- 大家伙的面生生=đại gia hỏa mặt sinh sôi
- 细节见人品=chi tiết thấy nhân phẩm
- 这不时间长了=này không thời gian dài
- 口水井=khẩu giếng nước
- 连理解=liền lý giải
- 说好多话=nói thật nhiều lời nói
- 宣和府=Tuyên Hòa phủ
- 等差不多=chờ không sai biệt lắm
- 伸出小手指=vươn tiểu ngón tay
- 汇兴钱庄=Hối Hưng tiền trang
- 同知府大人=cùng Tri phủ đại nhân
- 兴泰元年=Hưng Thái Nguyên niên
- 晋武帝=Tấn Võ Đế
- 次年改年号=thứ niên sửa niên hiệu
- 年纪大去世=tuổi đại qua đời
- 当了账房=đương phòng thu chi
- 得上天眷顾=được với thiên chiếu cố
- 贺山川=Hạ Sơn Xuyên
- 何秀=Hà Tú
- 石晓=Thạch Hiểu
- 余宏才=Dư Hoành Tài
- 李墩子=Lý Đôn Tử
- 到房子盖好为止=đến phòng ở cái hảo mới thôi
- 油盐葱末等=dầu muối hành mạt...
- 进宝=Tiến Bảo
- 展现出房子=triển hiện ra phòng ở
- 要领情=muốn cảm kích
- 亮子=Lượng Tử
- 陈二婶=Trần nhị thẩm
- 陈二=Trần Nhị
- 安平村=An Bình thôn
- 梁建宝=Lương Kiến Bảo
- 邵全=Thiệu Toàn
- 陶堰=Đào Yển
- 秋国=Thu Quốc
- 张豪=Trương Hào
- 张娇=Trương Kiều
- 柳嫣=Liễu Yên
- 不动听=không êm tai
- 提包袱=đề tay nải
- 牛蛋蛋=Ngưu Đản Đản
- 会儿天才走=một lát thiên mới đi
- 张少爷=Trương thiếu gia
- 驴蛋=Lư Đản
- 万金阁=Vạn Kim Các
- 榆竹=Du Trúc
- 大桂村=Đại Quế thôn
- 小晴=Tiểu Tình
- 顾小溪=Cố Tiểu Khê
- 小妮=Tiểu Ni
- 小溪=Tiểu Khê
- 说和县令家=nói cùng huyện lệnh gia
- 合远县=Hợp Viễn huyện
- 在编瞎话=ở biên nói dối
- 月祥酒楼=Nguyệt Tường tửu lầu
- 大能啊=Đại Năng a
- 周进贵=Chu Tiến Quý
- 进贵叔=Tiến Quý thúc
- 常丫丫=Thường Nha Nha
- 两三天才能回来=hai ba ngày mới có thể trở về
- 曾哥=Tằng ca
- 柳夫人=Liễu phu nhân
- 老陈家=nhà họ Trần
- 蒋方=Tưởng Phương
- 老顾家=nhà họ Cố
- 文墨学堂=Văn Mặc học đường
- 邱德=Khâu Đức
- 邱德哥=Khâu Đức ca
- 要花大钱=phải tốn đồng tiền lớn
- 对门房交代=đối người gác cổng công đạo
- 这一天天=này từng ngày
- 果干=quả khô
- 六太爷=Lục thái gia
- 安仁堂=An Nhân Đường
- 钟大夫=Chung đại phu
- 大凤=Đại Phượng
- 寡妇门前是非多用=quả phụ trước cửa thị phi nhiều dùng
- 田哥=Điền ca
- 撞车厢=đâm thùng xe
- 那人情=kia nhân tình
- 小高=Tiểu Cao
- 宁儿=Ninh Nhi
- 戴知府=Đái tri phủ
- 橙子又大水分又多=quả cam lại đại hơi nước lại nhiều
- 这人家=này nhân gia
- 双双离世=song song ly thế
- 永福村的安宁=Vĩnh Phúc thôn an bình
- 压得他们喘不过气的大山=ép tới bọn họ thở không nổi núi lớn
- 吃面前这个=ăn trước mặt cái này
- 过些天才回来=quá chút ngày mới trở về
- 看顾云冬=xem Cố Vân Đông
- 那回家=kia về nhà
- 顾地主=Cố địa chủ
- 赵正勇=Triệu Chính Dũng
- 天才蒙蒙亮=trời mới tờ mờ sáng
- 钱嬷嬷=Tiền ma ma
- 定点起床=định giờ rời giường
- 喝了口红糖水=uống lên khẩu đường đỏ thuỷ
- 柳哥哥=Liễu ca ca
- 石叔婶子=Thạch thúc thẩm
- 石叔=Thạch thúc
- 房子也上好梁=phòng ở cũng thượng hảo lương
- 看顾云书=xem Cố Vân Thư
- 要用大钱的地方=phải dùng đồng tiền lớn địa phương
- 斯, 文, 败, 类=văn - nhã - bại - hoại
- 全叔=Toàn thúc
- 面世=diện thế
- 不才刚=không vừa mới
- 锦绣酒楼=Cẩm Tú tửu lầu
- 葫芦巷=Hồ Lô hẻm
- 曹牙婆=Tào mẹ mìn
- 姓童=họ Đồng
- 我家产=ta gia sản
- 柳伯父=Liễu bá phụ
- 维儿=Duy Nhi
- 童老大=Đồng lão đại
- 董婶子=Đổng thẩm
- 人手脚=người tay chân
- 往大山上去了=hướng núi lớn lên rồi
- 没入深山, 没有危险=không nhập núi sâu, không có nguy hiểm
- ‘皮西皮西’=‘ bì tây bì tây ’
- 倒找上门来了=đảo đã tìm tới cửa
- 桂花婶子=Quế Hoa thẩm
- 冯大叔=Phùng đại thúc
- 童老爹=Đồng lão cha
- 招人手=chiêu nhân thủ
- 不正好=không vừa lúc
- 李春香=Lý Xuân Hương
- 才调转车=mới thay đổi xe
- 夏姨娘=Hạ di nương
- 顾掌柜=Cố chưởng quầy
- 如意园=Như Ý Viên
- 兰花儿=Lan Hoa Nhi
- 过府过客=qua phủ làm khách
- 珍珠=Trân Châu
- 芝儿=Chi Nhi
- 有年货发=có hàng tết phát
- 钱家=Tiền gia
- 双双殒命=song song chết
- 钱奶奶=Tiền nãi nãi
- 钱阿婆=Tiền a bà
- 富贵村=Phú Quý thôn
- 孙寡妇=Tôn quả phụ
- 顾夫人=Cố phu nhân
- 对付鸣=đối Phó Minh
- 顾云天=Cố Vân Đông
- 阿光=A Quang
- 孙婶子=Tôn thẩm
- 是何大夫=là Hà đại phu
- 前堂=tiền đường
- 曹掌柜=Tào chưởng quầy
- 高叔叔=Cao thúc thúc
- 小手指=tiểu ngón tay
- 客似云来=Khách Tự Vân Lai
- 说客似云来=nói Khách Tự Vân Lai
- 有何大夫=có Hà đại phu
- 白小子=Bạch tiểu tử
- 小太阳=Tiểu Thái Dương
- 你才大我一点点=ngươi mới đại ta một chút
- 抄的这本能不能带走=sao này bổn có thể hay không mang đi
- 这个人格分裂=cái này nhân cách phân liệt
- 你老本事=ngươi lão bản lĩnh
- 不平整=không san bằng
- 能说出身高=có thể nói ra thân cao
- 姓扁=họ Biển
- 扁这个姓氏=Biển dòng họ này
- 于大夫=Vu đại phu
- 仁心医馆=Nhân Tâm y quán
- 姓耿=họ Cảnh
- 那家破医馆=kia gia phá y quán
- 耿家=Cảnh gia
- 耿东家=Cảnh chủ nhân
- 耿义=Cảnh Nghĩa
- 福隆=Phúc Long
- 高园=Cao Viên
- 高方=Cao Phương
- 半月村=Bán Nguyệt thôn
- 高母=Cao mẫu
- 于耿两人=Vu Cảnh hai người
- 寄存在车马行了=gởi lại ở ngựa xe hành
- 上堂作证=thượng đường làm chứng
- 客栈店小二上堂=khách điếm điếm tiểu nhị thượng đường
- 江裕县=Giang Dụ huyện
- 我还暴雨呢=ta còn Bạo Vũ đâu
- 兴盛饭馆=Hưng Thịnh tiệm cơm
- 窦参将=Đậu tham tướng
- 段雯=Đoạn Văn
- 李发胜=Lý Phát Thắng
- 梁子=Lương Tử
- 左洪=Tả Hồng
- 曹婆娘=Tào bà nương
- 顾叔=Cố thúc
- 看顾叔=xem Cố thúc
- 扁头=Biển Đầu
- 扁……=Biển……
- 顾族长=Cố tộc trưởng
- 人丁金成=người Đinh Kim Thành
- 曹婶子=Tào thẩm
- 严奕海=Nghiêm Dịch Hải
- 有点小高兴=có điểm tiểu cao hứng
- 上北村=Thượng Bắc thôn
- 严家=Nghiêm gia
- 些人口=chút dân cư
- 老丁=lão Đinh
- 丁父=Đinh phụ
- 严雅=Nghiêm Nhã
- 往上北村=hướng Thượng Bắc thôn
- 严灵=Nghiêm Linh
- 个高帽子=cái cao mũ
- 顾大湖=Cố Đại Hồ
- 常氏=Thường thị
- 胡嫂子=Hồ tẩu tử
- 咱们家大河=nhà chúng ta Đại Hà
- 我们家大河=nhà của chúng ta Đại Hà
- 人才行=người mới được
- 家不得安宁=gia không được an bình
- 大河媳妇=Đại Hà tức phụ
- 瓜下村=Qua Hạ thôn
- 看扁元智=xem Biển Nguyên Trí
- 想收养他的人家家=muốn nhận nuôi hắn nhân gia gia
- 冯县=Phùng huyện
- 梅子,=Mai Tử,
- 不算好端端=không tính êm đẹp
- 偿还了债务=hoàn lại nợ nần
- 道这么窄=đạo như vậy hẹp
- 早上那么半个月=sớm thượng như vậy nửa tháng
- 教谕出的题目=giáo dụ ra đề mục
- 那位教谕=vị kia giáo dụ
- 教谕的话就跟=giáo dụ nói liền cùng
- 张院长=Trương viện trưởng
- 崔院长=Thôi viện trưởng
- 夏嬷嬷=Hạ ma ma
- 俞嫂子=Du tẩu tử
- 俞榕=Du Dung
- 唐梨花=Đường Lê Hoa
- 阿蕖=A Cừ
- 高婆子=Cao bà tử
- 文铮=Văn Tranh
- 庞木匠=Bàng thợ mộc
- 顾东家=Cố chủ nhân
- 丁如君=Đinh Như Quân
- 何太医=Hà thái y
- 柳莺=Liễu Oanh
- 凤江县=Phượng Giang huyện
- 汤家=Thang gia
- 汤少爷=Thang thiếu gia
- 汤起敬=Thang Khởi Kính
- 连通缉令=liền lệnh truy nã
- 迎月=Nghênh Nguyệt
- 新作坊=tân xưởng
- 冯兄弟=Phùng huynh đệ
- 看作坊=xem xưởng
- 吹雪园=Xuy Tuyết Viên
- 任妈妈=Nhậm mụ mụ
- 柯家=Kha gia
- 见外边=thấy bên ngoài
