Ngôn tình Pháo hôi nhân sinh [ xuyên nhanh ] Chủ đề tạo bởi: XXX
Pháo hôi nhân sinh [ xuyên nhanh ]
visibility2890187 star26910 415
Hán Việt: Pháo hôi đích nhân sinh [ khoái xuyên ]
Tác giả: Khuynh Bích Du Nhiên
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 1924 bé gái mồ côi ( xong )
Thời gian đổi mới: 15-03-2022
Cảm ơn: 5930 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , HE , Tình cảm , Khoa học viễn tưởng , Huyền huyễn , Xuyên việt , Hệ thống , Xuyên nhanh , 1v1 , Thị giác nữ chủ
Văn án:
Sở Vân Lê đi ở trên đường cái bị xe va chạm, liền như vậy ngỏm củ tỏi.
Sau khi chết phát hiện địa phủ trung rất nhiều cùng nàng giống nhau hoặc cố ý hoặc vô tình bị người liên lụy đến ngỏm củ tỏi người oán khí tận trời không muốn đầu thai.
Sở Vân Lê tiếp nhiệm vụ, xuyên thành các nàng, trợ giúp các nàng thu thập đầu sỏ gây tội, báo thù nghịch tập.
Địa phủ nhân viên chính phủ, tại tuyến ngược tra
① kén rể con gái duy nhất ( đã kết thúc )√
② không thể sinh nguyên phối ( đã kết thúc ) √
③ con chồng trước nữ nhi ( đã kết thúc ) √
④ quá khí bạch nguyệt quang ( đã kết thúc ) √
⑤ bối nồi đệ tức phụ ( đã kết thúc ) √
⑥ bị đánh bị khinh bỉ tiểu tức phụ ( đã kết thúc ) √
⑦ chưa bao giờ hôn thê biến thành thiếp thất biểu muội ( đã kết thúc ) √
⑧ bị hoán thân cô nương ( đã kết thúc ) √
⑨ xung hỉ phu nhân ( đã kết thúc ) √
⑩ đại gả nha hoàn ( đã kết thúc ) √
11. Phú quý nhân gia bà vú ( đã kết thúc ) √
12. Quả tẩu ( đã kết thúc ) √
13. Ăn chơi trác táng hắn nương ( đã kết thúc ) √
14. Đỡ đệ ma gia nha đầu ( đã kết thúc ) √
15. Y nữ ( đã kết thúc ) √
16. Thê làm thiếp ( đã kết thúc ) √
17. Đại thiện nhân thê ( đã kết thúc ) √
18. Mary Sue cô em chồng ( đã kết thúc ) √
19. Ác bà bà ( đã kết thúc )
20. Chiếm vị trí phu nhân ( đã kết thúc ) √
21. Oan chết cô nương ( còn tiếp trung )
Chưa xong còn tiếp……
Tag: Xuyên qua thời không mau xuyên
Từ khóa tìm kiếm: Vai chính: Sở vân lê ┃ vai phụ: ┃ cái khác:
- 沈秋妍=Thẩm Thu Nghiên
- 周父=Chu phụ
- 吴铭=Ngô Minh
- 楚云梨=Sở Vân Lê
- 周明萱=Chu Minh Huyên
- 温慧=Ôn Tuệ
- 顾堰=Cố Yển
- 沈芸=Thẩm Vân
- 沈思烟=Thẩm Tư Yên
- 冯韶安=Phùng Thiều An
- 田大夫=Điền đại phu
- 恬安=Điềm An
- 顾凛=Cố Lẫm
- 李香香=Lý Hương Hương
- 李大虎=Lý Đại Hổ
- 杜佑=Đỗ Hữu
- 聂慕楠=Nhiếp Mộ Nam
- 问玉=Vấn Ngọc
- 晏雨兮=Yến Vũ Hề
- 慕云=Mộ Vân
- 陈三公子=Trần tam công tử
- 陈图=Trần Đồ
- 方绍安=Phương Thiệu An
- 慕楠=Mộ Nam
- 林絮=Lâm Nhứ
- 林斌=Lâm Bân
- 盛昱=Thịnh Dục
- 晏姑娘=Yến cô nương
- 杜杏花=Đỗ Hạnh Hoa
- 安兰岚=An Lan Lam
- 孙富远=Tôn Phú Viễn
- 兰岚=Lan Lam
- 吴厚=Ngô Hậu
- 孙富来=Tôn Phú Lai
- 孙家=Tôn gia
- 富远=Phú Viễn
- 顾崖=Cố Nhai
- 何肯=Hà Khẳng
- 周小草=Chu Tiểu Thảo
- 何母=Hà mẫu
- 何父=Hà phụ
- 绣儿=Tú Nhi
- 何苗苗=Hà Miêu Miêu
- 江家=Giang gia
- 何柔=Hà Nhu
- 李悦意=Lý Duyệt Ý
- 李擎之=Lý Kình Chi
- 张燕雨=Trương Yến Vũ
- 庄宇=Trang Vũ
- 庄宇同=Trang Vũ Đồng
- 悦意=Duyệt Ý
- 庄夫人=Trang phu nhân
- 姜棠=Khương Đường
- 姜念鱼=Khương Niệm Ngư
- 封家=Phong gia
- 姜耀筠=Khương Diệu Quân
- 姜耀启=Khương Diệu Khải
- 姜耀芸=Khương Diệu Vân
- 余智源=Dư Trí Nguyên
- 念鱼=Niệm Ngư
- 连绍安=Liên Thiệu An
- 余家=Dư gia
- 香雪坊=Hương Tuyết Phường
- 余智杰=Dư Trí Kiệt
- 夏俊楷=Hạ Tuấn Giai
- 林立秋=Lâm Lập Thu
- 子青=Tử Thanh
- 俊楷=Tuấn Giai
- 夏清清=Hạ Thanh Thanh
- 昌乐=Xương Nhạc
- 栏驴镇=Lan Lư trấn
- 欢喜镇=Hoan Hỉ trấn
- 春雨=Xuân Vũ
- 明萱=Minh Huyên
- 秋妍=Thu Nghiên
- 三南=Tam Nam
- 进财=Tiến Tài
- 周府=Chu phủ
- 何大丫=Hà Đại Nha
- 冯安=Phùng An
- 雪蕊=Tuyết Nhụy
- 严秋语=Nghiêm Thu Ngữ
- 顾家=Cố gia
- 安阳=An Dương
- 张柒=Trương Thất
- 严雪蕊=Nghiêm Tuyết Nhụy
- 芳草=Phương Thảo
- 甘草=Cam Thảo
- 康和=Khang Hòa
- 张启航=Trương Khải Hàng
- 语姨娘=Ngữ di nương
- 秋语=Thu Ngữ
- 蓝府=Lam phủ
- 蓝钰=Lam Ngọc
- 议程=nghị trình
- 严嬷嬷=Nghiêm ma ma
- 蓝夫人=Lam phu nhân
- 严雪晴=Nghiêm Tuyết Tình
- 顾偃=Cố Yển
- 谭文=Đàm Văn
- 严章=Nghiêm Chương
- 黎修=Lê Tu
- 雪晴=Tuyết Tình
- 娇云=Kiều Vân
- 媛媛=Viện Viện
- 福安=Phúc An
- 平远=Bình Viễn
- 林容=Lâm Dung
- 来缘楼=Lai Duyên lâu
- 柳宝礼=Liễu Bảo Lễ
- 柳宝烟=Liễu Bảo Yên
- 孙绍=Tôn Thiệu
- 孙嫣兰=Tôn Yên Lan
- 郑彦铭=Trịnh Ngạn Minh
- 嫣兰=Yên Lan
- 冬菇=Đông Cô
- 严婆子=Nghiêm bà tử
- 郑志=Trịnh Chí
- 郑责=Trịnh Trách
- 紫幽=Tử U
- 明美=Minh Mỹ
- 吴筎月=Ngô Như Nguyệt
- 张明美=Trương Minh Mỹ
- 邵安=Thiệu An
- 紫然=Tử Nhiên
- 万安=Vạn An
- 兰宝=Lan Bảo
- 孙邵=Tôn Thiệu
- 彦铭=Ngạn Minh
- 筎月=Như Nguyệt
- 安儿=An Nhi
- 林知疏=Lâm Tri Sơ
- 林奇=Lâm Kỳ
- 知厉=Tri Lệ
- 林厉=Lâm Lệ
- 周翠柳=Chu Thúy Liễu
- 周翠林=Chu Thúy Lâm
- 周母=Chu mẫu
- 张鱼儿=Trương Ngư Nhi
- 姜瑜皓=Khương Du Hạo
- 齐瀚=Tề Hãn
- 元平帝=Nguyên Bình Đế
- 瑜嘉=Du Gia
- 慈安堂=Từ An Đường
- 覃家=Đàm gia
- 周延玥=Chu Duyên Nguyệt
- 周延瞿=Chu Duyên Cù
- 延瞿=Duyên Cù
- 微月=Vi Nguyệt
- 阑珊=Lan San
- 李茹=Lý Như
- 奉雨院=Phụng Vũ Viện
- 付阑珊=Phó Lan San
- 晏国=Yến Quốc
- 紫院=Tử Viện
- 朱蔓蔓=Chu Mạn Mạn
- 蔓姨娘=Mạn di nương
- 柳慧=Liễu Tuệ
- 慧院=Tuệ Viện
- 吴娴玥=Ngô Nhàn Nguyệt
- 林絮儿=Lâm Nhứ Nhi
- 筎儿=Như Nhi
- 玥姨娘=Nguyệt di nương
- 娴姨娘=Nhàn di nương
- 微姨娘=Vi di nương
- 阿筎=A Như
- 慈安院=Từ An Viện
- 付姑娘=Phó cô nương
- 林护卫=Lâm hộ vệ
- 云晓=Vân Hiểu
- 结罗=Kết La
- 李筎=Lý Như
- 周夫人=Chu phu nhân
- 周老夫人=Chu lão phu nhân
- 瞿郎=Cù lang
- 骞城=Khiên thành
- 安平夫人=An Bình phu nhân
- 大晏史=Đại Yến sử
- 大丫=Đại Nha
- 杜老婆子=Đỗ lão bà tử
- 杜满仓=Đỗ Mãn Thương
- 杜老头=Đỗ lão đầu
- 杜薇儿=Đỗ Vi Nhi
- 杜宇=Đỗ Vũ
- 杜叔=Đỗ thúc
- 上何村=Thượng Hà thôn
- 何杨氏=Hà Dương thị
- 何大川=Hà Đại Xuyên
- 何大江=Hà Đại Giang
- 冯哥=Phùng ca
- 柳三=Liễu Tam
- 万家=Vạn gia
- 平安酒楼=Bình An tửu lâu
- 大川=Đại Xuyên
- 柳村=Liễu thôn
- 何添喜=Hà Thiêm Hỉ
- 菁菁=Tinh Tinh
- 柳菁菁=Liễu Tinh Tinh
- 芳芳=Phương Phương
- 豆干=đậu khô
- 林芳芳=Lâm Phương Phương
- 宇郎=Vũ lang
- 芳姑娘=Phương cô nương
- 满仓=Mãn Thương
- 蔓娘=Mạn Nương
- 杜翠华=Đỗ Thúy Hoa
- 阳国=Dương quốc
- 秋姨娘=Thu di nương
- 张启朗=Trương Khải Lãng
- 张启明=Trương Khải Minh
- 严家=Nghiêm gia
- 顾府=Cố phủ
- 严姑娘=Nghiêm cô nương
- 顾将军府=Cố tướng quân phủ
- 严氏=Nghiêm thị
- 蓝老夫人=Lam lão phu nhân
- 蓝大人=Lam đại nhân
- 付大人=Phó đại nhân
- 付太医=Phó thái y
- 顾将军=Cố tướng quân
- 齐侍郎=Tề thị lang
- 张夫人=Trương phu nhân
- 张少爷=Trương thiếu gia
- 张少夫人=Trương thiếu phu nhân
- 黎将军=Lê tướng quân
- 黎秋语=Lê Thu Ngữ
- 蓝少夫人=Lam thiếu phu nhân
- 钰儿=Ngọc Nhi
- 黎姑娘=Lê cô nương
- 简儿=Giản Nhi
- 容儿=Dung Nhi
- 林父=Lâm phụ
- 钰郎=Ngọc lang
- 林长远=Lâm Trường Viễn
- 蓝父=Lam phụ
- 顾涟=Cố Liên
- 威远伯=Uy Viễn Bá
- 月儿=Nguyệt Nhi
- 阎威=Diêm Uy
- 风临县主=Phong Lâm huyện chủ
- 温如意=Ôn Như Ý
- 温家=Ôn gia
- 温母=Ôn mẫu
- 孙砚=Tôn Nghiên
- 彩云=Thải Vân
- 温夫人=Ôn phu nhân
- 温父=Ôn phụ
- 陶婆=Đào bà
- 温大哥=Ôn đại ca
- 于家=Vu gia
- 孙夫人=Tôn phu nhân
- 于则幸=Vu Tắc Hạnh
- 孙大夫人=Tôn đại phu nhân
- 于少爷=Vu thiếu gia
- 冬烟=Đông Yên
- 冬姨娘=Đông di nương
- 于三少爷=Vu tam thiếu gia
- 温佳=Ôn Giai
- 依依=Y Y
- 客满楼=Khách Mãn Lâu
- 孙老爷=Tôn lão gia
- 冬雪=Đông Tuyết
- 李玉兰=Lý Ngọc Lan
- 玉兰=Ngọc Lan
- 冯韶=Phùng Thiều
- 齐夫人=Tề phu nhân
- 崖城=Nhai Thành
- 冯护卫=Phùng hộ vệ
- 万妍儿=Vạn Nghiên Nhi
- 冯淑妃=Phùng thục phi
- 冯世子=Phùng thế tử
- 韵儿=Vận Nhi
- 温韵=Ôn Vận
- 林老夫人=Lâm lão phu nhân
- 平家=Bình gia
- 平述=Bình Thuật
- 鹄儿=Hộc Nhi
- 孙长纶=Tôn Trường Luân
- 韶儿=Thiều Nhi
- 白村镇=Bạch Thôn trấn
- 柳父=Liễu phụ
- 柳母=Liễu mẫu
- 吴启斯=Ngô Khải Tư
- 白氏=Bạch thị
- 启斯=Khải Tư
- 吴启朗=Ngô Khải Lãng
- 宝烟=Bảo Yên
- 吴雨=Ngô Vũ
- 昊儿=Hạo Nhi
- 于秀才=Vu tú tài
- 百村镇=Bách Thôn trấn
- 白家=Bạch gia
- 柳宝远=Liễu Bảo Viễn
- 柳宝安=Liễu Bảo An
- 宝远=Bảo Viễn
- 宝礼=Bảo Lễ
- 柳大伯=Liễu đại bá
- 柳成=Liễu Thành
- 安平酒楼=An Bình tửu lâu
- 石斛=Thạch Hộc
- 集宁街=Tập Ninh phố
- 二全=Nhị Toàn
- 柳老头=Liễu lão đầu
- 陈婆子=Trần bà tử
- 宝安=Bảo An
- 吴奇=Ngô Kỳ
- 惜媛=Tích Viện
- 弗县=Phất huyện
- 陈骞=Trần Khiên
- 安堂=An Đường
- 柳柏=Liễu Bách
- 陈婆婆=Trần bà bà
- 齐氏=Tề thị
- 启朗=Khải Lãng
- 白母=Bạch mẫu
- 白父=Bạch phụ
- 吴启郎=Ngô Khải Lang
- 倩倩=Thiến Thiến
- 陈玉倩=Trần Ngọc Thiến
- 简哥哥=Giản ca ca
- 玉倩=Ngọc Thiến
- 齐家=Tề gia
- 齐山=Tề Sơn
- 建平=Kiến Bình
- 益城=Ích Thành
- 宏城=Hoành Thành
- 林二老爷=Lâm nhị lão gia
- 林二夫人=Lâm nhị phu nhân
- 林知厉=Lâm Tri Lệ
- 吴理=Ngô Lý
- 蛮城=Man thành
- 赵小丫=Triệu Tiểu Nha
- 玉国=Ngọc Quốc
- 何姓=họ Hà
- 赵大壮=Triệu Đại Tráng
- 小丫=Tiểu Nha
- 何鱼=Hà Ngư
- 何老三=Hà lão tam
- 何老大=Hà lão đại
- 大壮=Đại Tráng
- 浮镇=Phù trấn
- 付氏=Phó thị
- 媚情=Mị Tình
- 何文理=Hà Văn Lý
- 何婆子=Hà bà tử
- 杜菱=Đỗ Lăng
- 临城=Lâm thành
- 付中=Phó Trung
- 楚云=Sở Vân
- 付家=Phó gia
- 张落雨=Trương Lạc Vũ
- 付胖子=Phó mập
- 杜将军=Đỗ tướng quân
- 李云=Lý Vân
- 何老婆子=Hà lão bà tử
- 赵小草=Triệu Tiểu Thảo
- 张莹雪=Trương Oánh Tuyết
- 平亲王府=Bình Thân vương phủ
- 安明理=An Minh Lý
- 平亲王妃=Bình Thân vương phi
- 张父=Trương phụ
- 张母=Trương mẫu
- 平亲王=Bình Thân vương
- 明理=Minh Lý
- 莹雪=Oánh Tuyết
- 春喜=Xuân Hỉ
- 夏喜=Hạ Hỉ
- 秋喜=Thu Hỉ
- 风缈=Phong Miểu
- 安世子=An thế tử
- 思安=Tư An
- 冬喜=Đông Hỉ
- 尼山=Ni Sơn
- 缈缈=Miểu Miểu
- 贵礼=Quý Lễ
- 安宇=An Vũ
- 萱侧妃=Huyên trắc phi
- 明郡王=Minh quận vương
- 风姨娘=Phong di nương
- 安凌=An Lăng
- 平郡王府=Bình quận vương phủ
- 林侧妃=Lâm trắc phi
- 平郡王=Bình quận vương
- 慈安坊=Từ An Phường
- 紫蝶=Tử Điệp
- 定安伯府=Định An Bá phủ
- 徐胭儿=Từ Yên Nhi
- 福来=Phúc Lai
- 鹰嘴岩=Ưng Chủy Nham
- 定安伯=Định An Bá
- 秦启逸=Tần Khải Dật
- 徐文廉=Từ Văn Liêm
- 于氏=Vu thị
- 启逸=Khải Dật
- 胭儿=Yên Nhi
- 鹰嘴崖=Ưng Chủy Nhai
- 徐蝶儿=Từ Điệp Nhi
- 月姨娘=Nguyệt di nương
- 胭脂院=Yên Chi Viện
- 姚柔婉=Diêu Nhu Uyển
- 柔婉=Nhu Uyển
- 逸阳院=Dật Dương Viện
- 绍安院=Thiệu An Viện
- 梅苑=Mai Uyển
- 安平公主=An Bình công chúa
- 余溪=Dư Khê
- 移城=Di Thành
- 妞儿=Nữu Nhi
- 小宝=Tiểu Bảo
- 秦长祺=Tần Trường Kỳ
- 长祺=Trường Kỳ
- 张秋娘=Trương Thu Nương
- 季城=Quý Thành
- 陈大福=Trần Đại Phúc
- 红樱=Hồng Anh
- 李红樱=Lý Hồng Anh
- 卢玉满=Lư Ngọc Mãn
- 卢玉昌=Lư Ngọc Xương
- 卢玉州=Lư Ngọc Châu
- 陈母=Trần mẫu
- 莲月=Liên Nguyệt
- 季河=Quý hà
- 绿兰=Lục Lan
- 顾奶娘=Cố bà vú
- 大福=Đại Phúc
- 陈父=Trần phụ
- 陈小福=Trần Tiểu Phúc
- 康合院=Khang Hợp Viện
- 周叔=Chu thúc
- 久儿=Cửu Nhi
- 玉州=Ngọc Châu
- 卢长久=Lư Trường Cửu
- 久院=Cửu Viện
- 鱼叔=Ngư thúc
- 贡三=Cống Tam
- 张奶娘=Trương bà vú
- 媚姨娘=Mị di nương
- 小丫头=tiểu nha đầu
- 苏姨娘=Tô di nương
- 张冬娘=Trương Đông Nương
- 小福=Tiểu Phúc
- 张莲月=Trương Liên Nguyệt
- 昌盛院=Xương Thịnh Viện
- 吴如颜=Ngô Như Nhan
- 玉昌=Ngọc Xương
- 如颜=Như Nhan
- 旺膳酒楼=Vượng Thiện tửu lâu
- 杨婆婆=Dương bà bà
- 杨婆子=Dương bà tử
- 栗山书院=Lật Sơn thư viện
- 肖吉=Tiêu Cát
- 兰月=Lan Nguyệt
- 胡兰月=Hồ Lan Nguyệt
- 林立春=Lâm Lập Xuân
- 鹿角镇=Lộc Giác trấn
- 林母=Lâm mẫu
- 林立夏=Lâm Lập Hạ
- 立夏=Lập Hạ
- 如月=Như Nguyệt
- 万娘子=Vạn nương tử
- 胡娘子=Hồ nương tử
- 李少安=Lý Thiếu An
- 李雨薇=Lý Vũ Vi
- 玲珑绣=Linh Lung Tú
- 胡婆婆=Hồ bà bà
- 胡姑娘=Hồ cô nương
- 少安=Thiếu An
- 李章安=Lý Chương An
- 李雨珑=Lý Vũ Lung
- 凛城=Lẫm Thành
- 章安=Chương An
- 何栎=Hà Lịch
- 源城=Nguyên Thành
- 芳兰院=Phương Lan Viện
- 苏玉=Tô Ngọc
- 安姨娘=An di nương
- 贺伯伯=Hạ bá bá
- 苏仪=Tô Nghi
- 小路=Tiểu Lộ
- 黄公子=Hoàng công tử
- 黄泰=Hoàng Thái
- 理城=Lý Thành
- 何大少爷=Hà đại thiếu gia
- 贺大少爷=Hạ đại thiếu gia
- 李权=Lý Quyền
- 苏少安=Tô Thiếu An
- 覃悦如=Đàm Duyệt Như
- 承恩候=Thừa Ân Hầu
- 姜濉远=Khương Tuy Viễn
- 姜瑜嘉=Khương Du Gia
- 古大夫=Cổ đại phu
- 瑜皓=Du Hạo
- 悦如=Duyệt Như
- 濉远=Tuy Viễn
- 濉锦=Tuy Cẩm
- 姜濉锦=Khương Tuy Cẩm
- 姜瑜阳=Khương Du Dương
- 吴姿然=Ngô Tư Nhiên
- 覃氏=Đàm thị
- 武安候=Võ An Hầu
- 皓院=Hạo Viện
- 瑜阳=Du Dương
- 皓阳=Hạo Dương
- 九央门=Cửu Ương Môn
- 濉院=Tuy Viện
- 嘉院=Gia Viện
- 锦老爷=Cẩm lão gia
- 文姨娘=Văn di nương
- 文家=Văn gia
- 路氏=Lộ thị
- 绿叶=Lục Diệp
- 绿草=Lục Thảo
- 凤华宫=Phượng Hoa Cung
- 福音=Phúc Âm
- 濉溪=Tuy Khê
- 姜启=Khương Khải
- 翠红=Thúy Hồng
- 林贵妃=Lâm quý phi
- 伏安书院=Phục An thư viện
- 俪姨娘=Lệ di nương
- 荃儿=Thuyên Nhi
- 酉国=Dậu quốc
- 盈语=Doanh Ngữ
- 辜盈语=Cô Doanh Ngữ
- 齐长茗=Tề Trường Mính
- 益族=Ích tộc
- 吴鸢儿=Ngô Diên Nhi
- 鸢儿=Diên Nhi
- 贺氏=Hạ thị
- 李玉琳=Lý Ngọc Lâm
- 茗儿=Mính Nhi
- 长茗=Trường Mính
- 辜姑娘=Cô cô nương
- 辜大夫=Cô đại phu
- 赵霖=Triệu Lâm
- 风儿=Phong Nhi
- 福泰街=Phúc Thái phố
- 高妤意=Cao Dư Ý
- 妤意=Dư Ý
- 高夫人=Cao phu nhân
- 赵言峻=Triệu Ngôn Tuấn
- 赵壮了=Triệu Tráng Liễu
- 赵言传=Triệu Ngôn Truyện
- 高姑娘=Cao cô nương
- 辜路=Cô Lộ
- 语儿=Ngữ Nhi
- 菜菜=Thái Thái
- 赵壮=Triệu Tráng
- 来贵=Lai Quý
- 赴缘楼=Phó Duyên Lâu
- 语园=Ngữ Viên
- 辜菜菜=Cô Thái Thái
- 胡梨花=Hồ Lê Hoa
- 路三哥=Lộ tam ca
- 铭郎=Minh lang
- 谢继=Tạ Kế
- 谢栎=Tạ Lịch
- 孙如妘=Tôn Như Vân
- 如妘=Như Vân
- 张兄=Trương huynh
- 苦来镇=Khổ Lai trấn
- 云国=Vân Quốc
- 李大善=Lý Đại Thiện
- 大善=Đại Thiện
- 张全富=Trương Toàn Phú
- 李大麦=Lý Đại Mạch
- 玉娘=Ngọc Nương
- 招喜=Chiêu Hỉ
- 大虎=Đại Hổ
- 柳大娘=Liễu đại nương
- 香香=Hương Hương
- 苏秀=Tô Tú
- 秀秀=Tú Tú
- 张老大=Trương lão đại
- 全富=Toàn Phú
- 张老头=Trương lão đầu
- 胡大夫=Hồ đại phu
- 苏满=Tô Mãn
- 小善=Tiểu Thiện
- 春哥=Xuân Ca
- 易珣=Dịch Tuần
- 柳嫂子=Liễu tẩu tử
- 苏母=Tô mẫu
- 慎儿=Thận Nhi
- 冀恩=Ký Ân
- 田冀恩=Điền Ký Ân
- 余青琳=Dư Thanh Lâm
- 陈律=Trần Luật
- 田父=Điền phụ
- 余母=Dư mẫu
- 宝兰=Bảo Lan
- 怜姨娘=Liên di nương
- 余富昌=Dư Phú Xương
- 田大郎=Điền Đại Lang
- 元儿=Nguyên Nhi
- 崔元儿=Thôi Nguyên Nhi
- 三里村=Tam Lí thôn
- 崔宝=Thôi Bảo
- 崔富=Thôi Phú
- 福雨=Phúc Vũ
- 崔大山=Thôi Đại Sơn
- 崔贵=Thôi Quý
- 周糖霜=Chu Đường Sương
- 方福雨=Phương Phúc Vũ
- 糖霜=Đường Sương
- 陆尘=Lục Trần
- 陆老爷=Lục lão gia
- 陆丰=Lục Phong
- 陆大少爷=Lục đại thiếu gia
- 旱子=Hạn Tử
- 孙大夫=Tôn đại phu
- 陆父=Lục phụ
- 梅夫人=Mai phu nhân
- 梅良=Mai Lương
- 丰儿=Phong Nhi
- 江大夫=Giang đại phu
- 顾大夫=Cố đại phu
- 梅香=Mai Hương
- 林苒苒=Lâm Nhiễm Nhiễm
- 陈元略=Trần Nguyên Lược
- 陈曦朝=Trần Hi Triều
- 陈娴乐=Trần Nhàn Nhạc
- 娴乐=Nhàn Nhạc
- 三七=Tam Thất
- 娴院=Nhàn Viện
- 娴琴=Nhàn Cầm
- 娴棋=Nhàn Kỳ
- 娴书=Nhàn Thư
- 娴画=Nhàn Họa
- 娴绣=Nhàn Tú
- 林管事=Lâm quản sự
- 长福院=Trường Phúc Viện
- 元略=Nguyên Lược
- 曦朝=Hi Triều
- 张礼瑗=Trương Lễ Viện
- 张姨娘=Trương di nương
- 胡姨娘=Hồ di nương
- 苒苒=Nhiễm Nhiễm
- 陈二爷=Trần nhị gia
- 礼瑗=Lễ Viện
- 周娴乐=Chu Nhàn Nhạc
- 富城=Phú Thành
- 陈宝安=Trần Bảo An
- 胡妙花=Hồ Diệu Hoa
- 观玉=Quan Ngọc
- 双兰=Song Lan
- 梅双兰=Mai Song Lan
- 落城=Lạc Thành
- 黎右志=Lê Hữu Chí
- 沈秋世=Thẩm Thu Thế
- 沈秋全=Thẩm Thu Toàn
- 钱兴=Tiền Hưng
- 黎母=Lê mẫu
- 右志=Hữu Chí
- 梅双平=Mai Song Bình
- 双平=Song Bình
- 梅父=Mai phụ
- 梅母=Mai mẫu
- 双理=Song Lý
- 梅双理=Mai Song Lý
- 黎老爷=Lê lão gia
- 黎百=Lê Bách
- 林姝儿=Lâm Xu Nhi
- 秋全=Thu Toàn
- 敏儿=Mẫn Nhi
- 黎兄=Lê huynh
- 黎举人=Lê cử nhân
- 小莲=Tiểu Liên
- 黎梅氏=Lê Mai thị
- 荣春=Vinh Xuân
- 杨崖=Dương Nhai
- 黎夫人=Lê phu nhân
- 钱兄=Tiền huynh
- 沈四兄=Thẩm tứ huynh
- 沈三兄=Thẩm tam huynh
- 林姐姐=Lâm tỷ tỷ
- 如娴=Như Nhàn
- 有福=Hữu Phúc
- 封如娴=Phong Như Nhàn
- 姜耀真=Khương Diệu Chân
- 桃枝=Đào Chi
- 平安街=Bình An phố
- 佟城=Đồng Thành
- 连大少爷=Liên đại thiếu gia
- 连少爷=Liên thiếu gia
- 连某=Liên mỗ
- 连家=Liên gia
- 李卤子=Lý Lỗ Tử
- 姜父=Khương phụ
- 李彦青=Lý Ngạn Thanh
- 李彦宇=Lý Ngạn Vũ
- 姜姑娘=Khương cô nương
- 余爹=Dư cha
- 念儿=Niệm Nhi
- 福叔=Phúc thúc
- 连云楼=Liên Vân Lâu
- 姜东家=Khương đông gia
- 连二爷=Liên nhị gia
- 绍安=Thiệu An
- 姜伯父=Khương bá phụ
- 箐儿=Tinh Nhi
- 柳菁儿=Liễu Tinh Nhi
- 书海=Thư Hải
- 连夫人=Liên phu nhân
- 智源=Trí Nguyên
- 余婆子=Dư bà tử
- 夏母=Hạ mẫu
- 夏父=Hạ phụ
- 清清=Thanh Thanh
- 张嫂子=Trương tẩu tử
- 俞城=Du thành
- 夏举人=Hạ cử nhân
- 夏大人=Hạ đại nhân
- 安平伯府=An Bình Bá phủ
- 清远=Thanh Viễn
- 李兆=Lý Triệu
- 张临河=Trương Lâm Hà
- 吴光=Ngô Quang
- 丘州=Khâu Châu
- 喜嫂=Hỉ tẩu
- 椿城=Xuân thành
- 夏清远=Hạ Thanh Viễn
- 严昌乐=Nghiêm Xương Nhạc
- 孙复=Tôn Phục
- 孙大人=Tôn đại nhân
- 孙烟=Tôn Yên
- 孙姑娘=Tôn cô nương
- 苍王爷=Thương vương gia
- 兰国=Lan Quốc
- 立秋=Lập Thu
- 杨柔儿=Dương Nhu Nhi
- 柔儿=Nhu Nhi
- 陈尚书=Trần thượng thư
- 林老=Lâm lão
- 婉娘=Uyển Nương
- 陆婉娘=Lục Uyển Nương
- 岚城=Lam Thành
- 陆成富=Lục Thành Phú
- 方远烈=Phương Viễn Liệt
- 彩蝶=Thải Điệp
- 陆酝=Lục Uấn
- 闻美楼=Văn Mỹ Lâu
- 方远威=Phương Viễn Uy
- 方家=Phương gia
- 楚霏儿=Sở Phi Nhi
- 陆姑娘=Lục cô nương
- 柳宝=Liễu Bảo
- 柳绍=Liễu Thiệu
- 方二少爷=Phương nhị thiếu gia
- 柳二少爷=Liễu nhị thiếu gia
- 阿绍=A Thiệu
- 音姨娘=Âm di nương
- 薇姨娘=Vi di nương
- 方少爷=Phương thiếu gia
- 方父=Phương phụ
- 远威=Viễn Uy
- 方母=Phương mẫu
- 远烈=Viễn Liệt
- 方远逸=Phương Viễn Dật
- 梦情=Mộng Tình
- 柳姑爷=Liễu cô gia
- 绮姨娘=Hầu di nương
- 方老爷=Phương lão gia
- 方大少爷=Phương đại thiếu gia
- 方大夫人=Phương đại phu nhân
- 南河=Nam Hà
- 赵大贵=Triệu Đại Quý
- 赵成=Triệu Thành
- 赵才=Triệu Tài
- 翠柳=Thúy Liễu
- 陆渔=Lục Ngư
- 平国=Bình Quốc
- 翠林=Thúy Lâm
- 阿成=A Thành
- 何花=Hà Hoa
- 花儿=Hoa Nhi
- 排村=Bài thôn
- 落成=Lạc Thành
- 周厚=Chu Hậu
- 落雨镇=Lạc Vũ trấn
- 温枝=Ôn Chi
- 温如席=Ôn Như Tịch
- 李瑗茶=Lý Viện Trà
- 温祖母=Ôn tổ mẫu
- 枝枝=Chi Chi
- 瑗茶=Viện Trà
- 如席=Như Tịch
- 柳安=Liễu An
- 小毛=Tiểu Mao
- 温老爷=Ôn lão gia
- 柳表哥=Liễu biểu ca
- 柳少爷=Liễu thiếu gia
- 宝安观=Bảo An Quan
- 柳夫人=Liễu phu nhân
- 安宝=An Bảo
- 柳章=Liễu Chương
- 袁桉林=Viên Án Lâm
- 通临城=Thông Lâm thành
- 柳表弟=Liễu biểu đệ
- 三少夫人=tam thiếu phu nhân
- 桉玉=Án Ngọc
- 山有=Sơn Hữu
- 胡三=Hồ Tam
- 温三叔=Ôn tam thúc
- 赵大发=Triệu Đại Phát
- 赵大有=Triệu Đại Hữu
- 大发=Đại Phát
- 李瑗=Lý Viện
- 于仇=Vu Cừu
- 粉蝶=Phấn Điệp
- 栗米镇=Lật Mễ trấn
- 仓家=Thương gia
- 仓满=Thương Mãn
- 李添喜=Lý Thiêm Hỉ
- 仓青山=Thương Thanh Sơn
- 周粉蝶=Chu Phấn Điệp
- 仓青玉=Thương Thanh Ngọc
- 翠苗=Thúy Miêu
- 青玉=Thanh Ngọc
- 良村=Lương thôn
- 青山哥=Thanh Sơn ca
- 翠竹=Thúy Trúc
- 仓福=Thương Phúc
- 青山=Thanh Sơn
- 孙翠竹=Tôn Thúy Trúc
- 仓二婶=Thương nhị thẩm
- 青河=Thanh Hà
- 清玉=Thanh Ngọc
- 仓母=Thương mẫu
- 孙翠苗=Tôn Thúy Miêu
- 纪老大夫=Kỷ lão đại phu
- 孙父=Tôn phụ
- 胡公子=Hồ công tử
- 贺公子=Hạ công tử
- 贺府=Hạ phủ
- 贵有=Quý Hữu
- 朱鸢=Chu Diên
- 朱鸢娘=Chu Diên Nương
- 鸢娘=Diên Nương
- 贺从志=Hạ Tòng Chí
- 杨栗=Dương Lật
- 罗蔓娘=La Mạn Nương
- 留城=Lưu Thành
- 顾宗=Cố Tông
- 柳双瑚=Liễu Song Hô
- 顾念霜=Cố Niệm Sương
- 顾少爷=Cố thiếu gia
- 顾道宇=Cố Đạo Vũ
- 顾道嫣=Cố Đạo Yên
- 顾夫人=Cố phu nhân
- 顾老爷=Cố lão gia
- 念霜=Niệm Sương
- 余氏=Dư thị
- 道宇=Đạo Vũ
- 三喜=Tam Hỉ
- 双荷=Song Hà
- 柳双荷=Liễu Song Hà
- 三喜婆婆=Tam Hỉ bà bà
- 富欢=Phú Hoan
- 道嫣=Đạo Yên
- 双瑚=Song Hô
- 富双=Phú Song
- 罗父=La phụ
- 陈甜甜=Trần Điềm Điềm
- 陈尚品=Trần Thượng Phẩm
- 陈少爷=Trần thiếu gia
- 云氏=Vân thị
- 顾少夫人=Cố thiếu phu nhân
- 柳叶=Liễu Diệp
- 陈赋之=Trần Phú Chi
- 尚品=Thượng Phẩm
- 阿宗=A Tông
- 柳舟=Liễu Chu
- 柳渊=Liễu Uyên
- 通城=Thông thành
- 顾父=Cố phụ
- 杜凡=Đỗ Phàm
- 彬儿=Bân Nhi
- 袁傅文=Viên Phó Văn
- 陆秋娘=Lục Thu Nương
- 李朝文=Lý Triều Văn
- 李绚=Lý Huyến
- 余清烟=Dư Thanh Yên
- 绚儿=Huyến Nhi
- 李朝山=Lý Triều Sơn
- 朝文=Triều Văn
- 秋娘=Thu Nương
- 朝山=Triều Sơn
- 富大嫂=Phú đại tẩu
- 李福=Lý Phúc
- 庭儿=Đình Nhi
- 陆母=Lục mẫu
- 朱将军=Chu tướng quân
- 褚风=Chử Phong
- 赖三=Lại Tam
- 赵怂子=Triệu Túng Tử
- 朱颜=Chu Nhan
- 清烟=Thanh Yên
- 程越=Trình Việt
- 周凛=Chu Lẫm
- 陈春花=Trần Xuân Hoa
- 于福=Vu Phúc
- 含情=Hàm Tình
- 薄嫂=Bạc tẩu
- 花娘子=Hoa nương tử
- 冀青=Ký Thanh
- 陈冀青=Trần Ký Thanh
- 赵望山=Triệu Vọng Sơn
- 于同喜=Vu Đồng Hỉ
- 春花=Xuân Hoa
- 范姑娘=Phạm cô nương
- 范家=Phạm gia
- 范老太太=Phạm lão thái thái
- 杨关=Dương Quan