- 那天生大力=kia trời sinh mạnh mẽ
- 下靠村=Hạ Kháo thôn
- 程有地=Trình Hữu Địa
- 李五贵=Lý Ngũ Quý
- 钱记=Tiền Ký
- 出了一趟门后=ra cửa một chuyến sau
- 枇杷干=sơn trà khô
- 晾晒的蒸煮=phơi nắng chưng nấu
- 喝了两大口才=uống lên hai đại khẩu mới
- 练完武后=luyện xong võ sau
- 有用彩色的纸=có dùng màu sắc rực rỡ giấy
- 王镖师=Vương tiêu sư
- 周府=Chu phủ
- 敬重点行不=kính trọng điểm biết không
- 闯上官道=sấm thượng quan đạo
- 袁思诺=Viên Tư Nặc
- 辛家=Tân gia
- 辛老爷=Tân lão gia
- 辛二少爷=Tân nhị thiếu gia
- 在于家=tại Vu gia
- 于兄=Vu huynh
- 那些人精=những cái đó nhân tinh
- 老于=lão Vu
- 张大爷=Trương đại gia
- 谭木匠=Đàm thợ mộc
- 信用油纸包=tin dùng giấy dầu bao
- 想通敌=tưởng thông đồng với địch
- 好大少爷=hảo đại thiếu gia
- 刘国=Lưu Quốc
- 辛大少爷=Tân đại thiếu gia
- 出过客栈=ra quá khách điếm
- 同门口的官兵=cùng cửa quan binh
- 易心月=Dịch Tâm Nguyệt
- 汤氏=Thang thị
- 段小姐=Đoạn tiểu thư
- 没说的太详细=không nói quá kỹ càng tỉ mỉ
- 后手指=sau ngón tay
- 顾小姐=Cố tiểu thư
- 顾老爷=Cố lão gia
- 看顾大江=xem Cố Đại Giang
- 见于劲=thấy Vu Kính
- 等于劲=chờ Vu Kính
- 张哥=Trương ca
- 福嬷嬷=Phúc ma ma
- 于老哥=Vu lão ca
- 张老头=Trương lão đầu
- 于老头=Vu lão đầu
- 段少爷=Đoạn thiếu gia
- 段某=Đoạn mỗ
- 于掌柜=Vu chưởng quầy
- 张叔=Trương thúc
- 老于家=nhà họ Vu
- 便人来人往=liền người đến người đi
- 顾小叔=Cố tiểu thúc
- 看顾记=xem Cố Ký
- 子岚=Tử Lam
- 顾妹子=Cố muội tử
- 一般性子=một tính tình
- 顾兄弟=Cố huynh đệ
- 这时节水果=này thời tiết trái cây
- 方婶子=Phương thẩm
- 对方氏=đối Phương thị
- 这天南地北=này trời nam đất bắc
- 方嫂子=Phương tẩu tử
- 往上课=hướng đi học
- 有些事业=có chút sự nghiệp
- 东, 东家=chủ, chủ nhân
- 这天海书院=này Thiên Hải thư viện
- 齐山长=Tề sơn trưởng
- 结实了许多志同道合=kết thật rất nhiều cùng chung chí hướng
- 找上门对=tìm tới môn đối
- 在心思歹毒=ở tâm tư ác độc
- 多提心吊胆=nhiều lo lắng đề phòng
- 李二宝=Lý Nhị Bảo
- 会事无巨细=sẽ từ chuyện lớn đến chuyện nhỏ
- 更安宁的生活=càng an bình sinh hoạt
- 静水阁=Tĩnh Thủy Các
- 可亲眼看=nhưng tận mắt nhìn thấy
- 宣湖=Tuyên Hồ
- 来天海书院=tới Thiên Hải thư viện
- 缘庐=Duyên Lư
- 齐小公子=Tề tiểu công tử
- 夏夫子=Hạ phu tử
- 卓学子=Trác học sinh
- 看齐庭=xem Tề Đình
- 顾二姑娘=Cố nhị cô nương
- 叫来喜=kêu Lai Hỉ
- 周管事=Chu quản sự
- 周管家=Chu quản gia
- 人丁家人=người Đinh gia người
- 见长顺=thấy Trường Thuận
- 大慧路=Đại Tuệ lộ
- 李云东=Lý Vân Đông
- 纳了当妾=nạp làm thiếp
- 红巧=Hồng Xảo
- 很快车帘子=thực mau màn xe
- 柳怂怂=Liễu túng túng
- 顾兄=Cố huynh
- 我方子=ta phương thuốc
- 他们家长工=nhà bọn họ đứa ở
- 顾字=Cố tự
- 卓老爷=Trác lão gia
- 蔡永=Thái Vĩnh
- 过大小姐=quá đại tiểu thư
- 姓戴=họ Đái
- 戴? ?=Đái??
- 戴府=Đái phủ
- 周夫人=Chu phu nhân
- 梅蓝=Mai Lam
- 长生=Trường Sinh
- 不过分成=bất quá chia làm
- 戴少爷=Đái thiếu gia
- 万小霜=Vạn Tiểu Sương
- 余盼儿=Dư Phán Nhi
- 万小高=Vạn Tiểu Cao
- 万小壮=Vạn Tiểu Tráng
- 余勇=Dư Dũng
- 陶大夫=Đào đại phu
- 明安路=Minh An lộ
- 汤小姐=Thang tiểu thư
- 葛东家=Cát chủ nhân
- 临寻岛=Lâm Tầm đảo
- 古义平=Cổ Nghĩa Bình
- 石利安=Thạch Lợi An
- 古玉文=Cổ Ngọc Văn
- 绮儿=Khỉ nhi
- 罗绮=La Khỉ
- 古敬迁=Cổ Kính Thiên
- 古老头=Cổ lão đầu
- 玉文=Ngọc Văn
- 丽秀=Lệ Tú
- 冯妈妈=Phùng mụ mụ
- 音音=Âm Âm
- 白之箴=Bạch Chi Châm
- 翁氏=Ông thị
- 之言=Chi Ngôn
- 白之煜=Bạch Chi Dục
- 邵记=Thiệu Ký
- 牛婶=Ngưu thẩm
- 顾云啸=Cố Vân Khiếu
- 小二进门口=tiểu nhị tiến cửa
- 数日子=số nhật tử
- 大黑=Đại Hắc
- 小桃子=Tiểu Đào Tử
- 老袁家=nhà họ Viên
- 杨柳=Dương Liễu
- 焦家=Tiêu gia
- 焦老三=Tiêu lão tam
- 焦村长=Tiêu thôn trưởng
- 紫夏叶=Tử Hạ Diệp
- 这一下子=này lập tức
- 上车辕=thượng càng xe
- 大黄它们=Đại Hoàng chúng nó
- 完全程=xong toàn bộ hành trình
- 红明=Hồng Minh
- 卫材=Vệ Tài
- 舒兰=Thư Lan
- 童老太=Đồng lão thái
- 拿大筐子=lấy đại sọt
- 乐意卖个好用他=vui bán cái hảo dùng hắn
- 好大黑=hảo Đại Hắc
- 可曾家=nhưng Tằng gia
- 还好看了大夫=còn hảo nhìn đại phu
- 在 这个月月底=ở tháng này cuối tháng
- 在这个月月底=ở tháng này cuối tháng
- 戴义=Đái Nghĩa
- 戴忠=Đái Trung
- 上帐篷=thượng lều trại
- 紫花地丁=tử hoa địa đinh
- 小石村=Tiểu Thạch thôn
- 河山村=Hà Sơn thôn
- 秦南村=Tần Nam thôn
- 秦北村=Tần Bắc thôn
- 双泸县=Song Lô huyện
- 安北镇=An Bắc trấn
- 很安宁很质朴=thực an bình thực chất phác
- 桐湖=Đồng Hồ
- 戴大哥=Đái đại ca
- 井远镇=Tỉnh Viễn trấn
- 小全=Tiểu Toàn
- 文夫子=Văn phu tử
- 老陈=lão Trần
- 都放过风筝=đều phóng quá diều
- 从文博学堂=từ Văn Bác học đường
- 猫哥=Miêu ca
- 陶三公子=Đào tam công tử
- 晚上那么一天=vãn thượng như vậy một ngày
- 没进食=không ăn cơm
- 想要了解性命=muốn giải tánh mạng
- 扁父=Biển phụ
- 过门房=quá người gác cổng
- 文霍=Văn Hoắc
- 静兰院=Tĩnh Lan Viện
- 扁姓=Biển họ
- 他人情=hắn nhân tình
- 顾妹妹=Cố muội muội
- 过大姑=quá đại cô
- 连任妈妈=ngay cả Nhậm mụ mụ
- 顾大**弟=Cố đại tỷ đệ
- 鄙……夷=khinh --- thường
- 人精神了结实=người tinh thần rắn chắc
- 去小二进去的勤=đi tiểu nhị tiến đi cần
- 兴韬街=Hưng Thao phố
- 就兴韬街=liền Hưng Thao phố
- 戴小姐=Đái tiểu thư
- 戴家=Đái gia
- 听任妈妈=nghe Nhậm mụ mụ
- 抢回家当儿子=đoạt lại gia đương nhi tử
- 俊杰=Tuấn Kiệt
- 岚姐=Lam tỷ
- 小怡=Tiểu Di
- 每日都是客似云来=mỗi ngày đều là khách đông như mây
- 和田太太=cùng Điền thái thái
- 姓包=họ Bao
- 说话讨巧=nói chuyện thảo xảo
- 我面前的光了=ta trước mặt quang
- 你们家人的名声=nhà các ngươi người thanh danh
- 余田两人=Dư Điền hai người
- 余田两位=Dư Điền hai vị
- 田余两家=Điền Dư hai nhà
- 怕是不得安宁=sợ là không được an bình
- 跟包姑娘=cùng Bao cô nương
- 人手气=người vận may
- 一一直=một vẫn luôn
- 范氏=Phạm thị
- 顾嫂子=Cố tẩu tử
- 这人才=này nhân tài
- 可可爱爱=khả khả ái ái
- 买好的木料=mua tốt vật liệu gỗ
- 赚了大钱=kiếm lời đồng tiền lớn
- 来使使劲=tới dùng dùng sức
- 戴护卫=Đái hộ vệ
- 微微垂着头上了楼=hơi hơi rũ đầu lên lầu
- 坐回到位置=ngồi trở lại đến vị trí
- 就任妈妈=liền Nhậm mụ mụ
- 周老夫人=Chu lão phu nhân
- 五福轩=Ngũ Phúc Hiên
- 祥瑞客栈=Tường Thụy khách điếm
- 低垂着头上了二楼=buông xuống đầu lên lầu hai
- 好好奇=hảo tò mò
- 通, 奸, 罪名=thông dâm tội danh
- 尤大夫=Vưu đại phu
- 尤礼=Vưu Lễ
- 王大夫=Vương đại phu
- 邢文明=Hình Văn Minh
- 文明=Văn Minh
- 尤师叔=Vưu sư thúc
- 刑师叔=Hình sư thúc
- 大弟家当邻居=đại đệ gia đương hàng xóm
- 这天花=này bệnh đậu mùa
- 不是天花, 是牛痘=không phải bệnh đậu mùa, là ngưu đậu
- 牛痘=ngưu đậu
- 看扁汉=xem Biển Hán
- 过天花=quá bệnh đậu mùa
- 上天花=thượng bệnh đậu mùa
- 就连接种牛痘=ngay cả chích ngừa ngưu đậu
- 了当药铺的伙计=đương hiệu thuốc tiểu nhị
- 见识多心胸广=kiến thức nhiều lòng dạ quảng