- 赵传=Triệu Truyện
- 安俏俏=An Tiếu Tiếu
- 俏俏=Tiếu Tiếu
- 安夫人=An phu nhân
- 于杜=Vu Đỗ
- 杜涯=Đỗ Nhai
- 喜子=Hỉ Tử
- 安家=An gia
- 陈东家=Trần đông gia
- 许良新=Hứa Lương Tân
- 许家=Hứa gia
- 许父=Hứa phụ
- 许平安=Hứa Bình An
- 许母=Hứa mẫu
- 龚恬儿=Cung Điềm Nhi
- 恬儿=Điềm Nhi
- 龚明岳=Cung Minh Nhạc
- 明岳=Minh Nhạc
- 千寻剑君=Thiên Tầm kiếm quân
- 良新=Lương Tân
- 甫花山庄=Phủ Hoa sơn trang
- 方溧=Phương Lật
- 阿溧=A Lật
- 李行方=Lý Hành Phương
- 顾解=Cố Giải
- 长礼=Trường Lễ
- 方长礼=Phương Trường Lễ
- 菁妹妹=Tinh muội muội
- 柳菁=Liễu Tinh
- 方夫人=Phương phu nhân
- 齐娇=Tề Kiều
- 许府=Hứa phủ
- 许叔=Hứa thúc
- 许婶=Hứa thẩm
- 屏城=Bình Thành
- 霄儿=Tiêu Nhi
- 甫霄=Phủ Tiêu
- 桂城=Quế Thành
- 娇娇=Kiều Kiều
- 甫渚=Phủ Chử
- 齐表妹=Tề biểu muội
- 许夫人=Hứa phu nhân
- 朝离=Triều Ly
- 朝大师=Triều đại sư
- 留香谷=Lưu Hương Cốc
- 甫锡=Phủ Tích
- 甫家=Phủ gia
- 魅娘=Mị Nương
- 甫大公子=Phủ đại công tử
- 齐老祖=Tề lão tổ
- 容飘=Dung Phiêu
- 月荷=Nguyệt Hà
- 胡少爷=Hồ thiếu gia
- 柳月荷=Liễu Nguyệt Hà
- 荣和苑=Vinh Hòa Uyển
- 袁理宗=Viên Lý Tông
- 张慧筎=Trương Tuệ Như
- 慧筎=Tuệ Như
- 容氏=Dung thị
- 胡意彬=Hồ Ý Bân
- 胡表哥=Hồ biểu ca
- 泉儿=Tuyền Nhi
- 意彬=Ý Bân
- 书香=Thư Hương
- 画香=Họa Hương
- 祁枫=Kỳ Phong
- 容家=Dung gia
- 袁意泉=Viên Ý Tuyền
- 良州=Lương Châu
- 余粮=Dư Lương
- 光宗=Quang Tông
- 李奉喜=Lý Phụng Hỉ
- 余成富=Dư Thành Phú
- 余父=Dư phụ
- 余老三=Dư lão tam
- 余光宗=Dư Quang Tông
- 余耀祖=Dư Diệu Tổ
- 余继宝=Dư Kế Bảo
- 望村=Vọng thôn
- 林嫂子=Lâm tẩu tử
- 陈老大=Trần lão đại
- 灵婆=linh bà
- 余带娣=Dư Mang Đệ
- 余烟烟=Dư Yên Yên
- 添福=Thiêm Phúc
- 来娣=Lai Đệ
- 鱼儿=Ngư Nhi
- 烟烟=Yên Yên
- 喜娘=Hỉ Nương
- 带娣=Mang Đệ
- 余成才=Dư Thành Tài
- 耀祖=Diệu Tổ
- 继宝=Kế Bảo
- 成富=Thành Phú
- 余成武=Dư Thành Võ
- 闻香酒楼=Văn Hương tửu lầu
- 闻香楼=Văn Hương Lâu
- 于村=Vu thôn
- 林三=Lâm tam
- 知味楼=Tri Vị Lâu
- 李奉椿=Lý Phụng Xuân
- 李奉树=Lý Phụng Thụ
- 青大娘=Thanh đại nương
- 坪村=Bình thôn
- 余秀才=Dư tú tài
- 张府=Trương phủ
- 杨央=Dương Ương
- 陈老三=Trần lão tam
- 余继祖=Dư Kế Tổ
- 林村长=Lâm thôn trưởng
- 屏州城=Bình Châu thành
- 罗织娘=La Chức Nương
- 高明辙=Cao Minh Triệt
- 高佑安=Cao Hữu An
- 高佑思=Cao Hữu Tư
- 屏州=Bình Châu
- 明方=Minh Phương
- 明昱=Minh Dục
- 高母=Cao mẫu
- 佑安=Hữu An
- 高父=Cao phụ
- 高明方=Cao Minh Phương
- 高明昱=Cao Minh Dục
- 方念巧=Phương Niệm Xảo
- 念巧=Niệm Xảo
- 明辙=Minh Triệt
- 高府=Cao phủ
- 罗三爷=La tam gia
- 佑思=Hữu Tư
- 颐养院=Di Dưỡng Viện
- 春瑶=Xuân Dao
- 柔姨娘=Nhu di nương
- 罗府=La phủ
- 罗英娘=La Anh Nương
- 罗俏俏=La Tiếu Tiếu
- 念俏=Niệm Tiếu
- 梅林=Mai Lâm
- 方生=Phương Sinh
- 红姨娘=Hồng di nương
- 红儿=Hồng Nhi
- 方大夫=Phương đại phu
- 罗五姑娘=La ngũ cô nương
- 陈管事=Trần quản sự
- 小乐=Tiểu Nhạc
- 艳儿=Diễm Nhi
- 方念鱼=Phương Niệm Ngư
- 周管事=Chu quản sự
- 识美坊=Thức Mỹ Phường
- 罗三夫人=La tam phu nhân
- 罗四夫人=La tứ phu nhân
- 宛雅=Uyển Nhã
- 张宛雅=Trương Uyển Nhã
- 柳盼盼=Liễu Phán Phán
- 盼盼=Phán Phán
- 徐轻瑶=Từ Khinh Dao
- 徐轻越=Từ Khinh Việt
- 轻瑶=Khinh Dao
- 徐兄=Từ huynh
- 余兄=Dư huynh
- 余长枫=Dư Trường Phong
- 长福街=Trường Phúc phố
- 陈屠户=Trần đồ tể
- 贺老三=Hạ lão tam
- 沈思=Thẩm Tư
- 张福=Trương Phúc
- 徐母=Từ mẫu
- 轻越=Khinh Việt
- 张姑姑=Trương cô cô
- 小狼=Tiểu Lang
- 贺春花=Hạ Xuân Hoa
- 田华=Điền Hoa
- 陈三皮=Trần Tam Bì
- 长枫=Trường Phong
- 小思=Tiểu Tư
- 铃铛=Linh Đang
- 余举人=Dư cử nhân
- 夏桃=Hạ Đào
- 袁空=Viên Không
- 罗东家=La đông gia
- 力巴=Lực Ba
- 力昏=Lực Hôn
- 生明=Sinh Minh
- 谷满=Cốc Mãn
- 齐巧娘=Tề Xảo Nương
- 乐村=Nhạc thôn
- 喜村=Hỉ thôn
- 罗生明=La Sinh Minh
- 罗生端=La Sinh Đoan
- 罗谷满=La Cốc Mãn
- 罗招楠=La Chiêu Nam
- 浮山=Phù Sơn
- 招楠=Chiêu Nam
- 巧娘=Xảo Nương
- 李忠厚=Lý Trung Hậu
- 杨瀚=Dương Hãn
- 巧娘子=Xảo nương tử
- 齐父=Tề phụ
- 柴胡=Sài Hồ
- 胡渺=Hồ Miểu
- 杨二爷=Dương nhị gia
- 二里村=Nhị Lí thôn
- 渺渺=Miểu Miểu
- 齐如意=Tề Như Ý
- 新洲=Tân Châu
- 胡解=Hồ Giải
- 刘山=Lưu Sơn
- 胡青桃=Hồ Thanh Đào
- 理州城=Lý Châu Thành
- 德安县=Đức An huyện
- 槐树村=Hòe Thụ thôn
- 周武=Chu Võ
- 周兴华=Chu Hưng Hoa
- 兴心=Hưng Tâm
- 李香雨=Lý Hương Vũ
- 香雨=Hương Vũ
- 兴华=Hưng Hoa
- 周兴心=Chu Hưng Tâm
- 李富贵=Lý Phú Quý
- 陈婉华=Trần Uyển Hoa
- 慧柔=Tuệ Nhu
- 孙正=Tôn Chính
- 常痊=Thường Thuyên
- 婉华=Uyển Hoa
- 青桃=Thanh Đào
- 张云雪=Trương Vân Tuyết
- 陈小小=Trần Tiểu Tiểu
- 瞿家=Cù gia
- 瞿栎=Cù Lịch
- 姜世孙=Khương thế tôn
- 齐举人=Tề cử nhân
- 姜二少爷=Khương nhị thiếu gia
- 万芸儿=Vạn Vân Nhi
- 万侍郎=Vạn thị lang
- 万姑娘=Vạn cô nương
- 赵严=Triệu Nghiêm
- 沁宫=Thấm Cung
- 大宇国=Đại Vũ quốc
- 慈安夫人=Từ An phu nhân
- 岩石村=Nham Thạch thôn
- 胡土=Hồ Thổ
- 胡大有=Hồ Đại Hữu
- 胡二有=Hồ Nhị Hữu
- 胡悠=Hồ Du
- 梨花=Lê Hoa
- 胡母=Hồ mẫu
- 保进=Bảo Tiến
- 胡保进=Hồ Bảo Tiến
- 张稳婆=Trương bà đỡ
- 大有=Đại Hữu
- 秋兰=Thu Lan
- 胡三有=Hồ Tam Hữu
- 丰少桉=Phong Thiếu Án
- 悠儿=Du Nhi
- 二有=Nhị Hữu
- 媚柔=Mị Nhu
- 红姐=Hồng tỷ
- 杜厚=Đỗ Hậu
- 杜婶=Đỗ thẩm
- 棉子=Miên Tử
- 古爷=Cổ gia
- 白舅母=Bạch mợ
- 胡保全=Hồ Bảo Toàn
- 丰家=Phong gia
- 何源=Hà Nguyên
- 斓国=Lan quốc
- 杜美玉=Đỗ Mỹ Ngọc
- 思烟=Tư Yên
- 欢喜酒坊=Hoan Hỉ tửu phường
- 谢长阑=Tạ Trường Lan
- 南信=Nam Tín
- 谢葫=Tạ Hồ
- 葫儿=Hồ Nhi
- 景阳=Cảnh Dương
- 思明=Tư Minh
- 如芸=Như Vân
- 秦兰娇=Tần Lan Kiều
- 谢公子=Tạ công tử
- 兰夫人=Lan phu nhân
- 秦云娇=Tần Vân Kiều
- 南舞=Nam Vũ
- 南家=Nam gia
- 妘夫人=Vân phu nhân
- 谢十=Tạ Thập
- 谢一=Tạ Nhất
- 南夫人=Nam phu nhân
- 飞雁苑=Phi Nhạn Uyển
- 北安=Bắc An
- 习家=Tập gia
- 雌雄双剑=Thư Hùng song kiếm
- 卞城=Biện Thành
- 孙沉=Tôn Trầm
- 谢大公子=Tạ đại công tử
- 福王=Phúc vương
- 潼安城=Đồng An thành
- 谢六=Tạ Lục
- 海子=Hải Tử
- 南二公子=Nam nhị công tử
- 南启=Nam Khải
- 南姑娘=Nam cô nương
- 南庄主=Nam trang chủ
- 谢庄主=Tạ trang chủ
- 勤王=Cần Vương
- 朱明秀=Chu Minh Tú
- 代芋姗=Đại Dụ San
- 芋姗=Dụ San
- 朱明跃=Chu Minh Dược
- 朱母=Chu mẫu
- 明跃=Minh Dược
- 明秀=Minh Tú
- 陈回昱=Trần Hồi Dục
- 胡老四=Hồ lão tứ
- 朱大娘=Chu đại nương
- 满云城=Mãn Vân thành
- 铁镇=Thiết trấn
- 陈侯府=Trần hầu phủ
- 陈侯=Trần hầu
- 秦槐=Tần Hòe
- 秦桃=Tần Đào
- 余奉安=Dư Phụng An
- 朱明理=Chu Minh Lý
- 张筠=Trương Quân
- 烟子=Yên Tử
- 随云=Tùy Vân
- 武宁候=Võ Ninh Hầu
- 华氏=Hoa thị
- 华美人=Hoa mỹ nhân
- 武昌候=Võ Xương Hầu
- 林婆子=Lâm bà tử
- 姗儿=San Nhi
- 恬恬=Điềm Điềm
- 玄奇=Huyền Kỳ
- 陈玄奇=Trần Huyền Kỳ
- 武宁侯=Võ Ninh Hầu
- 陈冀=Trần Ký
- 陈恬恬=Trần Điềm Điềm
- 长平公主=Trường Bình công chúa
- 华姑娘=Hoa cô nương
- 齐妹妹=Tề muội muội
- 冀郎=Ký lang
- 寿喜院=Thọ Hỉ Viện
- 聘瑗=Sính Viện
- 齐聘瑗=Tề Sính Viện
- 武昌=Võ Xương
- 梅老爷=Mai lão gia
- 周老爷=Chu lão gia
- 周湎=Chu Miện
- 陈茂才=Trần Mậu Tài
- 常夫人=Thường phu nhân
- 寒梅镇=Hàn Mai trấn
- 春梅=Xuân Mai
- 常府=Thường phủ
- 茂才=Mậu Tài
- 孙慧柔=Tôn Tuệ Nhu
- 启儿=Khải Nhi
- 常父=Thường phụ
- 陈香雨=Trần Hương Vũ
- 常启=Thường Khải
- 何牛=Hà Ngưu
- 关酒儿=Quan Tửu Nhi
- 关家镇=Quan Gia trấn
- 卢盼裕=Lư Phán Dụ
- 酒儿=Tửu Nhi
- 远青=Viễn Thanh
- 远雨=Viễn Vũ
- 卢盼富=Lư Phán Phú
- 卢远文=Lư Viễn Văn
- 卢远武夫=Lư Viễn Võ Phu
- 卢远青=Lư Viễn Thanh
- 乔大山=Kiều Đại Sơn
- 关家=Quan gia
- 关母=Quan mẫu
- 卢远武=Lư Viễn Võ
- 关全=Quan Toàn
- 关父=Quan phụ
- 关成宇=Quan Thành Vũ
- 关成苗=Quan Thành Miêu
- 关成友=Quan Thành Hữu
- 关大嫂=Quan đại tẩu
- 成宇=Thành Vũ
- 远文=Viễn Văn
- 成友=Thành Hữu
- 关大哥=Quan đại ca
- 央福街=Ương Phúc phố
- 万成沣=Vạn Thành Phong
- 花情=Hoa Tình
- 李备=Lý Bị
- 远司=Viễn Tư
- 关堂堂=Quan Đường Đường
- 甘秀芝=Cam Tú Chi
- 开州府=Khai Châu phủ
- 秀芝=Tú Chi
- 陈元临=Trần Nguyên Lâm
- 甘家=Cam gia
- 甘母=Cam mẫu
- 元临=Nguyên Lâm
- 安继=An Kế
- 赵峻合=Triệu Tuấn Hợp
- 桃月=Đào Nguyệt
- 甘大哥=Cam đại ca
- 荷花巷=Hà Hoa hẻm
- 茶儿=Trà Nhi
- 满儿=Mãn Nhi
- 丁茶儿=Đinh Trà Nhi
- 峻合=Tuấn Hợp
- 胡杨氏=Hồ Dương thị
- 胡启励=Hồ Khải Lệ
- 倩心=Thiến Tâm
- 陈元宝=Trần Nguyên Bảo
- 元宝=Nguyên Bảo
- 杏花=Hạnh Hoa
- 罗寡妇=La quả phụ
- 周寡妇=Chu quả phụ
- 罗生=La Sinh
- 林絮娘=Lâm Nhứ Nương
- 胡青霖=Hồ Thanh Lâm
- 胡青荷=Hồ Thanh Hà
- 胡励=Hồ Lệ
- 五里镇=Ngũ Lí trấn
- 周柔兰=Chu Nhu Lan
- 青荷=Thanh Hà
- 青霖=Thanh Lâm
- 絮娘=Nhứ Nương
- 柔兰=Nhu Lan
- 启励=Khải Lệ
- 何氏=Hà thị
- 张老三=Trương lão tam
- 林媒婆=Lâm bà mối
- 胡周=Hồ Chu
- 高老爷=Cao lão gia
- 高二爷=Cao nhị gia
- 宝玉斋=Bảo Ngọc Trai
- 周大嫂=Chu đại tẩu
- 林胡=Lâm Hồ
- 林二姐=Lâm nhị tỷ
- 陈老实=Trần thành thật
- 庆安城=Khánh An thành
- 江盛=Giang Thịnh
- 秦秋雨=Tần Thu Vũ
- 江雨宁=Giang Vũ Ninh
- 秋雨=Thu Vũ
- 江慧=Giang Tuệ
- 秦满心=Tần Mãn Tâm
- 临儿=Lâm Nhi
- 秦满屯=Tần Mãn Truân
- 贺夫人=Hạ phu nhân
- 江胜=Giang Thắng
- 雨宁=Vũ Ninh
- 贺临=Hạ Lâm
- 贺瑶=Hạ Dao
- 贺光耀=Hạ Quang Diệu
- 顾兄=Cố huynh
- 康河街=Khang Hà phố
- 林烽=Lâm Phong
- 林钰=Lâm Ngọc
- 良和街=Lương Hòa phố
- 关氏=Quan thị
- 于苞苞=Vu Bao Bao
- 于父=Vu phụ
- 于母=Vu mẫu
- 于大哥=Vu đại ca
- 贺三夫人=Hạ tam phu nhân
- 贺三爷=Hạ tam gia
- 贺老夫人=Hạ lão phu nhân
- 方姨娘=Phương di nương
- 瑶姑娘=Dao cô nương
- 江贺=Giang Hạ
- 江传继=Giang Truyện Kế
- 罗红月=La Hồng Nguyệt
- 罗红宝=La Hồng Bảo
- 于烟烟=Vu Yên Yên
- 林何氏=Lâm Hà thị
- 林雪意=Lâm Tuyết Ý
- 合粮=Hợp Lương
- 林合粮=Lâm Hợp Lương
- 雪意=Tuyết Ý
- 红月=Hồng Nguyệt
- 红玉=Hồng Ngọc
- 乐婆子=Nhạc bà tử
- 雪姨娘=Tuyết di nương
- 赵鱼=Triệu Ngư
- 红宝=Hồng Bảo
- 林姑姑=Lâm cô cô
- 万府=Vạn phủ
- 万老爷=Vạn lão gia
- 合仓=Hợp Thương
- 周大夫=Chu đại phu
- 周安=Chu An
- 翔麟街=Tường Lân phố
- 万夫人=Vạn phu nhân
- 李念秋=Lý Niệm Thu
- 三兴镇=Tam Hưng trấn
- 广安村=Quảng An thôn
- 柳子安=Liễu Tử An
- 陈长福=Trần Trường Phúc
- 陈叶氏=Trần Diệp thị
- 念秋=Niệm Thu
- 长福=Trường Phúc
- 陈长禄=Trần Trường Lộc
- 子安=Tử An
- 陈铅=Trần Duyên
- 胡太医=Hồ thái y
- 小叶氏=Tiểu Diệp thị
- 桃红=Đào Hồng
- 叶草=Diệp Thảo
- 田大哥=Điền đại ca
- 田家=Điền gia
- 传远=Truyền Viễn
- 陈传远=Trần Truyền Viễn
- 陈四叔=Trần tứ thúc
- 田桂花=Điền Quế Hoa
- 陈老五=Trần lão ngũ
- 陈二哥=Trần nhị ca
- 陈佳=Trần Giai
- 柳子连=Liễu Tử Liên
- 子连=Tử Liên
- 柳老三=Liễu lão tam
- 柳子易=Liễu Tử Dịch
- 刘竹才=Lưu Trúc Tài
- 瓮安=Ung An
- 罗国=La quốc
- 周玉荷=Chu Ngọc Hà
- 张朝南=Trương Triều Nam
- 朝南=Triều Nam
- 玉荷=Ngọc Hà
- 玉芝=Ngọc Chi
- 贺厚道=Hạ Hậu Đạo
- 贺大公子=Hạ đại công tử
- 张朝北=Trương Triều Bắc
- 贺大夫人=Hạ đại phu nhân
- 贺母=Hạ mẫu
- 兰儿=Lan Nhi
- 银牙=Ngân Nha
- 萧圆=Tiêu Viên
- 丁大有=Đinh Đại Hữu
- 丁大志=Đinh Đại Chí
- 林建华=Lâm Kiến Hoa
- 兰柔=Lan Nhu
- 寒公子=Hàn công tử
- 寒峰=Hàn Phong
- 寒某=Hàn mỗ
- 瓮来=Ung Lai
- 寒欣=Hàn Hân
- 寒姑娘=Hàn cô nương
- 寒家=Hàn gia
- 欣儿=Hân Nhi
- 寒父=Hàn phụ
- 南街=Nam phố
- 寒府=Hàn phủ
- 杨习=Dương Tập
- 寒夫人=Hàn phu nhân
- 顺茹=Thuận Như
- 明国=Minh quốc
- 北境=Bắc Cảnh
- 顾沅儿=Cố Nguyên Nhi
- 顾清清=Cố Thanh Thanh
- 顾因=Cố Nhân
- 付意娘=Phó Ý Nương
- 因儿=Nhân Nhi
- 胡寒=Hồ Hàn
- 贺子风=Hạ Tử Phong
- 贺举人=Hạ cử nhân
- 北城=Bắc thành
- 沅郡主=Nguyên quận chúa
- 陈大公子=Trần đại công tử
- 陈朝将=Trần Triều Tương
- 红叶山=Hồng Diệp Sơn
- 怀恩=Hoài Ân
- 顾讯=Cố Tấn
- 沅姐姐=Nguyên tỷ tỷ
- 讯儿=Tấn Nhi
- 子风=Tử Phong
- 周查=Chu Tra
- 凌公公=Lăng công công
- 柳葫=Liễu Hồ
- 柳姨娘=Liễu di nương
- 顾佑=Cố Hữu
- 沅妹妹=Nguyên muội muội
- 安乐寺=An Nhạc Tự
- 顾康=Cố Khang
- 顾庸=Cố Dung
- 林絮烟=Lâm Nhứ Yên
- 康城=Khang thành
- 苏巧巧=Tô Xảo Xảo
- 卢明连=Lư Minh Liên
- 明连=Minh Liên
- 巧巧=Xảo Xảo
- 絮烟=Nhứ Yên
- 连哥哥=Liên ca ca
- 苏伯父=Tô bá phụ
- 孙柏坤=Tôn Bách Khôn
- 孙柒=Tôn Thất
- 叶大夫=Diệp đại phu
- 杨大夫=Dương đại phu
- 齐大夫=Tề đại phu
- 张权=Trương Quyền
- 阿权=A Quyền
- 苏伯母=Tô bá mẫu
- 布兄=Bố huynh
- 陈三=Trần Tam
- 苏父=Tô phụ
- 孔月=Khổng Nguyệt
- 林小宝=Lâm Tiểu Bảo
- 柳蕉=Liễu Tiêu
- 林娘子=Lâm nương tử
- 苏姚氏=Tô Diêu thị
- 广安城=Quảng An thành
- 絮酒坊=Nhứ tửu phường
- 望客居=Vọng Khách Cư
- 孔玉=Khổng Ngọc
- 小月=Tiểu Nguyệt
- 卢父=Lư phụ
- 秋满=Thu Mãn
- 月殇楼=Nguyệt Thương Lâu
- 邱国=Khâu quốc
- 贺欢心=Hạ Hoan Tâm
- 李梅寒=Lý Mai Hàn
- 蛤城=Cáp thành
- 勤城=Cần thành
- 春儿=Xuân Nhi
- 胡府=Hồ phủ
- 胡夫人=Hồ phu nhân
- 流月=Lưu Nguyệt
- 胡老爷=Hồ lão gia
- 胡谯=Hồ Tiếu
- 欢心=Hoan Tâm
- 媛清=Viện Thanh
- 叶媛清=Diệp Viện Thanh
- 梅寒=Mai Hàn
- 月国=Nguyệt quốc
- 胡子峰=Hồ Tử Phong
- 叶父=Diệp phụ
- 贺父=Hạ phụ
- 贺姑娘=Hạ cô nương
- 方伯母=Phương bá mẫu
- 春风街=Xuân Phong phố
- 祥和街=Tường Hòa phố
- 柳解=Liễu Giải
- 云儿=Vân Nhi
- 李贡=Lý Cống
- 胡举人=Hồ cử nhân
- 陈春喜=Trần Xuân Hỉ
- 陈满福=Trần Mãn Phúc
- 陈大伯=Trần đại bá
- 钱家=Tiền gia
- 钱有火=Tiền Hữu Hỏa
- 钱母=Tiền mẫu
- 钱父=Tiền phụ
- 有火=Hữu Hỏa
- 欢宝=Hoan Bảo
- 陈欢喜=Trần Hoan Hỉ
- 钱有美=Tiền Hữu Mỹ
- 高进发=Cao Tiến Phát
- 张苗心=Trương Miêu Tâm
- 张郎中=Trương lang trung
- 廖红慈=Liêu Hồng Từ
- 连二公子=Liên nhị công tử
- 迎城=Nghênh thành
- 连枫=Liên Phong
- 柳非昌=Liễu Phi Xương
- 烟儿=Yên Nhi
- 柳东家=Liễu đông gia
- 张玉珂=Trương Ngọc Kha
- 张虎=Trương Hổ
- 紫管事=Tử quản sự
- 李三公子=Lý tam công tử
- 谈意姑娘=Đàm Ý cô nương
- 紫姐姐=Tử tỷ tỷ
- 会卿=Hội Khanh
- 霏韵=Phi Vận
- 香玉楼=Hương Ngọc Lâu
- 玉珂=Ngọc Kha
- 柳图=Liễu Đồ
- 高氏=Cao thị
- 柳管家=Liễu quản gia
- 彩凤=Thải Phượng
- 大简=Đại Giản
- 非昌=Phi Xương
- 柳少东家=Liễu thiếu đông gia
- 青娘=Thanh nương
- 敏婆子=Mẫn bà tử
- 柳老夫人=Liễu lão phu nhân
- 周混子=Chu hỗn tử
- 柳少夫人=Liễu thiếu phu nhân
- 保叔=Bảo thúc
- 柳爷=Liễu gia
- 紫东家=Tử đông gia
- 敏婆=Mẫn bà
- 余老爷=Dư lão gia
- 柳余=Liễu Dư
- 白濠镇=Bạch Hào trấn
- 竹州城=Trúc Châu thành
- 康国=Khang quốc
- 白萱娘=Bạch Huyên Nương
- 白萱=Bạch Huyên
- 周明全=Chu Minh Toàn
- 周顺宇=Chu Thuận Vũ
- 玉华=Ngọc Hoa
- 齐玉华=Tề Ngọc Hoa
- 陈木匠=Trần thợ mộc
- 顺宇=Thuận Vũ
- 齐姑娘=Tề cô nương
- 赵连海=Triệu Liên Hải
- 齐母=Tề mẫu
- 萱娘=Huyên nương
- 连海=Liên Hải
- 周少夫人=Chu thiếu phu nhân
- 于老爷=Vu lão gia
- 田大人=Điền đại nhân
- 齐大哥=Tề đại ca
- 赵齐=Triệu Tề
- 齐老爷=Tề lão gia
- 柳叶儿=Liễu Diệp Nhi
- 同安城=Đồng An thành
- 林阿妹=Lâm A Muội
- 林简安=Lâm Giản An
- 昌平巷=Xương Bình hẻm
- 张平安=Trương Bình An
- 阿妹=A Muội
- 胡盛玉=Hồ Thịnh Ngọc
- 胡敏玉=Hồ Mẫn Ngọc
- 姓林=họ Lâm
- 陈子沨=Trần Tử Phong
- 子沨=Tử Phong
- 尹桥=Doãn Kiều
- 胡林=Hồ Lâm
- 尹四公子=Doãn tứ công tử
- 乔涵衣=Kiều Hàm Y
- 胡少东家=Hồ thiếu đông gia
- 杨国=Dương quốc
- 胡雨娘=Hồ Vũ Nương
- 齐书禹=Tề Thư Vũ
- 罗安香=La An Hương
- 赵解=Triệu Giải
- 赵进=Triệu Tiến
- 张声=Trương Thanh
- 双儿=Song Nhi
- 柳三果=Liễu Tam Quả
- 柳春雨=Liễu Xuân Vũ
- 齐慧=Tề Tuệ
- 常大江=Thường Đại Giang
- 大江=Đại Giang
- 常月=Thường Nguyệt
- 百花村=Bách Hoa thôn
- 柳春草=Liễu Xuân Thảo
- 启明=Khải Minh
- 常四=Thường tứ
- 常母=Thường mẫu
- 胡青石=Hồ Thanh Thạch
- 齐诚=Tề Thành
- 陈唯安=Trần Duy An
- 孔东家=Khổng đông gia
- 陈晴宜=Trần Tình Nghi
- 孔成=Khổng Thành
- 唯安=Duy An
- 陈一=Trần Nhất
- 孔夫人=Khổng phu nhân
- 周无垠=Chu Vô Ngân
- 卢大山=Lư Đại Sơn
- 福子=Phúc Tử
- 廖衣衣=Liêu Y Y
- 晴宜=Tình Nghi
- 慧琴=Tuệ Cầm
- 留心=Lưu Tâm
- 孔老太太=Khổng lão thái thái
- 孔老夫人=Khổng lão phu nhân
- 福娘=Phúc Nương
- 宏安城=Hoành An thành
- 柳国=Liễu quốc
- 杨细兰=Dương Tế Lan
- 李采怀=Lý Thải Hoài
- 细兰=Tế Lan
- 杨细娘=Dương Tế Nương
- 草花=Thảo Hoa
- 兰草=Lan Thảo
- 草心=Thảo Tâm
- 白秋水=Bạch Thu Thủy
- 姜红娘=Khương hồng nương
- 秋水=Thu Thủy
- 扬公子=Dương công tử
- 连青烽=Liên Thanh Phong
- 连青扬=Liên Thanh Dương
- 连府=Liên phủ
- 青扬=Thanh Dương
- 青峰=Thanh Phong
- 杨父=Dương phụ
- 连公子=Liên công tử
- 月红娘=Nguyệt hồng nương
- 青烽=Thanh Phong
- 连父=Liên phụ
- 李东旭=Lý Đông Húc
- 连大少夫人=Liên đại thiếu phu nhân
- 连伯父=Liên bá phụ
- 康若=Khang Nhược
- 连大公子=Liên đại công tử
- 小兰=Tiểu Lan
- 安心街=An Tâm phố
- 杨红娘=Dương hồng nương
- 张五姑娘=Trương ngũ cô nương
- 杨东家=Dương đông gia
- 罗富贵=La Phú Quý
- 三鱼=Tam Ngư
- 英子=Anh Tử
- 邰三鱼=Thai Tam Ngư
- 邰家=Thai gia
- 高明怀=Cao Minh Hoài
- 洪氏=Hồng thị
- 明怀=Minh Hoài
- 喜雨=Hỉ Vũ
- 洪喜雨=Hồng Hỉ Vũ
- 高东家=Cao chủ nhân
- 邰母=Thai mẫu
- 邰大鱼=Thai Đại Ngư
- 邰二鱼=Thai Nhị Ngư
- 高叔叔=Cao thúc thúc
- 洪平安=Hồng Bình An
- 周魁=Chu Khôi
- 喜儿=Hỉ Nhi
- 魁哥=Khôi ca
- 邰三姑娘=Thai tam cô nương
- 高明理=Cao Minh Lý
- 梅城=Mai thành
- 李安娘=Lý An Nương
- 李安平=Lý An Bình
- 李软软=Lý Nhuyễn Nhuyễn
- 周奇志=Chu Kỳ Chí
- 安娘=An Nương
- 周三郎=Chu Tam Lang
- 奇志=Kỳ Chí
- 周四郎=Chu Tứ Lang
- 安娘子=An nương tử
- 周玉儿=Chu Ngọc Nhi
- 张婆婆=Trương bà bà
- 于狗宝=Vu Cẩu Bảo
- 周大郎=Chu Đại Lang
- 周二郎=Chu Nhị Lang
- 狗宝=Cẩu Bảo
- 陈嫂=Trần tẩu
- 吕华=Lữ Hoa
- 贺老爷=Hạ lão gia
- 于大伯=Vu đại bá
- 秋姐=Thu tỷ
- 杨佳=Dương Giai
- 于何氏=Vu Hà thị
- 胡娇娇=Hồ Kiều Kiều
- 广成山庄=Quảng Thành sơn trang
- 胡伊然=Hồ Y Nhiên
- 林天跃=Lâm Thiên Dược
- 林天越=Lâm Thiên Việt
- 胡娇=Hồ Kiều
- 胡成=Hồ Thành
- 林缈缈=Lâm Miểu Miểu
- 余味=Dư Vị
- 苗意=Miêu Ý
- 轻絮=Khinh Nhứ
- 缈院=Miểu Viện
- 林依依=Lâm Y Y
- 林依=Lâm Y
- 余大夫=Dư đại phu
- 许长安=Hứa Trường An
- 狗三=Cẩu Tam
- 林婵婵=Lâm Thiền Thiền
- 李缘=Lý Duyên
- 胡兄=Hồ huynh
- 林五小姐=Lâm ngũ tiểu thư
- 袁英风=Viên Anh Phong
- 林五小=Lâm ngũ tiểu
- 伊院=Y Viện
- 伊然=Y Nhiên
- 长平山庄=Trường Bình sơn trang
- 林六小姐=Lâm lục tiểu thư
- 晏某=Yến mỗ
- 晏风=Yến Phong
- 婵婵=Thiền Thiền
- 林浩=Lâm Hạo
- 晏公子=Yến công tử
- 童儿=Đồng Nhi
- 胡丑=Hồ Sửu
- 胡潺=Hồ Sàn
- 青青=Thanh Thanh
- 慧云=Tuệ Vân
- 柳青青=Liễu Thanh Thanh
- 陈国=Trần quốc
- 通县=Thông huyện
- 梁慧云=Lương Tuệ Vân
- 郑闻=Trịnh Văn
- 周大树=Chu đại thụ
- 周成=Chu Thành
- 梁伯母=Lương bá mẫu
- 梁嫂子=Lương tẩu tử
- 李溪=Lý Khê
- 郑意=Trịnh Ý
- 胡千柔=Hồ Thiên Nhu
- 胡知府=Hồ tri phủ
- 阿溪=A Khê
- 周侍郎=Chu thị lang
- 柳璨宇=Liễu Xán Vũ
- 吕良=Lữ Lương
- 庞月篱=Bàng Nguyệt Li
- 周茹=Chu Như
- 南城=Nam Thành
- 双云=Song Vân
- 百霄宫=Bách Tiêu Cung
- 庞楼=Bàng Lâu
- 信义山庄=Tín Nghĩa sơn trang
- 迎香=Nghênh Hương
- 常山=Thường Sơn
- 月篱=Nguyệt Li
- 理霄=Lý Tiêu
- 赵瑜=Triệu Du
- 常某=Thường mỗ
- 常兄=Thường huynh
- 孙华致=Tôn Hoa Trí
- 柳殿主=Liễu điện chủ
- 庞理霄=Bàng Lý Tiêu
- 皓儿=Hạo Nhi
- 柳浩=Liễu Hạo
- 霄院=Tiêu Viện
- 浩儿=Hạo Nhi
- 中苑=Trung Uyển
- 杨金山=Dương Kim Sơn
- 安倩=An Thiến
- 南境=Nam Cảnh
- 赵愉=Triệu Du
- 启国=Khải quốc
- 温姑娘=Ôn cô nương
- 流云斋=Lưu Vân Trai
- 周云萱=Chu Vân Huyên
- 杨平=Dương Bình
- 胡枸=Hồ Cẩu
- 余新眉=Dư Tân Mi
- 沈如慧=Thẩm Như Tuệ
- 乌云山=Ô Vân Sơn
- 易师兄=Dịch sư huynh
- 云如意=Vân Như Ý
- 庞父=Bàng phụ
- 新眉=Tân Mi
- 悦来=Duyệt Lai
- 霜云=Sương Vân
- 云夫人=Vân phu nhân
- 华叔=Hoa thúc
- 白棋=Bạch Kỳ
- 方舟=Phương Chu
- 云飞扬=Vân Phi Dương
- 云如懿=Vân Như Ý
- 看顾堰=xem Cố Yển
- 玉县主=Ngọc huyện chủ
- 双芸=Song Vân
- 飞扬=Phi Dương
- 常长老=Thường trưởng lão
- 罗明=La Minh
- 洪城=Hồng Thành
- 孔新衣=Khổng Tân Y
- 余国=Dư Quốc
- 周丰猛=Chu Phong Mãnh
- 丰成=Phong Thành
- 孔母=Khổng mẫu
- 周丰成=Chu Phong Thành
- 周沐=Chu Mộc
- 沐儿=Mộc Nhi
- 群儿=Quần Nhi
- 孔父=Khổng phụ
- 高如蓉=Cao Như Dung
- 如蓉=Như Dung
- 丰猛=Phong Mãnh
- 孔盛=Khổng Thịnh
- 盛儿=Thịnh Nhi
- 孔嫂子=Khổng tẩu tử
- 孔娇=Khổng Kiều
- 左家=Tả gia
- 周大伯=Chu đại bá
- 陈山=Trần Sơn
- 周大娘=Chu đại nương
- 周丰收=Chu Phong Thu
- 郝云兰=Hách Vân Lan
- 孙楼=Tôn Lâu
- 孙桑叶=Tôn Tang Diệp
- 孙小双=Tôn Tiểu Song
- 春兰=Xuân Lan
- 小双=Tiểu Song
- 云兰=Vân Lan
- 桑叶=Tang Diệp
- 孙母=Tôn mẫu
- 周礼=Chu Lễ
- 阿楼=A Lâu
- 孙二=Tôn nhị
- 孙丰=Tôn Phong
- 慧娘=Tuệ Nương
- 图儿=Đồ Nhi
- 慧姨=Tuệ di
- 张大娘=Trương đại nương
- 陈姨=Trần dì
- 平安茶楼=Bình An trà lâu
- 林裁缝=Lâm thợ may
- 小玉=Tiểu Ngọc
- 周小玉=Chu Tiểu Ngọc
- 长平街=Trường Bình phố
- 兰娘子=Lan nương tử
- 李涵=Lý Hàm
- 常白=Thường Bạch
- 英娘=Anh Nương
- 英姨=Anh di
- 杜月鹃=Đỗ Nguyệt Quyên
- 昆国=Côn quốc
- 甘城=Cam thành
- 杜月娟=Đỗ Nguyệt Quyên
- 陈平安=Trần Bình An
- 陈大江=Trần Đại Giang
- 杜父=Đỗ phụ
- 月娟=Nguyệt Quyên
- 陈富贵=Trần Phú Quý
- 陈大叔=Trần đại thúc
- 汪家=Uông gia
- 汪姑娘=Uông cô nương
- 汪云=Uông Vân
- 汪府=Uông phủ
- 卢长风=Lư Trường Phong
- 祥云斋=Tường Vân Trai
- 富贵叔=Phú Quý thúc
- 陈大海=Trần Đại Hải
- 杜东家=Đỗ đông gia
- 姓汪=họ Uông
- 周林=Chu Lâm
- 柯红烟=Kha Hồng Yên
- 周国=Chu quốc