- 老熊=lão Hùng
- 有方子=có phương thuốc
- 童管事=Đồng quản sự
- 从小姐=từ tiểu thư
- 这日子连她自己都忘记了=này nhật tử liền nàng chính mình đều quên mất
- 成功了一例=thành công một lệ
- 陶大少爷=Đào đại thiếu gia
- 陶三少爷=Đào tam thiếu gia
- 可寻亲这种事=nhưng tìm thân loại sự tình này
- 菱悦=Lăng Duyệt
- 包府=Bao phủ
- 包家=Bao gia
- 说明日不当正宾=nói ngày mai không đương chính tân
- 有德才的女性=có đức tài nữ tính
- 有司, 赞者=hữu tư, tán giả
- 有司的人选=hữu tư người được chọn
- 不流入的官夫人=bất lưu nhập quan phu nhân
- 修一条道=tu một cái đạo
- 买地基=mua nền
- 几块地基=mấy khối nền
- 块地基=khối nền
- 买了地基=mua nền
- 这些年长的老人=này đó lớn tuổi lão nhân
- 贺老娘=Hạ lão nương
- 一块地基=một khối nền
- 也不过分=cũng không quá phận
- 这一任的县令大人=này một nhậm huyện lệnh đại nhân
- 还好大伙儿=còn hảo mọi người
- 要对联=muốn câu đối
- 再上门=lại tới cửa
- 算来往密切=tính lui tới chặt chẽ
- 上好久=thượng đã lâu
- 那便中奖=kia liền trúng thưởng
- 连年货=liền hàng tết
- 孙嫂子=Tôn tẩu tử
- 好几种猪肉的烧法=vài loại thịt heo thiêu pháp
- 领完工钱=lãnh xong tiền công
- 了账簿=sổ sách
- 手下意识=tay theo bản năng
- 有年货=có hàng tết
- 看扁慕兰=xem Biển Mộ Lan
- 老顾头=lão Cố
- 兰花姐姐=Lan Hoa tỷ tỷ
- 兰花大喜的日子=Lan Hoa ngày đại hỉ
- 从何秀=từ Hà Tú
- 是何秀=là Hà Tú
- 将他们家当亲人=đem nhà bọn họ đương thân nhân
- 何大舅=Hà đại cữu
- 汪家=Uông gia
- 汪母=Uông mẫu
- 从小二进=từ tiểu nhị tiến
- 开门红包=khai môn bao lì xì
- 石兰花=Thạch Hoa Lan
- 和易俊坤=cùng Dịch Tuấn Khôn
- 拿着自己的牌号=cầm chính mình bài hào
- 发案=phát án
- 过天海书院=quá Thiên Hải thư viện
- 县案首都感觉=huyện án đầu đều cảm giác
- 往后门=hướng cửa sau
- 顾老弟=Cố lão đệ
- 说明儿=nói ngày mai
- 送货过去的日子=đưa hóa quá đi nhật tử
- 戴大人=Đái đại nhân
- 高, 潮迭起=cao trào thay nhau nổi lên
- 戴伯父=Đái bá phụ
- 这话本=này thoại bản
- 多话本=nhiều thoại bản
- 留东家=Lưu chủ nhân
- 人精心教导=người tỉ mỉ dạy dỗ
- 鸿运茶楼=Hồng Vận trà lâu
- 安王=An Vương
- 麟州府=Lân Châu phủ
- 何大牛=Hà Đại Ngưu
- 大旺街=Đại Vượng phố
- 鸿运酒楼=Hồng Vận tửu lầu
- 有后面=có mặt sau
- 王捕头=Vương bộ đầu
- 过长顺=quá Trường Thuận
- 苏妹子=Tô muội tử
- 梯子上下来=cây thang thượng xuống dưới
- 听说书=nghe thuyết thư
- 不大鱼大肉=không thịt cá
- 姓万=họ Vạn
- 范先生=Phạm tiên sinh
- 陆阳县=Lục Dương huyện
- 赚大钱=kiếm đồng tiền lớn
- 大能媳妇=Đại Năng tức phụ
- 姜哥=Khương ca
- 李志虎=Lý Chí Hổ
- 个案首=cái án đầu
- 孙家=Tôn gia
- 陶少爷=Đào thiếu gia
- 家当铺=gia hiệu cầm đồ
- 柳姐姐=Liễu tỷ tỷ
- 娇娇=Kiều Kiều
- 张少夫人=Trương thiếu phu nhân
- 叫驴蛋=kêu Lư Đản
- 卫家=Vệ gia
- 铁柱=Thiết Trụ
- 赵成喜=Triệu Thành Hỉ
- 成喜=Thành Hỉ
- 田二兰=Điền Nhị Lan
- 二兰=Nhị Lan
- 乔大夫=Kiều đại phu
- 韩曜=Hàn Diệu
- 前人潮涌动=trước đám đông ồ ạt
- 小六=Tiểu Lục
- 范妹子=Phạm muội tử
- 新茗阁=Tân Mính Các
- 范嫂子=Phạm tẩu tử
- 钱房主=Tiền phòng chủ
- 简捕头=Giản bộ đầu
- 大石头村=Đại Thạch Đầu thôn
- 大力=Đại Lực
- 苏婶子=Tô thẩm
- 先生火=trước nhóm lửa
- 姓许=họ Hứa
- 许村长=Hứa thôn trưởng
- 周常两族=Chu Thường hai tộc
- 周常两家=Chu Thường hai nhà
- 周族长=Chu tộc trưởng
- 常族长=Thường tộc trưởng
- 周常两位=Chu Thường hai vị
- 说亲眼看=nói tận mắt nhìn thấy
- 洪爹=Hồng cha
- 跟个大山似的=cùng cái núi lớn dường như
- 邱府=Khâu phủ
- 方大夫=Phương đại phu
- 这人情=này nhân tình
- 尤师兄=Vưu sư huynh
- 聊聊天谈谈心=liêu nói chuyện phiếm nói tâm sự
- 老常=lão Thường
- 米面柴油=gạo mì sài du
- 周大舅妈=Chu mợ cả
- 顾小哥=Cố tiểu ca
- 周大舅=Chu đại cữu
- 上了车辕=thượng càng xe
- 跟在大能=đi theo Đại Năng
- 钟然=Chung Nhiên
- 陈掌柜=Trần chưởng quầy
- 景州府=Cảnh Châu phủ
- 柳张两家=Liễu Trương hai nhà
- 跟上百个大夫=cùng thượng trăm cái đại phu
- 大姐大风范=đại tỷ đại phong phạm
- 查点事=tra điểm sự
- 顶箱子=đỉnh cái rương
- 往前行=hướng đi trước
- 羊肉干=thịt dê khô
- 说服气=nói chịu phục
- 在押镖=ở áp tiêu
- 孙哥=Tôn ca
- 对外边=đối bên ngoài
- 赵军=Triệu Quân
- 韦智仁=Vi Trí Nhân
- 新人引进门=tân nhân dẫn vào cửa
- 那年货=kia hàng tết
- 孙玲=Tôn Linh
- 陈村长=Trần thôn trưởng
- 还嘴甜=còn nói ngọt
- 周嫂子=Chu tẩu tử
- 在这个节骨眼上回来=ở cái này mấu chốt thượng trở về
- 谭氏=Đàm thị
- 也扳不倒陶家=cũng vặn không ngã Đào gia
- 柳陶两位=Liễu Đào hai vị
- 府里不得安宁=trong phủ không được an bình
- 不, 得, 好, 死=không - chết - tử - tế - được
- 李志=Lý Chí
- 从小矿山=từ tiểu khu mỏ
- 安宜县=An Nghi huyện
- 范夫子=Phạm phu tử
- 杨老太=Dương lão thái
- 看顾大姑=xem Cố đại cô
- 一整天的头面=một chỉnh thiên đồ trang sức
- 柳小姐=Liễu tiểu thư
- 这群孩子军=này đàn hài tử quân
- 戴兄弟=Đái huynh đệ
- 老王=lão Vương
- 都不太对好吧=đều không đúng lắm hảo đi
- 院子里的更加多=trong viện càng thêm nhiều
- 将门栓=đem môn xuyên
- 同上回顾小溪=cùng lần trước Cố Tiểu Khê
- 不是酒吧=không phải rượu đi
- 酒量不好酒品还差=tửu lượng không hảo rượu phẩm còn kém
- 新婚夜了=tân hôn đêm
- 会阴死=sẽ âm chết
- 文武双全四人=Văn Võ Song Toàn bốn người
- 倒是一点没落=nhưng thật ra một chút không lạc
- 讲话本子=giảng thoại bản tử
- 任县令=Nhậm huyện lệnh
- 任家=Nhậm gia
- 临时加上=lâm thời thêm thượng
- 小灶台=tiểu bệ bếp
- 杨宝=Dương Bảo
- 炒过火锅底料=xào quá nước cốt lẩu
- 偷吃的喝=trộm ăn uống
- 段府=Đoạn phủ
- 芷兰=Chỉ Lan
- 莫爷=Mạc gia
- 全有客栈=Toàn Hữu khách điếm
- 慧兰=Tuệ Lan
- 于老爷子=Vu lão gia tử
- 张老大=Trương lão đại
- 林叔=Lâm thúc
- 张秀才=Trương tú tài
- 窦大人=Đậu đại nhân
- 窦少爷=Đậu thiếu gia
- 得手指=đến ngón tay
- 段二婶=Đoạn nhị thẩm
- 安怀酒楼=An Hoài tửu lầu
- 于大哥=Vu đại ca
- 对于大伯=đối Vu đại bá
- 在怀安酒楼=ở Hoài An tửu lầu
- 罗叔=La thúc
- 段姑娘=Đoạn cô nương
- 窦府=Đậu phủ
- 巫同峰=Vu Đồng Phong
- 古敬哲=Cổ Kính Triết
- 秋姨娘=Thu di nương
- 彻底消息在后院=hoàn toàn tiêu tức ở hậu viện
- 过来历练=quá tới rèn luyện
- 窦大哥=Đậu đại ca
- 在行商=ở làm buôn bán
- 府里的人脉=trong phủ nhân mạch
- 段二叔=Đoạn nhị thúc
- 等外边=chờ bên ngoài
- 摆下酒席=bãi hạ tiệc rượu
- 有名堂=có tên tuổi
- 原本忠心于大哥=nguyên bản trung tâm với đại ca
- 不过关于段谦=bất quá về Đoạn Khiêm
- 段公子=Đoạn công tử
- 说明日=nói ngày mai
- 姓左=họ Tả
- 左夫人=Tả phu nhân
- 段大小姐=Đoạn đại tiểu thư
- 段二小姐=Đoạn nhị tiểu thư
- 段兄弟=Đoạn huynh đệ
- 那间关着孩子=kia gian đóng lại hài tử
- 窦公子=Đậu công tử
- 阜康=Phụ Khang
- 段大爷=Đoạn đại gia
- 旺子=Vượng Tử
- 段大少爷=Đoạn đại thiếu gia
- 段二少爷=Đoạn nhị thiếu gia
- 林俊兰=Lâm Tuấn Lan
- 才致命=mới trí mạng
- 惠民医院=Huệ Dân y viện
- 在左夫人=ở Tả phu nhân
- 接上手脚=tiếp thượng tay chân
- 左老大=Tả lão đại
- 过一任妻子=quá một nhậm thê tử
- 埋着头重新往=chôn đầu một lần nữa hướng
- 河定府=Hà Định phủ
- 闻风过来=nghe phong lại đây
- 崔姑娘=Thôi cô nương
- 崔大夫=Thôi đại phu
- 回京后爹一定=hồi kinh sau cha nhất định
- 调个个儿=điều cái vóc
- 浦门港=Phổ Môn cảng
- 合泰巷=Hợp Thái hẻm
- 东武街=Đông Võ phố
- 严老爷=Nghiêm lão gia
- 严大老爷=Nghiêm đại lão gia
- 严二老爷=Nghiêm nhị lão gia
- 买好房子=mua hảo phòng ở
- 严二小姐=Nghiêm nhị tiểu thư
- 严大小姐=Nghiêm đại tiểu thư
- 崔小姐=Thôi tiểu thư
- 锦兰街=Cẩm Lan phố
- 严夫人=Nghiêm phu nhân
- 可以往上走=có thể hướng lên trên đi
- 再活动活动=lại hoạt động hoạt động
- 安和园=An Hòa Viên
- 戚嬷嬷=Thích ma ma
- 严氏=Nghiêm thị
- 说白木子=nói Bạch Mộc Tử
- 没用上=không dùng tới
- 先将令夫人=trước đem lệnh phu nhân
- 毛氏=Mao thị
- 杜蒙=Đỗ Mông
- 高丫=Cao Nha
- 大梅=Đại Mai
- 谭嬷嬷=Đàm ma ma
- 之箴=Chi Châm
- 白铭=Bạch Minh
- 邵宏康=Thiệu Hoành Khang
- 宏康=Hoành Khang
- 念音堂=Niệm Âm Đường
- 周嬷嬷=Chu ma ma
- 邵儒=Thiệu Nho
- 音儿=Âm Nhi
- 甘氏=Cam thị
- 蔡津=Thái Tân
- 庞善=Bàng Thiện
- 樊将领=Phàn tướng lĩnh
- 万父=Vạn phụ
- 张母=Trương mẫu
- 姓庞=họ Bàng
- 早些年成过亲=sớm chút năm thành quá thân
- 庞师傅=Bàng sư phó
- 里面装饰=bên trong trang trí
- 添箱子=thêm cái rương
- 姓汤=họ Thang
- 邵苓=Thiệu Linh
- 郑平远=Trịnh Bình Viễn
- 几家子=mấy gia đình
- 余父=Dư phụ
- 余婶=Dư thẩm
- 要能力有能力=muốn năng lực có năng lực
- 雷琪=Lôi Kỳ
- 郑泉水=Trịnh Tuyền Thủy
- 鲁煊=Lỗ Huyên
- 就铺子=liền cửa hàng
- 宴请过客人=mở tiệc chiêu đãi quá khách nhân
- 等他们两回来=chờ bọn họ hai trở về
- 鲁奶奶=Lỗ nãi nãi
- 阿岩=A Nham
- 或者石头上=hoặc là trên tảng đá
- 雷岩=Lôi Nham
- 淮阳侯夫人=Hoài Âm Hầu phu nhân
- 泉水=Tuyền Thủy
- 煊儿=Huyên Nhi
- 同门房=cùng người gác cổng
- 说白之言=nói Bạch Chi Ngôn
- 云啸=Vân Khiếu
- 迟迟=Trì Trì
- 同固村=Đồng Cố thôn
- 和易子岚=cùng Dịch Tử Lam
- 高太妃=Cao thái phi
- 从先皇年轻=từ tiên hoàng tuổi trẻ
- 田伯=Điền bá
- 田婶=Điền thẩm
- 田壮=Điền Tráng
- 卓文香=Trác Văn Hương
- 老丁家=nhà họ Đinh
- 南桥巷口=đầu hẻm Nam Kiều
- 魏秀香=Ngụy Tú Hương
- 大丰街=Đại Phong phố
- 九坊巷=Cửu Phường hẻm
- 丁姑娘=Đinh cô nương
- 那名单=kia danh sách
- 药材铺子=dược liệu cửa hàng
- 南渠街=Nam Cừ phố
- 有年幼的弟弟妹妹=có tuổi nhỏ đệ đệ muội muội
- 她们家破事=các nàng gia phá sự
- 铺子买好=cửa hàng mua hảo
- 夏掌柜=Hạ chưởng quầy
- 好大半=hảo hơn phân nửa
- 往前院=hướng tiền viện
- 青蝉绡=Thanh Thiền Tiêu
- 一本本子=một quyển vở
- 那双皮奶=kia sữa đông hai tầng
- 后心口一跳=sau ngực nhảy dựng
- 小勺子=tiểu cái muỗng
- 往前厅=hướng sảnh ngoài
- 章大夫=Chương đại phu
- 有多两样=có nhiều hai dạng
- 她迟迟没有动作=nàng chậm chạp không có động tác
- 九巷坊=Cửu Hạng phường
- 房主根本=phòng chủ căn bản
- 张婶子=Trương thẩm
- 童姑娘=Đồng cô nương
- 张婶=Trương thẩm
- 张嫂子=Trương tẩu tử
- 新茗阁的账单=Tân Trà Các trướng đơn
- 车辕上下去=càng xe thượng đi xuống
- 余洋=Dư Dương
- 葆砚=Bảo Nghiên
- 楚葆砚=Sở Bảo Nghiên
- 楚琥=Sở Hổ
- 在左顾右盼=ở nhìn chung quanh
- 双趣园=Song Thú Viên
- 人口水=người nước miếng
- 徐世子=Từ thế tử
- 荣华园=Vinh Hoa Viên
- 思诺=Tư Nặc
- 这家里的事情=này sự tình trong nhà
- 庞太监=Bàng thái giám
- 九虎深山=Cửu Hổ núi sâu
- 顾父=Cố phụ
- 却迟迟不见=lại chậm chạp không thấy
- 梅林=Mai Lâm
- 南桥巷=Nam Kiều hẻm
- 过时辰=quá canh giờ
- 开方子=khai phương thuốc
- 能动身后=có thể nhích người sau
- 有长有方有大有小=có trường có cách có đại có tiểu
- 这铺子, 还不客似云来=này cửa hàng, còn không khách đông như mây
- 余家=Dư gia
- 万家=Vạn gia
- 大山里的野兽=núi lớn dã thú
- 余母=Dư mẫu
- 万母=Vạn mẫu
- 再装修=lại trang hoàng
- 还怕不客似云来=còn sợ không khách đông như mây
- 前面人手=phía trước nhân thủ
- 古少爷=Cổ thiếu gia
- 能动身=có thể nhích người
- 左右手便各拿着=tả hữu tay liền các cầm
- 葛婶子=Cát thẩm
- 高贵妃=Cao quý phi
- 开采石头=khai thác cục đá
- 有余勇=có Dư Dũng
- 周汉=Chu Hán
- 都没日没夜=đều không biết ngày đêm
- 平陵县=Bình Lăng huyện
- 干海鲜=khô hải sản
- 刀哥=Đao ca
- 古老爷子=Cổ lão gia tử
- 古老……爷子=Cổ lão…… gia tử
- 来临寻岛=tới Lâm Tầm đảo
- 两座大山=hai tòa núi lớn
- 南崖村=Nam Nhai thôn
- 古夫人=Cổ phu nhân
- 石老爷=Thạch lão gia
- 他人微言轻=hắn thấp cổ bé họng
- 古二少爷=Cổ nhị thiếu gia
- 敬原=Kính Nguyên
- 柿子干=quả hồng khô
- 磕在石头上=khái ở trên tảng đá
- 从小包包=từ túi xách
- 个人命=cái mạng người
- 古敬来到岛上=Cổ Kính Nguyên đi vào trên đảo
- 到家乡=đến quê nhà
- 樊大人=Phàn đại nhân
- 姓樊=họ Phàn
- 绮丫头=Khỉ nha đầu
- 古老爷=Cổ lão gia
- 罗友善=La Hữu Thiện
- 干才行=làm mới được
- 房子都能买好多了=phòng ở đều có thể mua thật nhiều
- 平安县=Bình An huyện
- 白府=Bạch phủ
- 白夫人=Bạch phu nhân
- 龙葵院=Long Quỳ Viện
- 当归院=Đương Quy Viện
- 白大老爷=Bạch đại lão gia
- 白二叔=Bạch nhị thúc
- 白二婶=Bạch nhị thẩm
- 一向脸皮后=luôn luôn da mặt hậu
- 学医方面=học y phương diện
- 伏下身子=phục hạ thân mình
- 重楼院=Trọng Lâu Viện
- 白二爷=Bạch nhị gia
- 叫人工呼吸=kêu hô hấp nhân tạo
- 荀知府挺刚啊=Tuân tri phủ rất cương a
- 院首都不见=viện đầu đều không thấy
- 曾外孙=tằng cháu ngoại
- 阳阳=Dương Dương
- 白世侄=Bạch thế chất
- 汤府=Thang phủ
- 可心肠=nhưng tâm địa
- 有意外=có ngoài ý muốn
- 花费大力气=tiêu phí đại lực khí
- 白大爷=Bạch đại gia
- 将才刚=đem vừa mới
- 抬着脚上了床=nâng chân lên giường
- 杨叔=Dương thúc
- 杨婶=Dương thẩm
- 成安街=Thành An phố
- 纪东家=Kỷ chủ nhân
- 十多年下来=mười mấy năm xuống dưới
- 杨文利和他们=Dương Văn Lễ cùng bọn họ
- 那天降神兵=kia trời giáng thần binh
- 扁老爷=Biển lão gia
- 小二进=tiểu nhị tiến
- 看顾小溪=xem Cố Tiểu Khê
- 杨姨=Dương dì
- 脑门上冒出许多问好来=trán thượng toát ra rất nhiều hỏi hảo tới
- 家当时遭遇了=gia lúc ấy tao ngộ
- 说白糖=nói đường trắng
- 花了大力气=hoa đại lực khí
- 赚到什么大钱=kiếm được cái gì đồng tiền lớn
- 五宽街=Ngũ Khoan phố
- 兰江街=Lan Giang phố
- 兰江=Lan Giang
- 我的外甥女=ta cháu ngoại gái
- 杨大小姐=Dương đại tiểu thư
- 微红火=hơi rực rỡ
- 双丫头=Song nha đầu
- 从来人的身上=từ người tới trên người
- 尤刑二人=Vưu Hình hai người
- 开了花店=khai cửa hàng bán hoa
- 开花店=khai cửa hàng bán hoa
- 看顾云啸=xem Cố Vân Khiếu
- 曾组长=Tằng tổ trưởng
- 人手生=người ngượng tay
- 韩可进=Hàn Khả Tiến
- 乔师伯=Kiều sư bá
- 什么人工呼吸=cái gì hô hấp nhân tạo
- 左叔=Tả thúc
- 灌了两大口才=rót hai mồm to mới
- 水印广告测试=
- 接亲家母=tiếp bà thông gia
- 压平南侯=áp Bình Nam Hầu
- 云景山=Vân Cảnh Sơn
- 平南侯=Bình Nam Hầu
- 花缘=Hoa Duyên
- 找齐山长=tìm Tề sơn trưởng
- 捏碎石头=bóp nát cục đá