- 汪明辉=Uông Minh Huy
- 威武将军=Uy Vũ tướng quân
- 柯红梅=Kha Hồng Mai
- 汪将军=Uông tướng quân
- 红烟=Hồng Yên
- 柯家=Kha gia
- 红梅=Hồng Mai
- 安氏=An thị
- 雨儿=Vũ Nhi
- 汪老夫人=Uông lão phu nhân
- 汪母=Uông mẫu
- 明辉=Minh Huy
- 柯府=Kha phủ
- 柯姑娘=Kha cô nương
- 玉王爷=Ngọc vương gia
- 玉城=Ngọc thành
- 玉王妃=Ngọc vương phi
- 柳太傅=Liễu thái phó
- 柯父=Kha phụ
- 玉王府=Ngọc vương phủ
- 意如=Ý Như
- 柳意如=Liễu Ý Như
- 顾含枫=Cố Hàm Phong
- 柯大人=Kha đại nhân
- 柯二=Kha nhị
- 田主薄=Điền chủ bạc
- 主薄=chủ bạc
- 柯二爷=Kha nhị gia
- 顾侯爷=Cố hầu gia
- 枫叶林=rừng phong
- 康大人=Khang đại nhân
- 王将军=Vương tướng quân
- 周青苗=Chu Thanh Miêu
- 柳春平=Liễu Xuân Bình
- 柳杏=Liễu Hạnh
- 青苗=Thanh Miêu
- 柳桥村=Liễu Kiều thôn
- 周培淮=Chu Bồi Hoài
- 柳二嫂=Liễu nhị tẩu
- 培淮=Bồi Hoài
- 柳桃子=Liễu Đào Tử
- 柳大嫂=Liễu đại tẩu
- 唐夫人=Đường phu nhân
- 唐府=Đường phủ
- 方媛儿=Phương Viện Nhi
- 唐云华=Đường Vân Hoa
- 唐二夫人=Đường nhị phu nhân
- 唐老爷=Đường lão gia
- 春菊=Xuân Cúc
- 龚瑶=Cung Dao
- 孔荔枝=Khổng Lệ Chi
- 唐老夫人=Đường lão phu nhân
- 周老家主=Chu lão gia chủ
- 唐二爷=Đường nhị gia
- 婷儿=Đình Nhi
- 孙府=Tôn phủ
- 柳大哥=Liễu đại ca
- 齐烟=Tề Yên
- 美茹=Mỹ Như
- 康美茹=Khang Mỹ Như
- 韦州=Vi Châu
- 开元帝=Khai Nguyên Đế
- 康美意=Khang Mỹ Ý
- 图库=Đồ Khố
- 武国=Võ quốc
- 音晴=Âm Tình
- 图阔=Đồ Khoát
- 康太傅=Khang thái phó
- 虎香=Hổ Hương
- 依善=Y Thiện
- 依哈儿=Y Cáp Nhi
- 万大夫=Vạn đại phu
- 秋意=Thu Ý
- 墨王=Mặc Vương
- 陈绍玉=Trần Thiệu Ngọc
- 庄统领=Trang thống lĩnh
- 康家=Khang gia
- 康姑娘=Khang cô nương
- 林颔=Lâm Hạm
- 平福=Bình Phúc
- 图皇子=Đồ hoàng tử
- 林统领=Lâm thống lĩnh
- 湾城=Loan thành
- 虎奔=Hổ Bôn
- 虎将军=Hổ tướng quân
- 图勇=Đồ Dũng
- 康宁街=An Khang phố
- 贤王=Hiền Vương
- 丁兰娘=Đinh Lan Nương
- 江姨娘=Giang di nương
- 邱大人=Khâu đại nhân
- 邱泽华=Khâu Trạch Hoa
- 张晚秋=Trương Vãn Thu
- 华王爷=Hoa vương gia
- 邱府=Khâu phủ
- 晚秋=Vãn Thu
- 丁尚书=Đinh thượng thư
- 贺大人=Hạ đại nhân
- 邱父=Khâu phụ
- 陈皓宝=Trần Hạo Bảo
- 香儿=Hương Nhi
- 廖兄=Liêu huynh
- 陈礼=Trần Lễ
- 玲珑=Linh Lung
- 楼家=Lâu gia
- 楼玲珑=Lâu Linh Lung
- 楼京康=Lâu Kinh Khang
- 楼母=Lâu mẫu
- 赵阿平=Triệu A Bình
- 京康=Kinh Khang
- 余琅=Dư lang
- 胡嫂子=Hồ tẩu tử
- 楼赵=Lâu Triệu
- 红娘子=Hồng nương tử
- 楼姑娘=Lâu cô nương
- 楼长安=Lâu Trường An
- 禺国=Ngu quốc
- 胡大平=Hồ Đại Bình
- 小草=Tiểu Thảo
- 平安村=Bình An thôn
- 叶鱼儿=Diệp Ngư Nhi
- 况秋喜=Huống Thu Hỉ
- 刘虎=Lưu Hổ
- 胡小草=Hồ Tiểu Thảo
- 大平=Đại Bình
- 况祖母=Huống tổ mẫu
- 胡父=Hồ phụ
- 姓况=họ Huống
- 况明=Huống Minh
- 况家=Huống gia
- 况欢喜=Huống Hoan Hỉ
- 遥姑娘=Dao cô nương
- 杨念意=Dương Niệm Ý
- 风意=Phong Ý
- 风烟堡主=Phong Yên bảo chủ
- 风烟堡=Phong Yên Bảo
- 杨重宁=Dương Trọng Ninh
- 杨之遥=Dương Chi Dao
- 红安=Hồng An
- 念意=Niệm Ý
- 班落雨=Ban Lạc Vũ
- 落樱=Lạc Anh
- 杨姑娘=Dương cô nương
- 班落樱=Ban Lạc Anh
- 红林=Hồng Lâm
- 梁红林=Lương Hồng Lâm
- 遥儿=Dao Nhi
- 班家=Ban gia
- 妍妍=Nghiên Nghiên
- 天林=Thiên Lâm
- 南风=Nam Phong
- 岚山=Lam Sơn
- 贺宗妍=Hạ Tông Nghiên
- 南公子=Nam công tử
- 班姑娘=Ban cô nương
- 落雨=Lạc Vũ
- 红江=Hồng Giang
- 梁红江=Lương Hồng Giang
- 奔老=Bôn lão
- 宁郎=Ninh lang
- 之海=Chi Hải
- 杨之海=Dương Chi Hải
- 梁二公子=Lương nhị công tử
- 风烟城=Phong Yên thành
- 红缨枪=Hồng Anh thương
- 红夫人=Hồng phu nhân
- 红院=Hồng Viện
- 周三公子=Chu tam công tử
- 杨林=Dương Lâm
- 明哥=Minh ca
- 周二哥=Chu nhị ca
- 汪城=Uông thành
- 冬沁=Đông Thấm
- 龙玉=Long Ngọc
- 龙七夫人=Long thất phu nhân
- 海管事=Hải quản sự
- 焉夫人=Yên phu nhân
- 龙暖暖=Long Noãn Noãn
- 龙夫人=Long phu nhân
- 龙七公子=Long thất công tử
- 风氏=Phong thị
- 龙齐=Long Tề
- 晓月=Hiểu Nguyệt
- 龙兄=Long huynh
- 风家=Phong gia
- 贺明=Hạ Minh
- 贺大夫=Hạ đại phu
- 敏姑娘=Mẫn cô nương
- 封国=Phong quốc
- 廖华敏=Liêu Hoa Mẫn
- 廖振兴=Liêu Chấn Hưng
- 云家=Vân gia
- 云圆圆=Vân Viên Viên
- 云父=Vân phụ
- 云林=Vân Lâm
- 云表少爷=Vân biểu thiếu gia
- 云昌盛=Vân Xương Thịnh
- 梅姨娘=Mai di nương
- 华敏=Hoa Mẫn
- 昌盛=Xương Thịnh
- 小桃=Tiểu Đào
- 胡礼=Hồ Lễ
- 廖府=Liêu phủ
- 振兴=Chấn Hưng
- 廖康=Liêu Khang
- 牛婆子=Ngưu bà tử
- 姓云=họ Vân
- 张管事=Trương quản sự
- 娉婷坊=Phinh Đình Phường
- 玉丫=Ngọc Nha
- 洪燕茶楼=Hồng Yến trà lâu
- 康儿=Khang Nhi
- 海云楼=Hải Vân Lâu
- 二宝=Nhị Bảo
- 洪燕=Hồng Yến
- 辽街=Liêu phố
- 娉婷街=Phinh Đình Nhai
- 妙衣坊=Diệu Y Phường
- 康少爷=Khang thiếu gia
- 幽城=U thành
- 云华敏=Vân Hoa Mẫn
- 陈重=Trần Trọng
- 陈轻=Trần Khinh
- 云姓=họ Vân
- 康和堂=Khang Hòa Đường
- 林辰峰=Lâm Thần Phong
- 林二少爷=Lâm nhị thiếu gia
- 朝阳=Triều Dương
- 辰峰=Thần Phong
- 峰院=Phong Viện
- 忠子=Trung Tử
- 理州=Lý Châu
- 阿康=A Khang
- 永和=Vĩnh Hòa
- 大河街=Đại Hà phố
- 云廖=Vân Liêu
- 江城=Giang thành
- 柳长州=Liễu Trường Châu
- 张红玉=Trương Hồng Ngọc
- 柳成扬=Liễu Thành Dương
- 李旭=Lý Húc
- 长州=Trường Châu
- 成扬=Thành Dương
- 长月=Trường Nguyệt
- 柳长洲=Liễu Trường Châu
- 长洲=Trường Châu
- 胡关=Hồ Quan
- 张洪玉=Trương Hồng Ngọc
- 胡大哥=Hồ đại ca
- 张娘子=Trương nương tử
- 李棉海=Lý Miên Hải
- 李棉山=Lý Miên Sơn
- 巧意阁=Xảo Ý Các
- 风城=Phong thành
- 余姑娘=Dư cô nương
- 柳书生=Liễu thư sinh
- 梁婶=Lương thẩm
- 林蒙=Lâm Mông
- 富缘巷=Phú Duyên hẻm
- 陈秋叶=Trần Thu Diệp
- 意国=Ý quốc
- 陈秋明=Trần Thu Minh
- 秋叶=Thu Diệp
- 秋明=Thu Minh
- 月华=Nguyệt Hoa
- 汪镇=Uông trấn
- 赵启利=Triệu Khải Lợi
- 钱氏=Tiền thị
- 赵启能=Triệu Khải Năng
- 陈秋月=Trần Thu Nguyệt
- 赵阿美=Triệu A Mỹ
- 红嫂子=Hồng tẩu tử
- 秋月=Thu Nguyệt
- 巧翠阁=Xảo Thúy Các
- 陈掌柜=Trần chưởng quầy
- 刘长峰=Lưu Trường Phong
- 盈盈=Doanh Doanh
- 张盈盈=Trương Doanh Doanh
- 陈大夫=Trần đại phu
- 陈某=Trần mỗ
- 陈秋民=Trần Thu Dân
- 绿嫂子=Lục tẩu tử
- 利哥=Lợi ca
- 五月姐姐=Ngũ Nguyệt tỷ tỷ
- 陈秋敏=Trần Thu Mẫn
- 高临=Cao Lâm
- 葛云宝=Cát Vân Bảo
- 葛母=Cát mẫu
- 云宝=Vân Bảo
- 赵平安=Triệu Bình An
- 钱月英=Tiền Nguyệt Anh
- 月英=Nguyệt Anh
- 平安哥=Bình An ca
- 平安=Bình An
- 葛父=Cát phụ
- 贺老大=Hạ lão đại
- 贺长平=Hạ Trường Bình
- 贺二弟=Hạ nhị đệ
- 贺长风=Hạ Trường Phong
- 贺长兰=Hạ Trường Lan
- 长兰=Trường Lan
- 周娘子=Chu nương tử
- 长平=Trường Bình
- 葛姑娘=Cát cô nương
- 钱大娘=Tiền đại nương
- 孙三海=Tôn Tam Hải
- 姓葛=họ Cát
- 长风哥=Trường Phong ca
- 长寿村=Trường Thọ thôn
- 刘嚣张=Lưu Hiêu Trương
- 王秀灵=Vương Tú Linh
- 红叶城=Hồng Diệp thành
- 秀灵=Tú Linh
- 三丫=Tam Nha
- 冯玉林=Phùng Ngọc Lâm
- 冯生=Phùng Sinh
- 冯媛媛=Phùng Viện Viện
- 罗四老爷=La tứ lão gia
- 王芙蓉=Vương Phù Dung
- 玉林=Ngọc Lâm
- 冯六老爷=Phùng lục lão gia
- 周长寿=Chu Trường Thọ
- 大花=Đại Hoa
- 王大丫=Vương Đại Nha
- 杨虎子=Dương Hổ Tử
- 王父=Vương phụ
- 谷雨=Cốc Vũ
- 杨谷雨=Dương Cốc Vũ
- 齐妙=Tề Diệu
- 罗二老爷=La nhị lão gia
- 罗二爷=La nhị gia
- 罗四爷=La tứ gia
- 罗老爷=La lão gia
- 罗大老爷=La đại lão gia
- 罗夫人=La phu nhân
- 如娘=Như Nương
- 杨叔=Dương thúc
- 余青青=Dư Thanh Thanh
- 小幺妹=Tiểu Yêu Muội
- 余山江=Dư Sơn Giang
- 蒋春苗=Tưởng Xuân Miêu
- 幺妹=Yêu Muội
- 文河=Văn Hà
- 山江=Sơn Giang
- 余老大=Dư lão đại
- 余山海=Dư Sơn Hải
- 余二=Dư nhị
- 余山河=Dư Sơn Hà
- 蒋翠心=Tưởng Thúy Tâm
- 翠心=Thúy Tâm
- 蒋大伯=Tưởng đại bá
- 胡彩=Hồ Thải
- 余胡=Dư Hồ
- 芍药=Thược Dược
- 罗少夫人=La thiếu phu nhân
- 罗愿=La Nguyện
- 愿儿=Nguyện Nhi
- 余伯父=Dư bá phụ
- 余大娘=Dư đại nương
- 山海=Sơn Hải
- 愿郎=Nguyện lang
- 齐府=Tề phủ
- 云姨娘=Vân di nương
- 罗母=La mẫu
- 平忠=Bình Trung
- 晴云=Tình Vân
- 杨管事=Dương quản sự
- 雨姨娘=Vũ di nương
- 蒋平安=Tưởng Bình An
- 兰芝=Lan Chi
- 田兰芝=Điền Lan Chi
- 林端玉=Lâm Đoan Ngọc
- 田夏=Điền Hạ
- 夏长平=Hạ Trường Bình
- 田兰兴=Điền Lan Hưng
- 兰兴=Lan Hưng
- 端玉=Đoan Ngọc
- 安公子=An công tử
- 秦丰安=Tần Phong An
- 田姑娘=Điền cô nương
- 云叔=Vân thúc
- 田府=Điền phủ
- 丰安=Phong An
- 来福=Lai Phúc
- 尤婆子=Vưu bà tử
- 佩仪=Bội Nghi
- 福婆子=Phúc bà tử
- 福婆=Phúc bà
- 莲藕姑娘=Liên Ngẫu cô nương
- 玉公子=Ngọc công tử
- 荫城=Ấm thành
- 风琴=Phong Cầm
- 柳大爷=Liễu đại gia
- 吴柳=Ngô Liễu
- 李狗=Lý Cẩu
- 二狗=Nhị Cẩu
- 赵何=Triệu Hà
- 何姨娘=Hà di nương
- 明湖=Minh hồ
- 瞿国=Cù quốc
- 黎姓=họ Lê
- 胡妍儿=Hồ Nghiên Nhi
- 柒蕊=Thất Nhụy
- 彩星=Thải Tinh
- 周之之=Chu Chi Chi
- 元明=Nguyên Minh
- 登宇=Đăng Vũ
- 莲院=Liên viện
- 百姓村=Bách Tính thôn
- 苏允嫣=Tô Duẫn Yên
- 李苏=Lý Tô
- 李二夫人=Lý nhị phu nhân
- 九央宫=Cửu Ương Cung
- 锦院=Cẩm viện
- 姜荃=Khương Thuyên
- 砚儿=Nghiên Nhi
- 杜砚=Đỗ Nghiên
- 杜虞=Đỗ Ngu
- 严霖=Nghiêm Lâm
- 齐廉=Tề Liêm
- 苏谧=Tô Mịch
- 六品宜人=lục phẩm nghi nhân
- 京戊卫=Kinh Mậu Vệ
- 大宇=Đại Vũ
- 姓瞿=họ Cù
- 姓万=họ Vạn
- 胡姓=họ Hồ
- 张姓=họ Trương
- 白姓=họ Bạch
- 胡老三=Hồ lão tam
- 保全=Bảo Toàn
- 姓辜=họ Cô
- 长允=Trường Duẫn
- 歉郡王=Khiểm Quận vương
- 赵团=Triệu Đoàn
- 长英=Trường Anh
- 齐长英=Tề Trường Anh
- 团儿=Đoàn Nhi
- 园儿=Viên Nhi
- 赵园=Triệu Viên
- 玉棋=Ngọc Kỳ
- 姓谢=họ Tạ
- 谢夫人=Tạ phu nhân
- 南三姑娘=Nam tam cô nương
- 栎儿=Lịch Nhi
- 狼山=Lang sơn
- 谢九=Tạ Cửu
- 兰姨=Lan di
- 张李=Trương Lý
- 张老二=Trương lão nhị
- 陈混子=Trần du thủ du thực
- 田大嫂=Điền đại tẩu
- 田母=Điền mẫu
- 香佑=Hương Hữu
- 邬郡=Ổ quận
- 富源楼=Phú Nguyên lâu
- 雨兮=Vũ Hề
- 晏雷=Yến Lôi
- 徐乐媛=Từ Nhạc Viện
- 徐姐姐=Từ tỷ tỷ
- 晏府=Yến phủ
- 姚奇=Diêu Kỳ
- 君越=Quân Việt
- 晏美人=Yến mỹ nhân
- 聂晏=Nhiếp Yến
- 吴兰伊=Ngô Lan Y
- 秦知州=Tần tri châu
- 闻冤鼓=văn oan cổ
- 安云=An Vân
- 蓝婆子=Lam bà tử
- 姚斌=Diêu Bân
- 姚安=Diêu An
- 茯苓镇=Phục Linh trấn
- 富来=Phú Lai
- 进宝=Tiến Bảo
- 安父=An phụ
- 安母=An mẫu
- 苏秀才=Tô tú tài
- 安大哥=An đại ca
- 杨杨=Dương Dương
- 杨母=Dương mẫu
- 老杨=lão Dương
- 杜囤壮=Đỗ Độn Tráng
- 杨知县=Dương tri huyện
- 安姑娘=An cô nương
- 何姑姑=Hà cô cô
- 孙进宝=Tôn Tiến Bảo
- 谷语=Cốc Ngữ
- 廉国=Liêm quốc
- 柳谷语=Liễu Cốc Ngữ
- 定国侯=Định Quốc hầu
- 安国侯=An Quốc hầu
- 温如煦=Ôn Như Húc
- 煦院=Húc viện
- 瑗嫔=Viện tần
- 柳启南=Liễu Khải Nam
- 萃茶=Tụy Trà
- 李萃茶=Lý Tụy Trà
- 封姨娘=Phong di nương
- 柳瑗=Liễu Viện
- 如煦=Như Húc
- 温世子=Ôn thế tử
- 情儿=Tình Nhi
- 柳浥=Liễu Ấp
- 柳谷城=Liễu Cốc Thành