- 多大夫=nhiều đại phu
- 药效能够=dược hiệu có thể
- 迟迟不说话=chậm chạp không nói lời nào
- 这里人手=nơi này nhân thủ
- 兄妹两立刻=huynh muội hai lập tức
- 晚上那么两刻钟=vãn thượng như vậy ba mươi phút
- 大头衔=đại danh hiệu
- 天山雪莲=Thiên Sơn Tuyết Liên
- 那天山雪莲=kia Thiên Sơn Tuyết Liên
- 这天山雪莲=này Thiên Sơn Tuyết Liên
- 找平南侯=tìm Bình Nam Hầu
- 我家公=ta gia công
- 她家公=nàng gia công
- 算过日子=tính quá nhật tử
- 你们两年纪=các ngươi hai tuổi
- 不分你的功劳=không phân ngươi công lao
- 顾白两家=Cố Bạch hai nhà
- 手指尖=tay đầu ngón tay
- 福喜客栈=Phúc Hỉ khách điếm
- 杨大爷=Dương đại gia
- 看穿着气质=xem ăn mặc khí chất
- 拿着石头砸=cầm cục đá tạp
- 被人抽空了一样=bị người trừu không giống nhau
- 毛知县=Mao tri huyện
- 杨小哥=Dương tiểu ca
- 掐住人中=bóp chặt nhân trung
- 鹤儿=Hạc Nhi
- 乔师叔=Kiều sư thúc
- 方捕快=Phương bộ khoái
- 迟迟没有下场=chậm chạp không có kết cục
- 过大牢=quá đại lao
- 毛大人=Mao đại nhân
- 纪东霖=Kỷ Đông Lâm
- 韦华=Vi Hoa
- 不至于死刑=không đến mức tử hình
- 感觉无比的安宁=cảm giác vô cùng an bình
- 文礼=Văn Lễ
- 又娇娇的点了一下头=lại kiều kiều gật đầu một cái
- 被石头挡住留了=bị cục đá ngăn trở để lại
- 任氏=Nhậm thị
- 替身边=thế bên người
- 任知县=Nhậm tri huyện
- 拿着石头往=cầm cục đá hướng
- 买好的菜=mua tốt đồ ăn
- 慢慢的朝着刘宝走了=chậm rãi hướng tới Dương Bảo đi rồi
- 差爷们=kém gia nhóm
- 文明有礼胸怀大度=văn minh có lễ lòng dạ rộng lượng
- 威海镖局=Uy Hải tiêu cục
- 懂礼貌讲文明=hiểu lễ phép giảng văn minh
- 飞虎镖局=Phi Hổ tiêu cục
- 周老板=Chu lão bản
- 凌镖头=Lăng tiêu đầu
- 孙奶娘=Tôn bà vú
- 孙妹子=Tôn muội tử
- 任老爷=Nhậm lão gia
- 常姨娘=Thường di nương
- 任少爷=Nhậm thiếu gia
- 大马县=Đại Mã huyện
- 常兄长=Thường huynh trưởng
- 任大少=Nhậm đại thiếu
- 霸威镖局=Bá Uy tiêu cục
- 孔镖头=Khổng tiêu đầu
- 几个人手=mấy cái nhân thủ
- 将来还不客似云来=tương lai còn không khách đông như mây
- 抓活口=bắt người sống
- 就少思少虑=liền thiếu tư thiếu lự
- 曹爷=Tào gia
- 高兰=Cao Lan
- 石头上=trên tảng đá
- 敬迁=Kính Thiên
- 年纪大眼神也不好=tuổi đại ánh mắt cũng không tốt
- 大蓝村=Đại Lam thôn
- 迟迟没有身孕=chậm chạp không có có thai
- 杜母=Đỗ mẫu
- 高父=Cao phụ
- 老刀=lão Đao
- 半夏院=Bán Hạ Viện
- 钩藤院=Câu Đằng Viện
- 翁家=Ông gia
- 拿手镯=lấy vòng tay
- 为之言=vì Chi Ngôn
- 丁船长=Đinh thuyền trưởng
- 是靠岸=là cập bờ
- 延东县=Diên Đông huyện
- 长源谷=Trường Nguyên Cốc
- 罗副将=La phó tướng
- 华江=Hoa Giang
- 妇人之言=phụ nhân chi ngôn
- 挽上头发=vãn thượng tóc
- 姓元=họ Nguyên
- 元家=Nguyên gia
- 扔石头=ném cục đá
- 胎像=thai tượng
- 一个人才对=một người mới đối
- 论起根基=luận khởi căn cơ
- 灯笼巷=Đăng Lung hẻm
- 奸夫**=gian phu dâm phụ
- 用大力气=dùng đại lực khí
- 盛镖头=Thịnh tiêu đầu
- 早上好像=buổi sáng giống như
- 小邱=Tiểu Khâu
- 比年轻=so tuổi trẻ
- 通知我爹娘=thông tri ta cha mẹ
- 安宜镇=An Nghi trấn
- 当院首=đương viện đầu
- 院首都是=viện đầu đều là
- 个体恤人=cái săn sóc người
- 从新茗阁=từ Tân Trà Các
- 庞家=Bàng gia
- 天庆=Thiên Khánh
- 那回头=kia quay đầu lại
- 往他方才=hướng hắn mới vừa rồi
- 肯定客似云来=khẳng định khách đông như mây
- 卫太医=Vệ thái y
- 徐三爷=Từ tam gia
- 陆弟弟=Lục đệ đệ
- 齐家=Tề gia
- 虞姑娘=Ngu cô nương
- 抽出刀子=rút ra dao nhỏ
- 顾小妹=Cố tiểu muội
- 后身子=sau thân mình
- 高老爷=Cao lão gia
- 开了花铺=khai hoa phô
- 顾三小姐=Cố tam tiểu thư
- 文谦=Văn Khiêm
- 有年会=có họp thường niên
- 有余父=có Dư phụ
- 将来拜年=đem tới chúc tết
- 四姑奶奶=tứ cô nãi nãi
- 四姑爷=tứ cô gia
- 五姑爷=ngũ cô gia
- 五姑父=ngũ dượng
- 在左跨院=ở tả vượt viện
- 他们家宅=bọn họ gia trạch
- 到底下=đến phía dưới
- 应下了当=đồng ý đương
- 连手脚=liền tay chân
- 风瓦巷=Phong Ngõa hẻm
- 株连带着根部=cây liền mang theo hệ rễ
- 将来长大了嫁了人=đem tới trưởng thành gả cho người
- 可就只有几点=nhưng cũng chỉ có vài điểm
- 个子长上来了=vóc dáng trường lên đây
- 这人体=này nhân thể
- 着火笼=lồng sưởi
- 人满满=người tràn đầy
- 那年纪=kia tuổi
- 城东都有=thành đông đều có
- 硬得磕牙=ngạnh đến khái nha
- 鲁家=Lỗ gia
- 高姑娘=Cao cô nương
- 个体谅=cái thông cảm
- 过来往=quá lui tới
- 这样的话本子=như vậy thoại bản tử
- 邵兰淳=Thiệu Lan Thuần
- 兰淳=Lan Thuần
- 回念音堂=hồi Niệm Âm Đường
- 还打不倒=còn đánh không ngã
- 没看成就好=không thấy thành liền hảo
- 往外走货=ra bên ngoài đi hoá
- 万木山=Vạn Mộc Sơn
- 宣卓=Tuyên Trác
- 宣公子=Tuyên công tử
- 王护卫=Vương hộ vệ
- 宣少夫人=Tuyên thiếu phu nhân
- 宣夫人=Tuyên phu nhân
- 上口水=thượng nước miếng
- 秀儿=Tú Nhi
- 嘉谷园=Gia Cốc Viên
- 不是去世=không phải qua đời
- 见外祖家=thấy nhà ngoại
- 人性子=người tính tình
- 宣府=Tuyên phủ
- 宣少爷=Tuyên thiếu gia
- 雷韩两家=Lôi Hàn hai nhà
- 宣耀=Tuyên Diệu
- 今早将鲁王扳倒=nay sớm đem Lỗ Vương vặn ngã
- 人身子=người thân mình
- 不死拽着银子不松手=không chết túm bạc không buông tay
- 干枣=khô táo
- 参加考试就连中=tham gia khảo thí liền liền trúng
- 竟, 然, 晕, 船=thế - nhưng - say - tàu
- 猪肉干=thịt heo khô
- 马金川=Mã Kim Xuyên
- 马平川=Mã Bình Xuyên
- 双儿=Song Nhi
- 就跟上回来=liền cùng lần trước tới
- 先喝口水=uống trước miếng nước
- 这人脉=này nhân mạch
- 小吃食=tiểu thức ăn
- 茶水摊子=nước trà sạp
- 打酒钱=đánh rượu tiền
- 打酒吧=đánh rượu đi
- 马兄台=Mã huynh đài
- 好手里的布袋子=hảo trong tay túi tử
- 大勇=Đại Dũng
- 那人品=kia nhân phẩm
- 沈先生=Thẩm tiên sinh
- 沈阑煊=Thẩm Lan Huyên
- 有待他如父的弟子=có đãi hắn như cha đệ tử
- 就算学识=liền tính học thức
- 陈很掌柜=Trần Ngận chưởng quầy
- 马秀才=Mã tú tài
- 双休才=song hưu tài
- 储夫子=Trữ phu tử
- 储老头=Trữ lão đầu
- 陈大勇=Trần Đại Dũng
- 姓沈, 名源=họ Thẩm, danh Nguyên
- 字从仲=tự Tòng Trọng
- 姓储=họ Trữ
- 这个节骨眼上回来=cái này mấu chốt thượng trở về
- 荀家人=người nhà họ Tuân
- 比重视世子=so coi trọng thế tử
- 府内讧=phủ nội chiến
- 储博士=Trữ tiến sĩ
- 储先生=Trữ tiên sinh
- 顾秀才=Cố tú tài
- 储老=Trữ lão
- 可观点相差太大了=nhưng quan điểm kém quá lớn
- 步军营=bộ quân doanh
- 桑婆子=Tang bà tử
- 将兵器=đem binh khí
- 什么人影=cái gì bóng người
- 什么病器还能放在麻袋=cái gì binh khí còn có thể đặt ở bao tải
- 宣太傅=Tuyên thái phó
- 这一生抑扬顿挫=này một sinh đầy nhịp điệu
- 也算计=cũng tính kế
- 魏良=Ngụy Lương
- 谢中林=Tạ Trung Lâm
- 谢大将军=Tạ đại tướng quân
- 娄光布=Lâu Quang Bố
- 邵清远=Thiệu Thanh Viễn
- 那些人对换了个头儿=những người đó đổi cái đầu nhi
- 简大人=Giản đại nhân
- 简府=Giản phủ
- 风, 雨, 欲, 来=mưa - gió - sắp - đến
- 余伯=Dư bá
- 雷大人=Lôi đại nhân
- 连坐都没坐过=liền ngồi cũng chưa ngồi quá
- 简家=Giản gia
- 简大少爷=Giản đại thiếu gia