- 慈善堂=Từ Thiện đường
- 乐城=Nhạc thành
- 柳海=Liễu Hải
- 瑗渡宫=Viện Độ cung
- 怜玉=Liên Ngọc
- 于姑娘=Vu cô nương
- 于怜玉=Vu Liên Ngọc
- 柳谷理=Liễu Cốc Lý
- 冯意=Phùng Ý
- 意儿=Ý Nhi
- 冯姑娘=Phùng cô nương
- 温公子=Ôn công tử
- 胡院首=Hồ viện thủ
- 翠乐=Thúy Nhạc
- 瑗儿=Viện Nhi
- 谷城=Cốc Thành
- 万院=Vạn Viện Hạng Tử
- 陈玄=Trần Huyền
- 陈玄奕=Trần Huyền Dịch
- 冀儿=Ký Nhi
- 乐安=Nhạc An
- 陈玄齐=Trần Huyền Tề
- 齐侯府=Tề hầu phủ
- 武宁=Võ Ninh
- 奉安=Phụng An
- 喜摇=Hỉ Diêu
- 余临=Dư Lâm
- 复涯寺=Phục Nhai tự
- 裕城=Dụ thành
- 宇同=Vũ Đồng
- 燕雨=Yến Vũ
- 庄秀才=Trang tú tài
- 梁淑=Lương Thục
- 梁老爷=Lương lão gia
- 梁姑娘=Lương cô nương
- 何秀才=Hà tú tài
- 张二哥=Trương nhị ca
- 庄杨氏=Trang Dương thị
- 于修=Vu Tu
- 于兄=Vu huynh
- 固镇=Cố trấn
- 胡妹妹=Hồ muội muội
- 利城=Lợi thành
- 田姓=họ Điền
- 田伙计=Điền tiểu nhị
- 余田=Dư Điền
- 冀大爷=Ký đại gia
- 田老爷=Điền lão gia
- 余大嫂=Dư đại tẩu
- 田慎=Điền Thận
- 田夫人=Điền phu nhân
- 白青=Bạch Thanh
- 白兴达=Bạch Hưng Đạt
- 秀园=Tú Viên
- 舟儿=Chu Nhi
- 狼山陵=Lang Sơn Lăng
- 瓷秀=Từ Tú
- 回春堂=Hồi Xuân Đường
- 余宝兰=Dư Bảo Lan
- 田余=Điền Dư
- 陈于氏=Trần Vu thị
- 冀城=Ký thành
- 崔姑娘=Thôi cô nương
- 陆二少爷=Lục nhị thiếu gia
- 张姐姐=Trương tỷ tỷ
- 周姓=họ Chu
- 清芷=Thanh Chỉ
- 黎老夫人=Lê lão phu nhân
- 林殊儿=Lâm Thù Nhi
- 封姜=Phong Khương
- 有贵=Hữu Quý
- 姜封=Khương Phong
- 肆家=Tứ gia
- 柳二公子=Liễu nhị công tử
- 陆方=Lục Phương
- 梁东家=Lương đông gia
- 柳李=Liễu Lý
- 温老太爷=Ôn lão thái gia
- 柳平=Liễu Bình
- 温李=Ôn Lý
- 孙周=Tôn Chu
- 善村=Thiện thôn
- 姚姨=Diêu di
- 平村=Bình thôn
- 仓大娘=Thương đại nương
- 玉姑娘=Ngọc cô nương
- 缅街=Miến phố
- 顾夏=Cố Hạ
- 顾陈=Cố Trần
- 顾姑娘=Cố cô nương
- 清心庵=Thanh Tâm am
- 顾表哥=Cố biểu ca
- 夏清心=Hạ Thanh Tâm
- 柳充=Liễu Sung
- 于朝阳=Vu Triều Dương
- 于朝南=Vu Triều Nam
- 陈良=Trần Lương
- 充儿=Sung Nhi
- 挺儿=Đĩnh Nhi
- 褚陆=Chử Lục
- 青部=Thanh bộ
- 林尤=Lâm Vưu
- 朱广=Chu Quảng
- 良儿=Lương Nhi
- 潘鱼=Phan Ngư
- 意娘=Ý Nương
- 含绣=Hàm Tú
- 林大贵=Lâm Đại Quý
- 太平医馆=Thái Bình y quán
- 于东家=Vu đông gia
- 于夫人=Vu phu nhân
- 华子=Hoa Tử
- 吴修=Ngô Tu
- 绣姨娘=Tú di nương
- 山少爷=Sơn thiếu gia
- 赵三少爷=Triệu tam thiếu gia
- 长门街=Trường Môn nhai
- 安东家=An đông gia
- 赵三爷=Triệu tam gia
- 范大娘=Phạm đại nương
- 小居客栈=Tiểu Cư khách điếm
- 范李氏=Phạm Lý thị
- 犯老太太=Phạm lão thái thái
- 禀尘司=Bẩm Trần Tư
- 菁姑娘=Tinh cô nương
- 姓甫=họ Phủ
- 喜来镇=Hỉ Lai trấn
- 寒月剑=Hàn Nguyệt kiếm
- 田宝珠=Điền Bảo Châu
- 秀云=Tú Vân
- 二丫=Nhị Nha
- 蒋秀云=Tưởng Tú Vân
- 飞鸟镇=Phi Điểu trấn
- 翁城=Ông thành
- 孙宝金=Tôn Bảo Kim
- 四丫=Tứ Nha
- 孙吉富=Tôn Cát Phú
- 宝金=Bảo Kim
- 吉富=Cát Phú
- 忘忧=Vong Ưu
- 念福=Niệm Phúc
- 蒋四=Tưởng tứ
- 槐花=Hòe Hoa
- 六丫=lục nha
- 陈六=Trần lục
- 宝婵=Bảo Thiền
- 宝云=Bảo Vân
- 林荷花=Lâm Hà Hoa
- 蒋秀芸=Tưởng Tú Vân
- 淘小子=Đào tiểu tử
- 孙伯母=Tôn bá mẫu
- 孙伯父=Tôn bá phụ
- 王大夫=Vương đại phu
- 林大夫=Lâm đại phu
- 蒋保金=Tưởng Bảo Kim
- 江月=Giang Nguyệt
- 关江月=Quan Giang Nguyệt
- 瑜城=Du thành
- 关福耀=Quan Phúc Diệu
- 江父=Giang phụ
- 陈玲珑=Trần Linh Lung
- 江雨=Giang Vũ
- 钱府=Tiền phủ
- 钱公子=Tiền công tử
- 余大爷=Dư đại gia
- 余叔=Dư thúc
- 余老头=Dư lão đầu
- 钱乍咋=Tiền Sạ Trách
- 钱少夫人=Tiền thiếu phu nhân
- 关老爷=Quan lão gia
- 赵成全=Triệu Thành Toàn
- 姓关=họ Quan
- 月林=Nguyệt Lâm
- 陈玉沣=Trần Ngọc Phong
- 玉沣=Ngọc Phong
- 关江雨=Quan Giang Vũ
- 芙蓉=Phù Dung
- 王老大夫=Vương lão đại phu
- 玉安=Ngọc An
- 关姑娘=Quan cô nương
- 陈玉安=Trần Ngọc An
- 云梨=Vân Lê
- 翠儿=Thúy Nhi
- 和田大夫=cùng Điền đại phu
- 周老弟=Chu lão đệ
- 山南村=Sơn Nam thôn
- 山北村=Sơn Bắc thôn
- 温府=Ôn phủ
- 韶安=Thiều An
- 照顾堰=chiếu Cố Yển
- 乌村=Ô thôn
- 桉城=Án Thành
- 发现了结罗王子=phát hiện Kết La vương tử
- 是何大川=là Hà Đại Xuyên
- 是何姑娘=là Hà cô nương
- 杨姨=Dương dì
- 有贵客=có khách quý
- 给付太医=cho Phó thái y
- 神采飞扬=thần thái phi dương
- 冬月=Đông Nguyệt
- 小丫鬟=tiểu nha hoàn
- 如意=Như Ý
- 清清白白=thanh thanh bạch bạch
- 温林=Ôn Lâm
- 有福气=có phúc khí
- 安堂姐=An đường tỷ
- 安平县城=An Bình huyện thành
- 齐姨=Tề dì
- 鲁城=Lỗ Thành
- 何村=Hà thôn
- 是何婆子=là Hà bà tử
- 是何鱼=là Hà Ngư
- 给付氏=cho Phó thị
- 把风姑娘=đem Phong cô nương
- 吃的那点心=ăn kia điểm tâm
- 笑意盈盈=ý cười doanh doanh
- 奉贤街=phố Phụng Hiền
- 还有为=còn có vì
- 母子平安=mẫu tử bình an
- 看顾奶娘=xem Cố bà vú
- 求知县大人=cầu tri huyện đại nhân
- 你自己找的人没护好=chính ngươi tìm người không hộ hảo
- 他害长久=hắn hại Trường Cửu
- 知道我眼睛没瞎=biết ta đôi mắt không hạt
- 李四姑娘=Lý tứ cô nương
- 小杜氏=Tiểu Đỗ thị
- 会不会太空闲=có thể hay không quá nhàn rỗi
- 让路氏=làm Lộ thị
- 齐姓=họ Tề
- 母女平安=mẹ con bình an
- 桃花=Đào Hoa
- 梅花=Mai Hoa
- 打保进=đánh Bảo Tiến
- 找齐长茗=tìm Tề Trường Mính
- 请封过世子=thỉnh phong quá thế tử
- 小田氏=Tiểu Điền thị
- 柳姨=Liễu dì
- 和田大嫂=cùng Điền đại tẩu
- 和田母=cùng Điền mẫu
- 看招喜=xem Chiêu Hỉ
- 易国=Dịch quốc
- 你连哥哥都不信任吗=ngươi liền ca ca đều không tín nhiệm sao
- 从何氏=từ Hà thị
- 求知县做主=cầu tri huyện làm chủ
- 求知县=cầu tri huyện
- 那人参=kia nhân sâm
- 是何母=là Hà mẫu
- 小花=Tiểu Hoa
- 是何肯=là Hà Khẳng
- 大丫鬟=đại nha hoàn
- 荣妃=Vinh phi
- 小于氏=Tiểu Vu thị
- 木兰=Mộc Lan
- 严姨=Nghiêm dì
- 素衣=Tố Y
- 覃城=Đàm Thành
- 常氏=Thường thị
- 庄家=Trang gia
- 其实是等人=kỳ thật là chờ người
- 大善人=đại thiện nhân
- 和田冀恩=cùng Điền Ký Ân
- 琳娘=Lâm Nương
- 和田慎=cùng Điền Thận
- 和田父=cùng Điền phụ
- 和田老爷=cùng Điền lão gia
- 小毛病=tiểu mao bệnh
- 平安长大=bình an lớn lên
- 小张氏=Tiểu Trương thị
- 从小张氏=từ Tiểu Trương thị
- 这家世=này gia thế
- 一朵小花=một đóa tiểu hoa
- 喜婆=hỉ bà
- 柳方=Liễu Phương
- 陈林=Trần Lâm
- 林陈=Lâm Trần
- 还有钱兄=còn có Tiền huynh
- 封氏=Phong thị
- 圆子=Viên Tử
- 棠少爷=Đường thiếu gia
- 给他娘养老送终=cho hắn nương dưỡng lão tống chung
- 吴光正=Ngô Quang Chính
- 百花镇=Bách Hoa trấn
- 对立秋=đối Lập Thu
- 有人说起立秋=có người nói khởi Lập Thu
- 对方家=đối Phương gia
- 见方远烈=thấy Phương Viễn Liệt
- 姓了方=họ Phương
- 陆柳=Lục Liễu
- 着陆成富=Lục Thành Phú
- 和婉娘=cùng Uyển Nương
- 袁柳=Viên Liễu
- 李媛茶=Lý Viện Trà
- 孙嫂子=Tôn tẩu tử
- 杨桃=Dương Đào
- 青草=Thanh Thảo
- 小豆子=Tiểu Đậu Tử
- 杀青玉=giết Thanh Ngọc
- 有余氏=có Dư thị
- 清心师父=Thanh Tâm sư phụ
- 保全名声=bảo toàn thanh danh
- 顾老夫人=Cố lão phu nhân
- 说清心=nói Thanh Tâm
- 有余清烟=có Dư Thanh Yên
- 李二爷=Lý nhị gia
- 林厚=Lâm Hậu
- 在于福=tại Vu Phúc
- 在于家=tại Vu gia
- 龚家=Cung gia
- 对方夫人=đối Phương phu nhân
- 茶子=Trà Tử
- 有方溧=có Phương Lật
- 甫花镇=Phủ Hoa trấn
- 许粮=Hứa Lương
- 周花姐=Chu Hoa Tỷ
- 容柳=Dung Liễu
- 小竹=Tiểu Trúc
- 姓了胡=họ Hồ
- 黄连=Hoàng Liên
- 意泉=Ý Tuyền
- 就得意彬=phải Ý Bân
- 袁二爷=Viên nhị gia
- 陈青姗=Trần Thanh San
- 胡姐姐=Hồ tỷ tỷ
- 袁二夫人=Viên nhị phu nhân
- 祁家=Kỳ gia
- 慧茹=Tuệ Như
- 小胡氏=Tiểu Hồ thị
- 把姗姗=đem San San
- 珊珊=San San
- 袁胡=Viên Hồ
- 胡袁=Hồ Viên
- 枫儿=Phong Nhi
- 父不祥=phụ bất tường
- 柏树镇=Bách Thụ trấn
- 何茂林=Hà Mậu Lâm
- 阿粮=A Lương
- 张三翠=Trương Tam Thúy
- 奉喜=Phụng Hỉ
- 有余成武=có Dư Thành Võ
- 姓了罗=họ La
- 对方念巧=đối Phương Niệm Xảo
- 罗三姑娘=La tam cô nương
- 有方念巧=có Phương Niệm Xảo
- 是给我方子=là cho ta phương thuốc
- 高大爷=Cao đại gia
- 见方念巧=thấy Phương Niệm Xảo
- 贺田=Hạ Điền
- 桂兰=Quế Lan
- 常甫=Thường Phủ
- 徐秀才=Từ tú tài
- 找齐父=tìm Tề phụ
- 被人质问=bị người chất vấn
- 知情姑姑=Tri Tình cô cô
- 胡准=Hồ Chuẩn
- 美肴楼=Mỹ Hào Lâu
- 小鱼=Tiểu Ngư
- 常公子=Thường công tử
- 陈常=Trần Thường
- 茂茂=Mậu Mậu
- 常小大夫=Thường tiểu đại phu
- 碾子=Niễn Tử
- 悦情姑娘=Duyệt Tình cô nương
- 祥安街=phố Tường An
- 小猴=Tiểu Hầu
- 猴三=Hầu Tam
- 关卢=Quan Lư
- 关城友=Quan Thành Hữu
- 有关成友=có Quan Thành Hữu
- 陈简=Trần Giản
- 香姨娘=Hương di nương
- 陈用=Trần Dụng
- 成沣=Thành Phong
- 盼裕=Phán Dụ
- 壮牛=Tráng Ngưu
- 甘大嫂=Cam đại tẩu
- 周老大夫=Chu lão đại phu
- 于家具=với gia cụ
- 愈安=Dũ An
- 贺老太太=Hạ lão thái thái
- 对方姨娘=đối Phương di nương
- 三丫头=tam nha đầu
- 归林家=về Lâm gia
- 林合仓=Lâm Hợp Thương
- 林合满=Lâm Hợp Mãn
- 林婶子=Lâm thẩm
- 合满哥=Hợp Mãn ca
- 林丁氏=Lâm Đinh thị
- 罗深=La Thâm
- 罗逅=La Cấu
- 把子安=đem Tử An
- 要子安=muốn Tử An
- 长禄=Trường Lộc
- 一下子安=một chút Tử An
- 柳老四=Liễu lão tứ
- 叶秋=Diệp Thu
- 叶荷=Diệp Hà
- 张图=Trương Đồ
- 竹才=Trúc Tài
- 叶姨=Diệp dì
- 柳子喜=Liễu Tử Hỉ
- 子易=Tử Dịch
- 大丫头=đại nha đầu
- 福喜=Phúc Hỉ
- 北王妃=Bắc vương phi
- 青青紫紫=xanh xanh tím tím
- 织娘=chức nương
- 陈春风=Trần Xuân Phong
- 有美亲眼所见=Hữu Mỹ tận mắt nhìn thấy
- 巧儿=Xảo Nhi
- 陈满怀=Trần Mãn Hoài
- 满怀大哥=Mãn Hoài đại ca
- 陈满屯=Trần Mãn Truân
- 陈春=Trần Xuân
- 赵开云=Triệu Khai Vân
- 洛河镇=Lạc Hà trấn
- 高进明=Cao Tiến Minh
- 红慈=Hồng Từ
- 高大叔=Cao đại thúc
- 胡四=Hồ Tứ
- 苗心=Miêu Tâm
- 子恒=Tử Hằng
- 连姓=họ Liên
- 千喜=Thiên Hỉ
- 陆秋秋=Lục Thu Thu
- 小泉=Tiểu Tuyền
- 寇双喜=Khấu Song Hỉ
- 寇桃=Khấu Đào
- 寇双全=Khấu Song Toàn
- 简文=Giản Văn
- 敏玉=Mẫn Ngọc
- 祥玉街=Tường Ngọc phố
- 陈全=Trần Toàn
- 陈子奇=Trần Tử Kỳ
- 陈子怡=Trần Tử Di
- 林添寿=Lâm Thiêm Thọ
- 安香=An Hương
- 柳春风=Liễu Xuân Phong
- 常江=Thường Giang
- 林二垛=Lâm Nhị Đóa
- 虎牙=Hổ Nha
- 胡秀才=Hồ tú tài
- 梁嫂=Lương tẩu
- 云夫子=Vân phu tử
- 孔姑娘=Khổng cô nương
- 云圣=Vân Thánh
- 陈阿宝=Trần A Bảo
- 何家=Hà gia
- 三有=Tam Hữu
- 容城=Dung thành
- 大朗=Đại Lãng
- 缘起楼=Duyên Khởi Lâu
- 陈赖子=Trần vô lại
- 福连街=Phúc Liên phố
- 应城=Ứng thành
- 赵老实=Triệu Lão Thật
- 齐娘子=Tề nương tử
- 常少东家=Thường thiếu đông gia
- 杨赖子=Dương vô lại
- 堂堂=Đường Đường
- 其贵=Kỳ Quý
- 张老实=Trương thành thật
- 棋子=Kỳ Tử
- 长青=Trường Thanh
- 林姓=họ Lâm
- 柳子斌=Liễu Tử Bân
- 钱有=Tiền Hữu
- 胡世=Hồ Thế
- 立才=Lập Tài
- 陶红=Đào Hồng
- 赢楼=Doanh Lâu
- 枫城=Phong thành
- 厚哥=Hậu ca
- 厚子=Hậu Tử
- 如安=Như An
- 子峰=Tử Phong
- 贺欢实=Hạ Hoan Chân
- 钱有贵=Tiền Hữu Quý
- 陈春华=Trần Xuân Hoa
- 春风=Xuân Phong
- 孔氏=Khổng thị