- 搞得好像我要强了你=làm đến giống như ta muốn cường ngươi
- 从下了朝=từ hạ triều
- 贾公公=Giả công công
- 楚逍=Sở Tiêu
- 开始大力提拔=bắt đầu mạnh mẽ đề bạt
- 你个心机迟=ngươi cái tâm cơ Trì
- 还有过来度假=còn có lại đây nghỉ phép
- 整理箱子=sửa sang lại cái rương
- 杭哥=Hàng ca
- 四姑姑家=tứ cô cô gia
- 四姑父=tứ dượng
- 上去世=thượng qua đời
- 块肉干=khối thịt khô
- 将来历=đem lai lịch
- 多话题=nhiều đề tài
- 手里的弩箭上好=trong tay nỏ tiễn thượng hảo
- 看向楚葆=nhìn về phía Sở Bảo Nghiên
- 背上了马车=bối lên xe ngựa
- 已经尽自己最大=đã tẫn chính mình lớn nhất
- 余兄=Dư huynh
- 白伯伯=Bạch bá bá
- 想让她不得安宁=muốn cho nàng không được an bình
- 一将他嘴里=một đem trong miệng hắn
- 将出殡=đem đưa tang
- 所有的人手=sở hữu nhân thủ
- 他的人影=hắn bóng người
- 乐城=Nhạc Thành
- 城春码头=Thành Xuân bến tàu
- 李家炆=Lý Gia Văn
- 马兄=Mã huynh
- 后身上=sau trên người
- 这路子窄=này lộ hẹp
- 身边有文武双全=bên người có Văn Võ Song Toàn
- 让文武双全去做=làm Văn Võ Song Toàn đi làm
- 一个个人头=một đám đầu người
- 周秀才=Chu tú tài
- 孙周两位=Tôn Chu hai vị
- 凉月居士=Lương Nguyệt cư sĩ
- 孙秀财=Tôn tú tài
- 一队伍的官兵=một đội ngũ quan binh
- 李马二人=Lý Mã hai người
- 孙周二人=Tôn Chu hai người
- 顾小兄弟=Cố tiểu huynh đệ
- 孙周二位=Tôn Chu hai vị
- 祭酒=Tế tửu
- 人满门抄斩=người mãn môn sao trảm
- 这名花=này danh hoa
- 孙引=Tôn Dẫn
- 周天赐=Chu Thiên Tứ
- 掉到地上去了=rớt đến trên mặt đất đi
- 高兄=Cao huynh
- 高叶两人=Cao Diệp hai người
- 高叶两位=Cao Diệp hai vị
- 高举人=Cao cử nhân
- 有余兄=có Dư huynh
- 这些话本子=này chút thoại bản tử
- 何秀才=Hà tú tài
- 鲤鱼街=Lí Ngư phố
- 顾三爷=Cố tam gia
- 倪宽齐=Nghê Khoan Tề
- 倪老娘=Nghê lão nương
- 碧玉园=Bích Ngọc Viên
- 说对说书的感兴趣=nói đối thuyết thư cảm thấy hứng thú
- 还有多带点=còn có nhiều mang điểm
- 凝视下放弃了=chăm chú nhìn hạ từ bỏ
- 这有什么好转=này có cái gì hảo chuyển
- 黎勇=Lê Dũng
- 唐锐=Đường Duệ
- 校舍=giáo xá
- 唐大公子=Đường đại công tử
- 唐大人=Đường đại nhân
- 乔志为=Kiều Chí Vi
- 跟班上前=tuỳ tùng tiến lên
- 将校舍=đem giáo xá
- 乔兄=Kiều huynh
- 徐国公=Từ Quốc Công
- 将门开=đem cửa mở
- 徐秀才=Từ tú tài
- 莫大夫=Mạc đại phu
- 舍监=Xá giam
- 唐夫人=Đường phu nhân
- 出国子监=ra Quốc Tử Giám
- 在, 在在=ở, ở ở
- 带上文武双全=mang lên Văn Võ Song Toàn
- 成春码头=Thành Xuân bến tàu
- 张志凡=Trương Chí Phàm
- 还打不住=còn đánh không được
- 锦绣路=Cẩm Tú lộ
- 仰了仰身子=ngưỡng ngưỡng thân mình
- 段东家=Đoạn chủ nhân
- 锦绣巷=Cẩm Tú hẻm
- 姓阙=họ Khuyết
- 阙氏=Khuyết thị
- 个中午=cái giữa trưa
- 卫夫人=Vệ phu nhân
- 座大山=tòa núi lớn
- 好当家做主=hảo đương gia làm chủ
- 段少夫人=Đoạn thiếu phu nhân
- 段刘两家=Đoạn Lưu hai nhà
- 每日客似云来生意红火=mỗi ngày khách đông như mây sinh ý rực rỡ
- 高夫人=Cao phu nhân
- 用客似云来都不为过=dùng khách đông như mây đều không quá
- 金瑶=Kim Dao
- 可以往上=có thể hướng lên trên
- 段姨=Đoạn dì
- 小江=Tiểu Giang
- 杨外公=Dương ông ngoại
- 杨外婆=Dương bà ngoại
- 扁大哥=Biển đại ca
- 顾大姐=Cố đại tỷ
- 妮妮=Ni Ni
- 竟, 然, 松, 了, 一, 口, 气=thế - nhưng - thở - dài - nhẹ - nhõm - một - hơi
- 阿肆=A Tứ
- 人身边=người bên người
- 那年画=kia tranh tết
- 柯婶子=Kha thẩm
- 梅子她=Mai Tử nàng
- 叔叔姑子=thúc thúc cô tử
- 柯嫂子=Kha tẩu tử
- 但在宫中过年=nhưng ở trong cung quá năm
- 钱氏=Tiền thị
- 红叶=Hồng Diệp
- 柳叶=Liễu Diệp
- 石兵=Thạch Binh
- 郭毅=Quách Nghị
- 文武双全四个人=Văn Võ Song Toàn bốn người
- 童老娘=Đồng lão nương
- 陈二哥=Trần nhị ca
- 王大哥=Vương đại ca
- 曾管事=Tằng quản sự
- 文武双全几人=Văn Võ Song Toàn mấy người
- 大谷村=Đại Cốc thôn
- 小谷村=Tiểu Cốc thôn
- 蔡小鱼=Thái Tiểu Ngư
- 阿翠=A Thúy
- 从小谷村=từ Tiểu Cốc thôn
- 阿美=A Mỹ
- 大德=Đại Đức
- 小鱼=Tiểu Ngư
- 何兴=Hà Hưng
- 程放=Trình Phóng
- 范禹=Phạm Vũ
- 借钱消灾=mượn tiền tiêu tai
- 小郑=Tiểu Trịnh
- 都监督=đều giám sát
- 孙捕快=Tôn bộ khoái
- 孙捕头=Tôn bộ đầu
- 柳大德=Liễu Đại Đức
- 小松=Tiểu Tùng
- 方员外=Phương viên ngoại
- 高强=Cao Cường
- 姚力气=Diêu Lực Khí
- 高姚两人=Cao Diêu hai người
- 范勇=Phạm Dũng
- 范家=Phạm gia
- 热呼一点的饼子=nhiệt hô một chút bánh bột ngô
- 才分发=mới phân phát
- 我等分内之事=ta chờ thuộc bổn phận việc
- 肖志=Tiêu Chí
- 安山=An Sơn
- 想出发的时候=tưởng xuất phát thời điểm
- 广林县=Quảng Lâm huyện
- 文武双全=Văn Võ Song Toàn
- 吕青=Lữ Thanh
- 胡知府=Hồ tri phủ
- 大小谷村=Đại Tiểu Cốc thôn
- 吕志生=Lữ Chí Sinh
- 下家破人亡=hạ cửa nát nhà tan
- 布袋子=bố túi
- 起身上了马车=đứng dậy lên xe ngựa
- 丰收镇=Phong Thu trấn
- 小杏=Tiểu Hạnh
- 九姜花=Cửu Khương Hoa
- 罗老爷=La lão gia
- 罗二小姐=La nhị tiểu thư
- 可以往里面走一走=có thể hướng bên trong đi vừa đi
- 晒成果干=phơi thành quả khô
- 可以往=có thể hướng
- 张掌柜=Trương chưởng quầy
- 罗二姑娘=La nhị cô nương
- 傅大夫=Phó đại phu
- 涵儿=Hàm Nhi
- 湘儿=Tương Nhi
- 罗湘=La Tương
- 罗大姑娘=La đại cô nương
- 罗涵=La Hàm
- 郑兵=Trịnh Binh
- 来, 看, 热, 闹, 的=tới - xem - náo - nhiệt
- 你迟迟不提=ngươi chậm chạp không đề cập tới
- 段叔叔=Đoạn thúc thúc
- 周将领=Chu tướng lãnh
- 徐集=Từ Tập
- 往后衙=hướng hậu nha
- 娄家=Lâu gia
- 娄木匠=Lâu thợ mộc
- 手底下有自己的一个班子=thuộc hạ có chính mình một cái ban tử
- 洪主簿=Hồng chủ bộ
- 耿婆子=Cảnh bà tử
- 软木硬木=nhuyễn mộc ngạnh mộc
- 从选料到落成=từ tuyển liêu đến lạc thành
- 茎是茎叶是叶=cành là cành lá là lá
- 他还小心=hắn còn tiểu tâm
- 将门房=đem người gác cổng
- 老六=lão Lục
- 可身手比起=nhưng thân thủ so với
- 尹桥=Doãn Kiều
- 个大水多=cái đại thủy nhiều
- 那教谕=kia giáo dụ
- 这教谕=này giáo dụ
- 范老爷=Phạm lão gia
- 娄老爷=Lâu lão gia
- 蒋老爷=Tưởng lão gia
- 武功高强=võ công cao cường
- 怎么办事=như thế nào làm việc
- 庄大福=Trang Đại Phúc
- 六木村=Lục Mộc thôn
- 传万氏的家人上堂=truyền Vạn thị người nhà thượng đường
- 万小舅子=Vạn cậu em vợ
- 万冲=Vạn Trùng
- 庄老娘=Trang lão nương
- 庄家=Trang gia
- 王光=Vương Quang
- 在案发当日=ở án phát ngày đó
- 谢枝=Tạ Chi
- 谢村长=Tạ thôn trưởng
- 谢老四=Tạ lão tứ
- 丘县令=Khâu huyện lệnh
- 丘大人=Khâu đại nhân
- 丘家=Khâu gia
- 姓丘=họ Khâu
- 多年生意=nhiều năm sinh ý
- 纸扇=quạt giấy
- 教谕是没找=giáo dụ là không tìm
- 教谕=giáo dụ
- 教谕不在=giáo dụ không ở
- 李能=Lý Năng
- 周夫子=Chu phu tử
- 曹夫子=Tào phu tử
- 刘能=Lưu Năng
- 以何为生=lấy gì mà sống
- 着手续=thủ tục
- 崇骏=Sùng Tuấn
- 方崇骏=Phương Sùng Tuấn
- 高潭山=Cao Đàm Sơn
- 范师兄=Phạm sư huynh
- 就教谕=liền giáo dụ
- 小山=Tiểu Sơn
- 小山头=tiểu đỉnh núi
- 谢母=Tạ mẫu
- 不知明日=không biết ngày mai
- 谢西=Tạ Tây
- 一个小溪边=một cái bên dòng suối nhỏ
- 干面条=khô mì sợi
- 赵冲=Triệu Trùng
- 王松=Vương Tùng
- 廖金=Liêu Kim
- 洪五=Hồng Ngũ
- 岑举人=Sầm cử nhân
- 县衙班子里的人=huyện nha ban tử người
- 在桩子上使劲=ở cọc thượng sứ kính
- 往另外一个桩子=hướng một cái khác cọc
- 下一个桩子=tiếp theo cái cọc
- 那边便过来人了=bên kia liền lại đây người
- 才分给=mới phân cho
- 上房梁=thượng xà nhà
- 在前堂=tại tiền đường
- 岑某=Sầm mỗ
- 顾夫子=Cố phu tử
- 出勤天数=công tác bên ngoài số ngày
- 你们的干活天数=các ngươi làm việc số ngày
- 姓卞=họ Biện
- 就收视了一番=liền thu coi một phen
- 这才女=này tài nữ
- 智斋=Trí Trai
- 个案几=cái án kỉ
- 这书桌=này án thư
- 荣铭学=Vinh Minh Học
- 远一点的地方都不好看=xa một chút địa phương đều không hảo xem
- 这么多年轻力壮=nhiều như vậy tuổi trẻ lực tráng
- 文武双全的才子=văn võ song toàn tài tử
- 一下学=một hạ học
- 就被人参了两本=đã bị người tham hai bổn
- 开花铺=khai hoa phô
- 提炼出了几点=tinh luyện ra mấy điểm
- 好运输=hảo vận chuyển
- 范府=Phạm phủ
- 这人质=này con tin
- 杀, 的, 人=giết - người
- 倚林=Ỷ Lâm
- 那个人质=cái kia con tin
- 蔡, 越, 果, 然,=Thái - Việt - quả - nhiên -
- 认, 识, 顾, 夫, 子=nhận - thức - Cố - phu - tử
- 荣母=Vinh mẫu
- 范母=Phạm mẫu
- 范夫人=Phạm phu nhân
- 铭学=Minh Học
- 那天海书院=kia Thiên Hải thư viện
- 府案首都不太敢想=phủ án đầu đều không quá dám tưởng
- 有年幼=có tuổi nhỏ
- 做何物什=làm gì sự vật
- 荣家=Vinh gia
- 日下山的急=ngày xuống núi cấp
- 卫婶子=Vệ thẩm
- 谢姑娘=Tạ cô nương
- 穆姑娘=Mục cô nương
- 满脑袋的问好=mãn đầu hỏi hảo
- 顾小秀才=Cố tiểu tú tài
- 穆阿秋=Mục A Thu
- 穆老太太=Mục lão thái thái
- 这一下山=này một xuống núi
- 钱婶子=Tiền thẩm
- 卞府=Biện phủ
- 卞葳=Biện Uy
- 这边境=này biên cảnh
- 他国情况=tha quốc tình huống
- 卞副将=Biện phó tướng
- 二枝衣=Nhị Chi Y
- 个个子=cái vóc dáng
- 阿秋=A Thu
- 可笑容=nhưng tươi cười
- 卫雷=Vệ Lôi
- 卫兄弟=Vệ huynh đệ
- 你和我比比怎么样=ngươi cùng ta so so thế nào
- 久祥镇=Cửu Tường trấn
- 南林村=Nam Lâm thôn
- 好久祥镇=hảo Cửu Tường trấn
- 姓鲁=họ Lỗ
- 鲁婆子=Lỗ bà tử
- 鲁山=Lỗ Sơn
- 鲁小群=Lỗ Tiểu Quần
- 常大=Thường Đại
- 常雀=Thường Tước
- 马氏=Mã thị
- 常二=Thường Nhị
- 翁罗春=Ông La Xuân
- 翁父=Ông phụ
- 将要求=đem yêu cầu
- 翁老哥=Ông lão ca
- 阿采=A Thải
- 谢小柳=Tạ Tiểu Liễu
- 石大华=Thạch Đại Hoa
- 谢阿芳=Tạ A Phương
- 刘石=Lưu Thạch
- 算学问再好=tính học vấn lại hảo
- 没入选=không trúng cử
- 更好的官能帮你=càng tốt quan có thể giúp ngươi
- 那人数=kia nhân số
- 小山坡=sườn núi nhỏ
- 阿骏=A Tuấn
- 方二叔=Phương nhị thúc
- 有方崇骏=có Phương Sùng Tuấn
- 方父=Phương phụ
- 方家村落脚=Phương gia thôn đặt chân
- 方村长=Phương thôn trưởng
- 对方父=đối Phương phụ
- 放马车里=phóng trong xe ngựa
- 干菊花=khô cúc hoa
- 这样的人间美味=như vậy nhân gian mỹ vị
- 曹周两位=Tào Chu hai vị
- 二丫=Nhị Nha
- 聪明的人才=thông minh nhân tài
- 李父=Lý phụ
- 李福禄=Lý Phúc Lộc
- 人口吐白沫=người miệng sùi bọt mép
- 桃子=Đào Tử
- 田香=Điền Hương
- 娄夫人=Lâu phu nhân
- 穆姨娘=Mục di nương
- 荣夫人=Vinh phu nhân
- 余通判=Dư thông phán
- 拉人的拉人, 拉脚的拉脚=kéo người kéo người, kéo chân kéo chân
- 没收, 不但没 收=không thu, chẳng những không thu
- 没收, 不但没收=không thu, chẳng những không thu
- 以上峰=lấy quan trên
- 两女子=hai nữ tử
- 罗母=La mẫu
- 全严=Toàn Nghiêm
- 全大人=Toàn đại nhân
- 花妈妈=Hoa mụ mụ
- 凡事总想着先人一步=mọi việc luôn muốn trước người một bước
- 后顾记=sau Cố Ký
- 过大伙=quá đoàn người
- 高大夫=Cao đại phu
- 有成亲的打算=có thành thân tính toán
- 穆老三=Mục lão tam
- 三爷=Tam gia
- 跑腿带路=chạy chân dẫn đường
- 女儿红=Nữ Nhi Hồng
- 程老三=Trình lão tam
- 茅枕=Mao Chẩm
- 白七=Bạch Thất
- 秋荣=Thu Vinh
- 隔空有过接触=cách không từng có tiếp xúc
- 谢将军=Tạ tướng quân
- 不会信口开河=sẽ không ba hoa chích choè
- 看上万的士兵=xem thượng vạn binh lính
- 白小哥=Bạch tiểu ca
- 夏副将=Hạ phó tướng
- 夏千=Hạ Thiên
- 成军医=Thành quân y
- 却迟迟没有行动=lại chậm chạp không có hành động
- 甘参将=Cam tham tướng
- 谢怀=Tạ Hoài
- 有名单=có danh sách
- 才气得一口血=mới tức giận đến một búng máu
- 姓甘=họ Cam
- 有成军医=có Thành quân y
- 踹中心口=đá trúng ngực
- 连用刑=liền dụng hình
- 这年头刚落下=này năm đầu mới vừa rơi xuống
- 合家欢=Hợp Gia Hoan
- 白兀=Bạch Ngột
- 不下杀手=không hạ sát thủ
- 出线索=ra manh mối
- 余薇宁=Dư Vi Ninh
- 周参将=Chu tham tướng
- 余府=Dư phủ
- 花费了大力气=tiêu phí đại lực khí
- 白易=Bạch Dịch
- 他国=tha quốc
- 全知府=Toàn tri phủ
- 顶头盔=đỉnh mũ giáp
- 丰收村=Phong Thu thôn
- 颜村长=Nhan thôn trưởng
- 武功那么高强=võ công như vậy cao cường
- 颜老二=Nhan lão nhị
- 颜老大=Nhan lão đại
- 出口水=ra nước miếng
- 大进项=đại tiền thu
- 若是早上那么一天=nếu là sớm thượng như vậy một ngày
- 老贵=lão Quý
- 却是难得安宁=lại là khó được an bình
- 守备大人=Thủ bị đại nhân
- 苗哥=Miêu ca
- 柳爷=Liễu gia
- 着火堆=đống lửa
- 金斗=Kim Đấu
- 顾姨=Cố dì
- 吕卫=Lữ Vệ
- 至少晚上半日一日=ít nhất vãn thượng nửa ngày một ngày
- 谭复=Đàm Phục
- 逼宫下=bức cung hạ
- 白杉=Bạch Sam
- 至少要早上半日进林子=ít nhất muốn sớm thượng nửa ngày tiến cánh rừng
- 谭卓=Đàm Trác
- 大队伍的=đại đội ngũ
- 前因病去世=trước nhân bệnh qua đời
- 好人手=hảo nhân thủ
- 大万村=Đại Vạn thôn
- 一座小山=một tòa tiểu sơn
- 不得安宁=không được an bình
- 秋婶=Thu thẩm
- 大力推荐=mạnh mẽ đề cử
- 小壮=Tiểu Tráng
- 钟姓=Chung họ
- 钟桥=Chung Kiều
- 秋海=Thu Hải
- 云景县=Vân Cảnh huyện
- 温夫人=Ôn phu nhân
- 温大人=Ôn đại nhân
- 巧儿=Xảo Nhi
- 小葵=Tiểu Quỳ
- 温晋=Ôn Tấn
- 赶巧儿=đuổi Xảo Nhi
- 什么人生=cái gì nhân sinh
- 不少人手=không ít nhân thủ
- 王无=Vương Vô
- 肚子却迟迟没有反应=bụng lại chậm chạp không có phản ứng
- 姓留=họ Lưu
- 留家=Lưu gia
- 留夫人=Lưu phu nhân
- 留老爷=Lưu lão gia
- 从小葵=từ Tiểu Quỳ
- 宋瑞珺=Tống Thụy Quân
- 阿珺=A Quân
- 温家=Ôn gia
- 温二哥=Ôn nhị ca
- 温母=Ôn mẫu
- 阿余=A Dư
- 正对峙=chính giằng co
- 人口口相传=người khẩu khẩu tương truyền
- 严州府=Nghiêm Châu phủ
- 有余家=có Dư gia
- 周达镇=Chu Đạt trấn
- 白石河=Bạch Thạch hà
- 丛林大山=rừng cây núi lớn
- 翻了个个儿=phiên cái vóc
- 胡郎中=Hồ lang trung
- 过来人家=lại đây nhân gia
- 万有村=Vạn Hữu thôn
- 卢丘村=Lư Khâu thôn
- 周民=Chu Dân
- 吴洪俞=Ngô Hồng Du
- 段夫人=Đoạn phu nhân
- 回都来去匆匆=hồi đều quay lại vội vàng
- 穆姨=Mục dì
- 放着茶杯的高几=phóng chén trà cao kỉ
- 大山压下来=núi lớn áp xuống tới
- 穆管事=Mục quản sự
- 排好队伍的=xếp thành hàng đội ngũ
- 穆主事=Mục chủ sự
- 说是不太公平=nói là không quá công bằng
- 小齐=Tiểu Tề
- 马珍=Mã Trân
- 金起=Kim Khởi
- 谢大柯=Tạ Đại Kha
- 陶梅花=Đào Mai Hoa
- 爬得很高才行=bò thật sự cao mới được
- 砸向一旁的高几=tạp hướng một bên cao kỉ
- 高几上的茶杯=cao kỉ thượng chén trà