- 陈族长=Trần tộc trưởng
- 春元=Xuân Nguyên
- 陈进魁=Trần Tiến Khôi
- 春华=Xuân Hoa
- 穿喜=Xuyên Hỉ
- 花花=Hoa Hoa
- 满屯=Mãn Truân
- 水城=Thủy thành
- 琼娘=Quỳnh Nương
- 胡麻子=Hồ mặt rỗ
- 进明=Tiến Minh
- 张二嫂=Trương nhị tẩu
- 张大嫂=Trương đại tẩu
- 紫娘=Tử Nương
- 北街=phố Bắc
- 柳花楼=Liễu hoa lâu
- 林城=Lâm Thành
- 何麻子=Hà mặt rỗ
- 周白氏=Chu Bạch thị
- 周少东家=Chu thiếu đông gia
- 秋秋=Thu Thu
- 齐二哥=Tề nhị ca
- 周少夫=chu thiếu phu
- 齐二嫂=Tề nhị tẩu
- 寇家=Khấu gia
- 寇老大=Khấu lão đại
- 寇婶子=Khấu thẩm tử
- 寇哥=Khấu ca
- 寇母=Khấu mẫu
- 寇堂哥=Khấu đường ca
- 寇双=Khấu Song
- 周婶子=Chu thẩm tử
- 双喜=Song Hỉ
- 双全=Song Toàn
- 寇林=Khấu Lâm
- 张大傻=Trương đại ngốc
- 山哥=Sơn ca
- 柳山=Liễu Sơn
- 寇杨氏=Khấu Dương thị
- 寇大娘=Khấu đại nương
- 田梅镇=Điền Mai trấn
- 花悦楼=Hoa Duyệt Lâu
- 沨儿=Phong Nhi
- 全叔=Toàn thúc
- 子奇=Tử Kỳ
- 简安=Giản An
- 陈少夫人=Trần thiếu phu nhân
- 胡少夫人=Hồ thiếu phu nhân
- 陈子沣=Trần Tử Phong
- 子沣=Tử Phong
- 陈少东家=Trần thiếu đông gia
- 娇叱=Kiều Sất
- 雨娘=Vũ Nương
- 齐东家=Tề đông gia
- 沈解=Thẩm Giải
- 暗花巷=Ám Hoa hẻm
- 暗花=Ám Hoa
- 广城=Quảng thành
- 三果=Tam Quả
- 春草=Xuân Thảo
- 慧儿=Tuệ Nhi
- 齐大福=Tề Đại Phúc
- 二垛=Nhị Đóa
- 寒玉=Hàn Ngọc
- 胡筹=Hồ Trù
- 周姨=Chu di
- 希儿=Hi Nhi
- 周大夫人=Chu đại phu nhân
- 路政署=Lộ Chính Thự
- 方城=Phương thành
- 周江=Chu Giang
- 千柔=Thiên Nhu
- 烟城=Yên thành
- 黑一=Hắc Nhất
- 杨城=Dương thành
- 陈长老=Trần trưởng lão
- 陈楼=Trần Lâu
- 常老爷=Thường lão gia
- 陈杜=Trần Đỗ
- 周长风=Chu Trường Phong
- 彭赖子=Bành vô lại
- 唐英华=Đường Anh Hoa
- 康大姑娘=Khang đại cô nương
- 泽华=Trạch Hoa
- 兰娘=Lan Nương
- 邱姑爷=Khâu cô gia
- 阿礼=A Lễ
- 来银=Lai Ngân
- 秋姑娘=Thu cô nương
- 鸢飞=Diên Phi
- 麒麟街=Kỳ Lân phố
- 邱夫人=Khâu phu nhân
- 姜姨娘=Khương di nương
- 赵钱=Triệu Tiền
- 冯玉明=Phùng Ngọc Minh
- 玉明=Ngọc Minh
- 梧桐巷=Ngô Đồng hẻm
- 尤府=Vưu phủ
- 理国公=Lý Quốc công
- 苏青=Tô Thanh
- 荀夙=Tuân Túc
-
Xuyên nhanh: Pháo hôi bà bà nhân sinh
visibility626282 star3361 93
-
Pháo hôi nguyên phối nhân sinh ( xuyên nhanh )
visibility675296 star2606 170
-
Ta cùng nữ chủ lớn lên giống
visibility55270 star167 30
-
Xuyên thành nữ chủ ác độc tỷ tỷ
visibility238751 star802 15
-
Xuyên thành đại nha hoàn của nam chính
visibility488915 star1389 52
-
Thôn hoa khó gả ( xuyên thư )
visibility1384347 star5306 160
-
Pháo hôi tỷ tỷ nhân sinh [xuyên nhanh]
visibility166401 star752 42
-
Pháo hôi muội muội nhân sinh ( xuyên nhanh )
visibility870628 star5148 167
-
Pháo hôi nhân sinh 2 (xuyên nhanh)
visibility544382 star3319 188
-
Pháo hôi tức phụ nhân sinh ( xuyên nhanh )
visibility39617 star256 20
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Xuyên nhanh: Pháo hôi bà bà nhân sinh
visibility626282 star3361 93
-
Pháo hôi nguyên phối nhân sinh ( xuyên nhanh )
visibility675296 star2606 170
-
Ta cùng nữ chủ lớn lên giống
visibility55270 star167 30
-
Xuyên thành nữ chủ ác độc tỷ tỷ
visibility238751 star802 15
-
Xuyên thành đại nha hoàn của nam chính
visibility488915 star1389 52
-
Thôn hoa khó gả ( xuyên thư )
visibility1384347 star5306 160
-
Pháo hôi tỷ tỷ nhân sinh [xuyên nhanh]
visibility166401 star752 42
-
Pháo hôi muội muội nhân sinh ( xuyên nhanh )
visibility870628 star5148 167
-
Pháo hôi nhân sinh 2 (xuyên nhanh)
visibility544382 star3319 188
-
Pháo hôi tức phụ nhân sinh ( xuyên nhanh )
visibility39617 star256 20
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 3024
- 沈秋妍=Thẩm Thu Nghiên
- 周父=Chu phụ
- 吴铭=Ngô Minh
- 楚云梨=Sở Vân Lê
- 周明萱=Chu Minh Huyên
- 温慧=Ôn Tuệ
- 顾堰=Cố Yển
- 沈芸=Thẩm Vân
- 沈思烟=Thẩm Tư Yên
- 冯韶安=Phùng Thiều An
- 田大夫=Điền đại phu
- 恬安=Điềm An
- 顾凛=Cố Lẫm
- 李香香=Lý Hương Hương
- 李大虎=Lý Đại Hổ
- 杜佑=Đỗ Hữu
- 聂慕楠=Nhiếp Mộ Nam
- 问玉=Vấn Ngọc
- 晏雨兮=Yến Vũ Hề
- 慕云=Mộ Vân
- 陈三公子=Trần tam công tử
- 陈图=Trần Đồ
- 方绍安=Phương Thiệu An
- 慕楠=Mộ Nam
- 林絮=Lâm Nhứ
- 林斌=Lâm Bân
- 盛昱=Thịnh Dục
- 晏姑娘=Yến cô nương
- 杜杏花=Đỗ Hạnh Hoa
- 安兰岚=An Lan Lam
- 孙富远=Tôn Phú Viễn
- 兰岚=Lan Lam
- 吴厚=Ngô Hậu
- 孙富来=Tôn Phú Lai
- 孙家=Tôn gia
- 富远=Phú Viễn
- 顾崖=Cố Nhai
- 何肯=Hà Khẳng
- 周小草=Chu Tiểu Thảo
- 何母=Hà mẫu
- 何父=Hà phụ
- 绣儿=Tú Nhi
- 何苗苗=Hà Miêu Miêu
- 江家=Giang gia
- 何柔=Hà Nhu
- 李悦意=Lý Duyệt Ý
- 李擎之=Lý Kình Chi
- 张燕雨=Trương Yến Vũ
- 庄宇=Trang Vũ
- 庄宇同=Trang Vũ Đồng
- 悦意=Duyệt Ý
- 庄夫人=Trang phu nhân
- 姜棠=Khương Đường
- 姜念鱼=Khương Niệm Ngư
- 封家=Phong gia
- 姜耀筠=Khương Diệu Quân
- 姜耀启=Khương Diệu Khải
- 姜耀芸=Khương Diệu Vân
- 余智源=Dư Trí Nguyên
- 念鱼=Niệm Ngư
- 连绍安=Liên Thiệu An
- 余家=Dư gia
- 香雪坊=Hương Tuyết Phường
- 余智杰=Dư Trí Kiệt
- 夏俊楷=Hạ Tuấn Giai
- 林立秋=Lâm Lập Thu
- 子青=Tử Thanh
- 俊楷=Tuấn Giai
- 夏清清=Hạ Thanh Thanh
- 昌乐=Xương Nhạc
- 栏驴镇=Lan Lư trấn
- 欢喜镇=Hoan Hỉ trấn
- 春雨=Xuân Vũ
- 明萱=Minh Huyên
- 秋妍=Thu Nghiên
- 三南=Tam Nam
- 进财=Tiến Tài
- 周府=Chu phủ
- 何大丫=Hà Đại Nha
- 冯安=Phùng An
- 雪蕊=Tuyết Nhụy
- 严秋语=Nghiêm Thu Ngữ
- 顾家=Cố gia
- 安阳=An Dương
- 张柒=Trương Thất
- 严雪蕊=Nghiêm Tuyết Nhụy
- 芳草=Phương Thảo
- 甘草=Cam Thảo
- 康和=Khang Hòa
- 张启航=Trương Khải Hàng
- 语姨娘=Ngữ di nương
- 秋语=Thu Ngữ
- 蓝府=Lam phủ
- 蓝钰=Lam Ngọc
- 议程=nghị trình
- 严嬷嬷=Nghiêm ma ma
- 蓝夫人=Lam phu nhân
- 严雪晴=Nghiêm Tuyết Tình
- 顾偃=Cố Yển
- 谭文=Đàm Văn
- 严章=Nghiêm Chương
- 黎修=Lê Tu
- 雪晴=Tuyết Tình
- 娇云=Kiều Vân
- 媛媛=Viện Viện
- 福安=Phúc An
- 平远=Bình Viễn
- 林容=Lâm Dung
- 来缘楼=Lai Duyên lâu
- 柳宝礼=Liễu Bảo Lễ
- 柳宝烟=Liễu Bảo Yên
- 孙绍=Tôn Thiệu
- 孙嫣兰=Tôn Yên Lan
- 郑彦铭=Trịnh Ngạn Minh
- 嫣兰=Yên Lan
- 冬菇=Đông Cô
- 严婆子=Nghiêm bà tử
- 郑志=Trịnh Chí
- 郑责=Trịnh Trách
- 紫幽=Tử U
- 明美=Minh Mỹ
- 吴筎月=Ngô Như Nguyệt
- 张明美=Trương Minh Mỹ
- 邵安=Thiệu An
- 紫然=Tử Nhiên
- 万安=Vạn An
- 兰宝=Lan Bảo
- 孙邵=Tôn Thiệu
- 彦铭=Ngạn Minh
- 筎月=Như Nguyệt
- 安儿=An Nhi
- 林知疏=Lâm Tri Sơ
- 林奇=Lâm Kỳ
- 知厉=Tri Lệ
- 林厉=Lâm Lệ
- 周翠柳=Chu Thúy Liễu
- 周翠林=Chu Thúy Lâm
- 周母=Chu mẫu
- 张鱼儿=Trương Ngư Nhi
- 姜瑜皓=Khương Du Hạo
- 齐瀚=Tề Hãn
- 元平帝=Nguyên Bình Đế
- 瑜嘉=Du Gia
- 慈安堂=Từ An Đường
- 覃家=Đàm gia
- 周延玥=Chu Duyên Nguyệt
- 周延瞿=Chu Duyên Cù
- 延瞿=Duyên Cù
- 微月=Vi Nguyệt
- 阑珊=Lan San
- 李茹=Lý Như
- 奉雨院=Phụng Vũ Viện
- 付阑珊=Phó Lan San
- 晏国=Yến Quốc
- 紫院=Tử Viện
- 朱蔓蔓=Chu Mạn Mạn
- 蔓姨娘=Mạn di nương
- 柳慧=Liễu Tuệ
- 慧院=Tuệ Viện
- 吴娴玥=Ngô Nhàn Nguyệt
- 林絮儿=Lâm Nhứ Nhi
- 筎儿=Như Nhi
- 玥姨娘=Nguyệt di nương
- 娴姨娘=Nhàn di nương
- 微姨娘=Vi di nương
- 阿筎=A Như
- 慈安院=Từ An Viện
- 付姑娘=Phó cô nương
- 林护卫=Lâm hộ vệ
- 云晓=Vân Hiểu
- 结罗=Kết La
- 李筎=Lý Như
- 周夫人=Chu phu nhân
- 周老夫人=Chu lão phu nhân
- 瞿郎=Cù lang
- 骞城=Khiên thành
- 安平夫人=An Bình phu nhân
- 大晏史=Đại Yến sử
- 大丫=Đại Nha
- 杜老婆子=Đỗ lão bà tử
- 杜满仓=Đỗ Mãn Thương
- 杜老头=Đỗ lão đầu
- 杜薇儿=Đỗ Vi Nhi
- 杜宇=Đỗ Vũ
- 杜叔=Đỗ thúc
- 上何村=Thượng Hà thôn
- 何杨氏=Hà Dương thị
- 何大川=Hà Đại Xuyên
- 何大江=Hà Đại Giang
- 冯哥=Phùng ca
- 柳三=Liễu Tam
- 万家=Vạn gia
- 平安酒楼=Bình An tửu lâu
- 大川=Đại Xuyên
- 柳村=Liễu thôn
- 何添喜=Hà Thiêm Hỉ
- 菁菁=Tinh Tinh
- 柳菁菁=Liễu Tinh Tinh
- 芳芳=Phương Phương
- 豆干=đậu khô
- 林芳芳=Lâm Phương Phương
- 宇郎=Vũ lang
- 芳姑娘=Phương cô nương
- 满仓=Mãn Thương
- 蔓娘=Mạn Nương
- 杜翠华=Đỗ Thúy Hoa
- 阳国=Dương quốc
- 秋姨娘=Thu di nương
- 张启朗=Trương Khải Lãng
- 张启明=Trương Khải Minh
- 严家=Nghiêm gia
- 顾府=Cố phủ
- 严姑娘=Nghiêm cô nương
- 顾将军府=Cố tướng quân phủ
- 严氏=Nghiêm thị
- 蓝老夫人=Lam lão phu nhân
- 蓝大人=Lam đại nhân
- 付大人=Phó đại nhân
- 付太医=Phó thái y
- 顾将军=Cố tướng quân
- 齐侍郎=Tề thị lang
- 张夫人=Trương phu nhân
- 张少爷=Trương thiếu gia
- 张少夫人=Trương thiếu phu nhân
- 黎将军=Lê tướng quân
- 黎秋语=Lê Thu Ngữ
- 蓝少夫人=Lam thiếu phu nhân
- 钰儿=Ngọc Nhi
- 黎姑娘=Lê cô nương
- 简儿=Giản Nhi
- 容儿=Dung Nhi
- 林父=Lâm phụ
- 钰郎=Ngọc lang
- 林长远=Lâm Trường Viễn
- 蓝父=Lam phụ
- 顾涟=Cố Liên
- 威远伯=Uy Viễn Bá
- 月儿=Nguyệt Nhi
- 阎威=Diêm Uy
- 风临县主=Phong Lâm huyện chủ
- 温如意=Ôn Như Ý
- 温家=Ôn gia
- 温母=Ôn mẫu
- 孙砚=Tôn Nghiên
- 彩云=Thải Vân
- 温夫人=Ôn phu nhân
- 温父=Ôn phụ
- 陶婆=Đào bà
- 温大哥=Ôn đại ca
- 于家=Vu gia
- 孙夫人=Tôn phu nhân
- 于则幸=Vu Tắc Hạnh
- 孙大夫人=Tôn đại phu nhân
- 于少爷=Vu thiếu gia
- 冬烟=Đông Yên
- 冬姨娘=Đông di nương
- 于三少爷=Vu tam thiếu gia
- 温佳=Ôn Giai
- 依依=Y Y
- 客满楼=Khách Mãn Lâu
- 孙老爷=Tôn lão gia
- 冬雪=Đông Tuyết
- 李玉兰=Lý Ngọc Lan
- 玉兰=Ngọc Lan
- 冯韶=Phùng Thiều
- 齐夫人=Tề phu nhân
- 崖城=Nhai Thành
- 冯护卫=Phùng hộ vệ
- 万妍儿=Vạn Nghiên Nhi
- 冯淑妃=Phùng thục phi
- 冯世子=Phùng thế tử
- 韵儿=Vận Nhi
- 温韵=Ôn Vận
- 林老夫人=Lâm lão phu nhân
- 平家=Bình gia
- 平述=Bình Thuật
- 鹄儿=Hộc Nhi
- 孙长纶=Tôn Trường Luân
- 韶儿=Thiều Nhi
- 白村镇=Bạch Thôn trấn
- 柳父=Liễu phụ
- 柳母=Liễu mẫu
- 吴启斯=Ngô Khải Tư
- 白氏=Bạch thị
- 启斯=Khải Tư
- 吴启朗=Ngô Khải Lãng
- 宝烟=Bảo Yên
- 吴雨=Ngô Vũ
- 昊儿=Hạo Nhi
- 于秀才=Vu tú tài
- 百村镇=Bách Thôn trấn
- 白家=Bạch gia
- 柳宝远=Liễu Bảo Viễn
- 柳宝安=Liễu Bảo An
- 宝远=Bảo Viễn
- 宝礼=Bảo Lễ
- 柳大伯=Liễu đại bá
- 柳成=Liễu Thành
- 安平酒楼=An Bình tửu lâu
- 石斛=Thạch Hộc
- 集宁街=Tập Ninh phố
- 二全=Nhị Toàn
- 柳老头=Liễu lão đầu
- 陈婆子=Trần bà tử
- 宝安=Bảo An
- 吴奇=Ngô Kỳ
- 惜媛=Tích Viện
- 弗县=Phất huyện
- 陈骞=Trần Khiên
- 安堂=An Đường
- 柳柏=Liễu Bách
- 陈婆婆=Trần bà bà
- 齐氏=Tề thị
- 启朗=Khải Lãng
- 白母=Bạch mẫu
- 白父=Bạch phụ
- 吴启郎=Ngô Khải Lang
- 倩倩=Thiến Thiến
- 陈玉倩=Trần Ngọc Thiến
- 简哥哥=Giản ca ca
- 玉倩=Ngọc Thiến
- 齐家=Tề gia
- 齐山=Tề Sơn
- 建平=Kiến Bình
- 益城=Ích Thành