- 让出门=làm ra cửa
- 少了人手=thiếu nhân thủ
- 出道路=ra con đường
- 顾段两家=Cố Đoạn hai nhà
- 宋馨=Tống Hinh
- 中心口=trúng ngực
- 还是要少许多=vẫn là muốn thiếu rất nhiều
- 这年头刚下=này năm đầu mới vừa hạ
- 有年长=có lớn tuổi
- 小鹿=Tiểu Lộc
- 有为你们出气=có vì các ngươi hết giận
- 这种酒量=loại này tửu lượng
- 顾家屯=Cố gia truân
- 也被看起来=cũng bị xem lên
- 瑞珺=Thụy Quân
- 宋王予=Tống Vương Dư
- 瑞舒=Thụy Thư
- 王予=Vương Dư
- 边关安宁=biên quan an bình
- 晚不怀孕=vãn không mang thai
- 那些人多势众=những cái đó người đông thế mạnh
- 常当家=Thường đương gia
- 计池=Kế Trì
- 计县令=Kế huyện lệnh
- 计大人=Kế đại nhân
- 杨表哥=Dương biểu ca
- 六子=Lục Tử
- 贺老二=Hạ lão nhị
- 高升巷=Cao Thăng hẻm
- 顾珠儿=Cố Châu Nhi
- 顾宝儿=Cố Bảo Nhi
- 顾金儿=Cố Kim Nhi
- 顾银儿=Cố Ngân Nhi
- 已经叫好了早饭=đã kêu hảo cơm sáng
- 顾如意=Cố Như Ý
- 黎母=Lê mẫu
- 黎父=Lê phụ
- 如意=Như Ý
- 发儿=Phát Nhi
- 从小叔=từ tiểu thúc
- 珠儿=Châu Nhi
- 拿大头=lấy đầu to
- 上上回=thượng lần trước
- 再不休养=lại không tĩnh dưỡng
- 大河,=Đại Hà,
- 有如意=có Như Ý
- 要告便去告=muốn cáo liền đi cáo
- 康知府=Khang tri phủ
- 姓施=họ Thi
- 康大人=Khang đại nhân
- 施捕快=Thi bộ khoái
- 施捕头=Thi bộ đầu
- 过大晋律法=quá Đại Tấn luật pháp
- 没落得什么好=không rơi vào cái gì hảo
- 来生活=tới sinh hoạt
- 范老二=Phạm lão nhị
- 看不出来年纪=nhìn không ra tới tuổi
- 范大人=Phạm đại nhân
- 繁绣镇=Phồn Tú trấn
- 庞少夫人=Bàng thiếu phu nhân
- 来福客栈=Lai Phúc khách điếm
- 庞浪=Bàng Lãng
- 庞氏=Bàng thị
- 庞东家=Bàng chủ nhân
- 黎伯父=Lê bá phụ
- 薛莹=Tiết Oánh
- 子静=Tử Tĩnh
- 游子静=Du Tử Tĩnh
- 浪哥=Lãng ca
- 游家=Du gia
- 苏姓=Tô họ
- 旧识相处的多=cũ thức ở chung nhiều
- 不过关于京城=bất quá về kinh thành
- 黎大哥=Lê đại ca
- 苏瑜儿=Tô Du Nhi
- 苏铭琨=Tô Minh Côn
- 苏翼=Tô Dực
- 苏安=Tô An
- 人事不知的孩子=nhân sự không biết hài tử
- 远山镇=Viễn Sơn trấn
- 上下学=thượng hạ học
- 两三日没回来了=hai ba ngày không trở về
- 过大晋=quá Đại Tấn
- 自大晋=tự Đại Tấn
- 不让她如意=không cho nàng như ý
- 白月=Bạch Nguyệt
- 白月光=bạch nguyệt quang
- 是何年何月=là năm nào tháng nào
- 边境安宁=biên cảnh an bình
- 大山有不少药草=núi lớn có không ít dược thảo
- 小宁=Tiểu Ninh
- 倪兰=Nghê Lan
- 上上心=thượng để bụng
- 喝了不少酒吧=uống lên không ít rượu đi
- 半个月的时间到处走走=nửa tháng thời gian nơi nơi đi một chút
- 桑嬷嬷=Tang ma ma
- 左右手牵着一个=tả hữu tay nắm một cái
- 和解毒=cùng giải độc
- 才情绪低落=mới cảm xúc hạ xuống
- 小钱,=Tiểu Tiền,
- 小钱被自己=Tiểu Tiền bị chính mình
- 小钱嘴角一抽=Tiểu Tiền khóe miệng vừa kéo
- 小钱还想说什么=Tiểu Tiền còn muốn nói cái gì
- 小钱一直有关注=Tiểu Tiền vẫn luôn có chú ý
- 小钱稀奇不已=Tiểu Tiền hiếm lạ không thôi
- 白墨=Bạch Mặc
- 小墨=Tiểu Mặc
- 唐水=Đường Thủy
- 二山=Nhị Sơn
- 三山=Tam Sơn
- 大花=Đại Hoa
- 小花=Tiểu Hoa
- 二花=Nhị Hoa
- 程父=Trình phụ
- 程母=Trình mẫu
- 知道他们不愿意走之后=biết bọn họ không muốn đi lúc sau
- 周记=Chu Ký
- 娇娇嫩嫩=kiều kiều nộn nộn
- 他的人家=hắn nhân gia
- 齐大人=Tề đại nhân
- 王掌柜=Vương chưởng quầy
- 要是晚上那么一会儿=nếu là vãn thượng như vậy trong chốc lát
- 今晚上回去=nay buổi tối trở về
- 不少人家=không ít nhân gia
- 有不少人家=có không ít nhân gia
- 天将将擦黑=thiên vừa sát hắc
- 余姑娘=Dư cô nương
- 你们两回去和家人=các ngươi hai trở về cùng người nhà
- 兼顾家作坊=kiêm Cố gia xưởng
- 说话本子=nói thoại bản tử
- 请说书先生=thỉnh thuyết thư tiên sinh
- 全, 场, 寂, 静=toàn - trường - yên - tĩnh
- 小桃桃=Tiểu Đào Đào
- 喝了口水=uống lên miếng nước
- 哦哦, 在在=nga nga, ở ở
- 柳小哥=Liễu tiểu ca
- 谢捕快=Tạ bộ khoái
- 老方=lão Phương
- 华大人=Hoa đại nhân
- 华知府=Hoa tri phủ
- 一座大山=một tòa núi lớn
- 童老头=Đồng lão đầu
- 安宁生活=an bình sinh hoạt
- 一列车队=một liệt đoàn xe
- 南风镖局=Nam Phong tiêu cục
- 胡峰县=Hồ Phong huyện
- 白小兄弟=Bạch tiểu huynh đệ
- 从小公子=từ tiểu công tử
- 俞叔=Du thúc
- 俞镖师=Du tiêu sư
- 驿长=dịch trưởng
- 一海=Nhất Hải
- 文武双全的女婿=văn võ song toàn con rể
- 福运客栈=Phúc Vận khách điếm
- 白小公子=Bạch tiểu công tử
- 小璐=Tiểu Lộ
- 何纱=Hà Sa
- 许桂兰=Hứa Quế Lan
- 钱镖头=Tiền tiêu đầu
- 许姑娘=Hứa cô nương
- 杨威镖局=Dương Uy tiêu cục
- 范婶子=Phạm thẩm
- 闹得不可安宁=nháo đến không thể an bình
- 小蓓=Tiểu Bội
- 高少爷=Cao thiếu gia
- 两老是彻底=hai lão là hoàn toàn
- 齐母=Tề mẫu
- 两任县令=hai nhậm huyện lệnh
- 这后宅安宁=này hậu trạch an bình
- 包夫人=Bao phu nhân
- 丘婆子=Khâu bà tử
- 包岱=Bao Đại
- 包大少爷=Bao đại thiếu gia
- 包老夫人=Bao lão phu nhân
- 在小镇子上当绣娘=ở trấn nhỏ thượng đương tú nương
- 六掌柜=Lục chưởng quầy
- 把手链=đem lắc tay
- 别动气=đừng động khí
- 包老太爷=Bao lão thái gia
- 阿丘=A Khâu
- 男家丁=nam gia đinh
- 背上了身=bối thượng thân
- 打包岱=đánh Bao Đại
- 包少爷=Bao thiếu gia
- 丘妈妈=Khâu mụ mụ
- 看顾姑娘=xem Cố cô nương
- 顾少爷=Cố thiếu gia
- 许绣娘=Hứa tú nương
- 包老爷=Bao lão gia
- 打包老爷=đánh Bao lão gia
- 顾绣娘=Cố tú nương
- 顾小公子=Cố tiểu công tử
- 白苏院=Bạch Tô Viện
- 肯为生病的妻子=chịu vì sinh bệnh thê tử
- 给钱镖头=cấp Tiền tiêu đầu
- 比如意=so Như Ý
- 包老太太=Bao lão thái thái
- 有不少人脉=có không ít nhân mạch
- 包大少=Bao đại thiếu
- 包少夫人=Bao thiếu phu nhân
- 许家=Hứa gia
- 家私房菜=gia tiệm ăn tại gia
- 开始大力扶持=bắt đầu mạnh mẽ nâng đỡ
- 了结伴同行=kết bạn đồng hành
- 任放=Nhậm Phóng
- 余老大=Dư lão đại
- 大园子=đại vườn
- 盛惠园=Thịnh Huệ Viên
- 钱大石=Tiền Đại Thạch
- 陈镇长=Trần trấn trưởng
- 那晚晚=kia Vãn Vãn
- 吃肉干=ăn thịt khô
- 娄钰=Lâu Ngọc
- 泡, 温, 泉=phao - suối - nước - nóng
- 多余的话本侯就不多说=dư thừa nói bản hầu liền không nói nhiều
- 的话一惯少=nói nhất quán thiếu
- 连坐在窗台边=liền ngồi ở cửa sổ biên
- 这么多人的面上台=nhiều người như vậy mặt lên đài
- 雷姑娘=Lôi cô nương
- 太外祖=thái ngoại tổ
- 常五村=Thường Ngũ thôn
- 常姓=Thường họ
- 常村长=Thường thôn trưởng
- 常大牛=Thường Đại Ngưu
- 白大夫=Bạch đại phu
- 严大夫=Nghiêm đại phu
- 一, 清, 二, 楚=rõ - ràng
- 迟迟不上门=chậm chạp không tới cửa
- 家当童养媳=gia đương con dâu nuôi từ bé
- 没脸见干爹干娘=không mặt mũi thấy cha nuôi mẹ nuôi
- 要义诊=muốn chữa bệnh từ thiện
- 敬文=Kính Văn
- 做手部护理=làm tay bộ hộ lý
- 小昌=Tiểu Xương
- 那柄剑=kia chuôi kiếm
- 何老大=Hà lão đại
- 这人数=này nhân số
- 武艺高强=võ nghệ cao cường
- 不过意料之中=không quá dự kiến bên trong
- 这些天杀的狗东西=này đó thiên giết cẩu đồ vật
- 好气性=hảo tính tình
- 景家=Cảnh gia
- 在外伤的生意=ở ngoại thương sinh ý
- 凤县=Phượng huyện
- 庞太太=Bàng thái thái
- 问声好=hỏi thanh hảo
- 人身份=người thân phận