- 宏城=Hoành Thành
- 林二老爷=Lâm nhị lão gia
- 林二夫人=Lâm nhị phu nhân
- 林知厉=Lâm Tri Lệ
- 吴理=Ngô Lý
- 蛮城=Man thành
- 赵小丫=Triệu Tiểu Nha
- 玉国=Ngọc Quốc
- 何姓=họ Hà
- 赵大壮=Triệu Đại Tráng
- 小丫=Tiểu Nha
- 何鱼=Hà Ngư
- 何老三=Hà lão tam
- 何老大=Hà lão đại
- 大壮=Đại Tráng
- 浮镇=Phù trấn
- 付氏=Phó thị
- 媚情=Mị Tình
- 何文理=Hà Văn Lý
- 何婆子=Hà bà tử
- 杜菱=Đỗ Lăng
- 临城=Lâm thành
- 付中=Phó Trung
- 楚云=Sở Vân
- 付家=Phó gia
- 张落雨=Trương Lạc Vũ
- 付胖子=Phó mập
- 杜将军=Đỗ tướng quân
- 李云=Lý Vân
- 何老婆子=Hà lão bà tử
- 赵小草=Triệu Tiểu Thảo
- 张莹雪=Trương Oánh Tuyết
- 平亲王府=Bình Thân vương phủ
- 安明理=An Minh Lý
- 平亲王妃=Bình Thân vương phi
- 张父=Trương phụ
- 张母=Trương mẫu
- 平亲王=Bình Thân vương
- 明理=Minh Lý
- 莹雪=Oánh Tuyết
- 春喜=Xuân Hỉ
- 夏喜=Hạ Hỉ
- 秋喜=Thu Hỉ
- 风缈=Phong Miểu
- 安世子=An thế tử
- 思安=Tư An
- 冬喜=Đông Hỉ
- 尼山=Ni Sơn
- 缈缈=Miểu Miểu
- 贵礼=Quý Lễ
- 安宇=An Vũ
- 萱侧妃=Huyên trắc phi
- 明郡王=Minh quận vương
- 风姨娘=Phong di nương
- 安凌=An Lăng
- 平郡王府=Bình quận vương phủ
- 林侧妃=Lâm trắc phi
- 平郡王=Bình quận vương
- 慈安坊=Từ An Phường
- 紫蝶=Tử Điệp
- 定安伯府=Định An Bá phủ
- 徐胭儿=Từ Yên Nhi
- 福来=Phúc Lai
- 鹰嘴岩=Ưng Chủy Nham
- 定安伯=Định An Bá
- 秦启逸=Tần Khải Dật
- 徐文廉=Từ Văn Liêm
- 于氏=Vu thị
- 启逸=Khải Dật
- 胭儿=Yên Nhi
- 鹰嘴崖=Ưng Chủy Nhai
- 徐蝶儿=Từ Điệp Nhi
- 月姨娘=Nguyệt di nương
- 胭脂院=Yên Chi Viện
- 姚柔婉=Diêu Nhu Uyển
- 柔婉=Nhu Uyển
- 逸阳院=Dật Dương Viện
- 绍安院=Thiệu An Viện
- 梅苑=Mai Uyển
- 安平公主=An Bình công chúa
- 余溪=Dư Khê
- 移城=Di Thành
- 妞儿=Nữu Nhi
- 小宝=Tiểu Bảo
- 秦长祺=Tần Trường Kỳ
- 长祺=Trường Kỳ
- 张秋娘=Trương Thu Nương
- 季城=Quý Thành
- 陈大福=Trần Đại Phúc
- 红樱=Hồng Anh
- 李红樱=Lý Hồng Anh
- 卢玉满=Lư Ngọc Mãn
- 卢玉昌=Lư Ngọc Xương
- 卢玉州=Lư Ngọc Châu
- 陈母=Trần mẫu
- 莲月=Liên Nguyệt
- 季河=Quý hà
- 绿兰=Lục Lan
- 顾奶娘=Cố bà vú
- 大福=Đại Phúc
- 陈父=Trần phụ
- 陈小福=Trần Tiểu Phúc
- 康合院=Khang Hợp Viện
- 周叔=Chu thúc
- 久儿=Cửu Nhi
- 玉州=Ngọc Châu
- 卢长久=Lư Trường Cửu
- 久院=Cửu Viện
- 鱼叔=Ngư thúc
- 贡三=Cống Tam
- 张奶娘=Trương bà vú
- 媚姨娘=Mị di nương
- 小丫头=tiểu nha đầu
- 苏姨娘=Tô di nương
- 张冬娘=Trương Đông Nương
- 小福=Tiểu Phúc
- 张莲月=Trương Liên Nguyệt
- 昌盛院=Xương Thịnh Viện
- 吴如颜=Ngô Như Nhan
- 玉昌=Ngọc Xương
- 如颜=Như Nhan
- 旺膳酒楼=Vượng Thiện tửu lâu
- 杨婆婆=Dương bà bà
- 杨婆子=Dương bà tử
- 栗山书院=Lật Sơn thư viện
- 肖吉=Tiêu Cát
- 兰月=Lan Nguyệt
- 胡兰月=Hồ Lan Nguyệt
- 林立春=Lâm Lập Xuân
- 鹿角镇=Lộc Giác trấn
- 林母=Lâm mẫu
- 林立夏=Lâm Lập Hạ
- 立夏=Lập Hạ
- 如月=Như Nguyệt
- 万娘子=Vạn nương tử
- 胡娘子=Hồ nương tử
- 李少安=Lý Thiếu An
- 李雨薇=Lý Vũ Vi
- 玲珑绣=Linh Lung Tú
- 胡婆婆=Hồ bà bà
- 胡姑娘=Hồ cô nương
- 少安=Thiếu An
- 李章安=Lý Chương An
- 李雨珑=Lý Vũ Lung
- 凛城=Lẫm Thành
- 章安=Chương An
- 何栎=Hà Lịch
- 源城=Nguyên Thành
- 芳兰院=Phương Lan Viện
- 苏玉=Tô Ngọc
- 安姨娘=An di nương
- 贺伯伯=Hạ bá bá
- 苏仪=Tô Nghi
- 小路=Tiểu Lộ
- 黄公子=Hoàng công tử
- 黄泰=Hoàng Thái
- 理城=Lý Thành
- 何大少爷=Hà đại thiếu gia
- 贺大少爷=Hạ đại thiếu gia
- 李权=Lý Quyền
- 苏少安=Tô Thiếu An
- 覃悦如=Đàm Duyệt Như
- 承恩候=Thừa Ân Hầu
- 姜濉远=Khương Tuy Viễn
- 姜瑜嘉=Khương Du Gia
- 古大夫=Cổ đại phu
- 瑜皓=Du Hạo
- 悦如=Duyệt Như
- 濉远=Tuy Viễn
- 濉锦=Tuy Cẩm
- 姜濉锦=Khương Tuy Cẩm
- 姜瑜阳=Khương Du Dương
- 吴姿然=Ngô Tư Nhiên
- 覃氏=Đàm thị
- 武安候=Võ An Hầu
- 皓院=Hạo Viện
- 瑜阳=Du Dương
- 皓阳=Hạo Dương
- 九央门=Cửu Ương Môn
- 濉院=Tuy Viện
- 嘉院=Gia Viện
- 锦老爷=Cẩm lão gia
- 文姨娘=Văn di nương
- 文家=Văn gia
- 路氏=Lộ thị
- 绿叶=Lục Diệp
- 绿草=Lục Thảo
- 凤华宫=Phượng Hoa Cung
- 福音=Phúc Âm
- 濉溪=Tuy Khê
- 姜启=Khương Khải
- 翠红=Thúy Hồng
- 林贵妃=Lâm quý phi
- 伏安书院=Phục An thư viện
- 俪姨娘=Lệ di nương
- 荃儿=Thuyên Nhi
- 酉国=Dậu quốc
- 盈语=Doanh Ngữ
- 辜盈语=Cô Doanh Ngữ
- 齐长茗=Tề Trường Mính
- 益族=Ích tộc
- 吴鸢儿=Ngô Diên Nhi
- 鸢儿=Diên Nhi
- 贺氏=Hạ thị
- 李玉琳=Lý Ngọc Lâm
- 茗儿=Mính Nhi
- 长茗=Trường Mính
- 辜姑娘=Cô cô nương
- 辜大夫=Cô đại phu
- 赵霖=Triệu Lâm
- 风儿=Phong Nhi
- 福泰街=Phúc Thái phố
- 高妤意=Cao Dư Ý
- 妤意=Dư Ý
- 高夫人=Cao phu nhân
- 赵言峻=Triệu Ngôn Tuấn
- 赵壮了=Triệu Tráng Liễu
- 赵言传=Triệu Ngôn Truyện
- 高姑娘=Cao cô nương
- 辜路=Cô Lộ
- 语儿=Ngữ Nhi
- 菜菜=Thái Thái
- 赵壮=Triệu Tráng
- 来贵=Lai Quý
- 赴缘楼=Phó Duyên Lâu
- 语园=Ngữ Viên
- 辜菜菜=Cô Thái Thái
- 胡梨花=Hồ Lê Hoa
- 路三哥=Lộ tam ca
- 铭郎=Minh lang
- 谢继=Tạ Kế
- 谢栎=Tạ Lịch
- 孙如妘=Tôn Như Vân
- 如妘=Như Vân
- 张兄=Trương huynh
- 苦来镇=Khổ Lai trấn
- 云国=Vân Quốc
- 李大善=Lý Đại Thiện
- 大善=Đại Thiện
- 张全富=Trương Toàn Phú
- 李大麦=Lý Đại Mạch
- 玉娘=Ngọc Nương
- 招喜=Chiêu Hỉ
- 大虎=Đại Hổ
- 柳大娘=Liễu đại nương
- 香香=Hương Hương
- 苏秀=Tô Tú
- 秀秀=Tú Tú
- 张老大=Trương lão đại
- 全富=Toàn Phú
- 张老头=Trương lão đầu
- 胡大夫=Hồ đại phu
- 苏满=Tô Mãn
- 小善=Tiểu Thiện
- 春哥=Xuân Ca
- 易珣=Dịch Tuần
- 柳嫂子=Liễu tẩu tử
- 苏母=Tô mẫu
- 慎儿=Thận Nhi
- 冀恩=Ký Ân
- 田冀恩=Điền Ký Ân
- 余青琳=Dư Thanh Lâm
- 陈律=Trần Luật
- 田父=Điền phụ
- 余母=Dư mẫu
- 宝兰=Bảo Lan
- 怜姨娘=Liên di nương
- 余富昌=Dư Phú Xương
- 田大郎=Điền Đại Lang
- 元儿=Nguyên Nhi
- 崔元儿=Thôi Nguyên Nhi
- 三里村=Tam Lí thôn
- 崔宝=Thôi Bảo
- 崔富=Thôi Phú
- 福雨=Phúc Vũ
- 崔大山=Thôi Đại Sơn
- 崔贵=Thôi Quý
- 周糖霜=Chu Đường Sương
- 方福雨=Phương Phúc Vũ
- 糖霜=Đường Sương
- 陆尘=Lục Trần
- 陆老爷=Lục lão gia
- 陆丰=Lục Phong
- 陆大少爷=Lục đại thiếu gia
- 旱子=Hạn Tử
- 孙大夫=Tôn đại phu
- 陆父=Lục phụ
- 梅夫人=Mai phu nhân
- 梅良=Mai Lương
- 丰儿=Phong Nhi
- 江大夫=Giang đại phu
- 顾大夫=Cố đại phu
- 梅香=Mai Hương
- 林苒苒=Lâm Nhiễm Nhiễm
- 陈元略=Trần Nguyên Lược
- 陈曦朝=Trần Hi Triều
- 陈娴乐=Trần Nhàn Nhạc
- 娴乐=Nhàn Nhạc
- 三七=Tam Thất
- 娴院=Nhàn Viện
- 娴琴=Nhàn Cầm
- 娴棋=Nhàn Kỳ
- 娴书=Nhàn Thư
- 娴画=Nhàn Họa
- 娴绣=Nhàn Tú
- 林管事=Lâm quản sự
- 长福院=Trường Phúc Viện
- 元略=Nguyên Lược
- 曦朝=Hi Triều
- 张礼瑗=Trương Lễ Viện
- 张姨娘=Trương di nương
- 胡姨娘=Hồ di nương
- 苒苒=Nhiễm Nhiễm
- 陈二爷=Trần nhị gia
- 礼瑗=Lễ Viện
- 周娴乐=Chu Nhàn Nhạc
- 富城=Phú Thành
- 陈宝安=Trần Bảo An
- 胡妙花=Hồ Diệu Hoa
- 观玉=Quan Ngọc
- 双兰=Song Lan
- 梅双兰=Mai Song Lan
- 落城=Lạc Thành
- 黎右志=Lê Hữu Chí
- 沈秋世=Thẩm Thu Thế
- 沈秋全=Thẩm Thu Toàn
- 钱兴=Tiền Hưng
- 黎母=Lê mẫu
- 右志=Hữu Chí
- 梅双平=Mai Song Bình
- 双平=Song Bình
- 梅父=Mai phụ
- 梅母=Mai mẫu
- 双理=Song Lý
- 梅双理=Mai Song Lý
- 黎老爷=Lê lão gia
- 黎百=Lê Bách
- 林姝儿=Lâm Xu Nhi
- 秋全=Thu Toàn
- 敏儿=Mẫn Nhi
- 黎兄=Lê huynh
- 黎举人=Lê cử nhân
- 小莲=Tiểu Liên
- 黎梅氏=Lê Mai thị
- 荣春=Vinh Xuân
- 杨崖=Dương Nhai
- 黎夫人=Lê phu nhân
- 钱兄=Tiền huynh
- 沈四兄=Thẩm tứ huynh
- 沈三兄=Thẩm tam huynh
- 林姐姐=Lâm tỷ tỷ
- 如娴=Như Nhàn
- 有福=Hữu Phúc
- 封如娴=Phong Như Nhàn
- 姜耀真=Khương Diệu Chân
- 桃枝=Đào Chi
- 平安街=Bình An phố
- 佟城=Đồng Thành
- 连大少爷=Liên đại thiếu gia
- 连少爷=Liên thiếu gia
- 连某=Liên mỗ
- 连家=Liên gia
- 李卤子=Lý Lỗ Tử
- 姜父=Khương phụ
- 李彦青=Lý Ngạn Thanh
- 李彦宇=Lý Ngạn Vũ
- 姜姑娘=Khương cô nương
- 余爹=Dư cha
- 念儿=Niệm Nhi
- 福叔=Phúc thúc
- 连云楼=Liên Vân Lâu
- 姜东家=Khương đông gia
- 连二爷=Liên nhị gia
- 绍安=Thiệu An
- 姜伯父=Khương bá phụ
- 箐儿=Tinh Nhi
- 柳菁儿=Liễu Tinh Nhi
- 书海=Thư Hải
- 连夫人=Liên phu nhân
- 智源=Trí Nguyên
- 余婆子=Dư bà tử
- 夏母=Hạ mẫu
- 夏父=Hạ phụ
- 清清=Thanh Thanh
- 张嫂子=Trương tẩu tử
- 俞城=Du thành
- 夏举人=Hạ cử nhân
- 夏大人=Hạ đại nhân
- 安平伯府=An Bình Bá phủ
- 清远=Thanh Viễn
- 李兆=Lý Triệu
- 张临河=Trương Lâm Hà
- 吴光=Ngô Quang
- 丘州=Khâu Châu
- 喜嫂=Hỉ tẩu
- 椿城=Xuân thành
- 夏清远=Hạ Thanh Viễn
- 严昌乐=Nghiêm Xương Nhạc
- 孙复=Tôn Phục
- 孙大人=Tôn đại nhân
- 孙烟=Tôn Yên
- 孙姑娘=Tôn cô nương
- 苍王爷=Thương vương gia
- 兰国=Lan Quốc
- 立秋=Lập Thu
- 杨柔儿=Dương Nhu Nhi
- 柔儿=Nhu Nhi
- 陈尚书=Trần thượng thư
- 林老=Lâm lão
- 婉娘=Uyển Nương
- 陆婉娘=Lục Uyển Nương
- 岚城=Lam Thành
- 陆成富=Lục Thành Phú
- 方远烈=Phương Viễn Liệt
- 彩蝶=Thải Điệp
- 陆酝=Lục Uấn
- 闻美楼=Văn Mỹ Lâu
- 方远威=Phương Viễn Uy
- 方家=Phương gia
- 楚霏儿=Sở Phi Nhi
- 陆姑娘=Lục cô nương
- 柳宝=Liễu Bảo
- 柳绍=Liễu Thiệu
- 方二少爷=Phương nhị thiếu gia
- 柳二少爷=Liễu nhị thiếu gia
- 阿绍=A Thiệu
- 音姨娘=Âm di nương
- 薇姨娘=Vi di nương
- 方少爷=Phương thiếu gia
- 方父=Phương phụ
- 远威=Viễn Uy
- 方母=Phương mẫu
- 远烈=Viễn Liệt
- 方远逸=Phương Viễn Dật
- 梦情=Mộng Tình
- 柳姑爷=Liễu cô gia
- 绮姨娘=Hầu di nương
- 方老爷=Phương lão gia
- 方大少爷=Phương đại thiếu gia
- 方大夫人=Phương đại phu nhân
- 南河=Nam Hà
- 赵大贵=Triệu Đại Quý
- 赵成=Triệu Thành
- 赵才=Triệu Tài
- 翠柳=Thúy Liễu
- 陆渔=Lục Ngư
- 平国=Bình Quốc
- 翠林=Thúy Lâm
- 阿成=A Thành
- 何花=Hà Hoa
- 花儿=Hoa Nhi
- 排村=Bài thôn
- 落成=Lạc Thành
- 周厚=Chu Hậu
- 落雨镇=Lạc Vũ trấn
- 温枝=Ôn Chi
- 温如席=Ôn Như Tịch
- 李瑗茶=Lý Viện Trà
- 温祖母=Ôn tổ mẫu
- 枝枝=Chi Chi
- 瑗茶=Viện Trà
- 如席=Như Tịch
- 柳安=Liễu An
- 小毛=Tiểu Mao
- 温老爷=Ôn lão gia
- 柳表哥=Liễu biểu ca
- 柳少爷=Liễu thiếu gia
- 宝安观=Bảo An Quan
- 柳夫人=Liễu phu nhân
- 安宝=An Bảo
- 柳章=Liễu Chương
- 袁桉林=Viên Án Lâm
- 通临城=Thông Lâm thành
- 柳表弟=Liễu biểu đệ
- 三少夫人=tam thiếu phu nhân
- 桉玉=Án Ngọc
- 山有=Sơn Hữu
- 胡三=Hồ Tam
- 温三叔=Ôn tam thúc
- 赵大发=Triệu Đại Phát
- 赵大有=Triệu Đại Hữu
- 大发=Đại Phát
- 李瑗=Lý Viện
- 于仇=Vu Cừu
- 粉蝶=Phấn Điệp
- 栗米镇=Lật Mễ trấn
- 仓家=Thương gia
- 仓满=Thương Mãn
- 李添喜=Lý Thiêm Hỉ
- 仓青山=Thương Thanh Sơn
- 周粉蝶=Chu Phấn Điệp
- 仓青玉=Thương Thanh Ngọc
- 翠苗=Thúy Miêu
- 青玉=Thanh Ngọc
- 良村=Lương thôn
- 青山哥=Thanh Sơn ca
- 翠竹=Thúy Trúc
- 仓福=Thương Phúc
- 青山=Thanh Sơn
- 孙翠竹=Tôn Thúy Trúc
- 仓二婶=Thương nhị thẩm
- 青河=Thanh Hà
- 清玉=Thanh Ngọc
- 仓母=Thương mẫu
- 孙翠苗=Tôn Thúy Miêu
- 纪老大夫=Kỷ lão đại phu
- 孙父=Tôn phụ
- 胡公子=Hồ công tử
- 贺公子=Hạ công tử
- 贺府=Hạ phủ
- 贵有=Quý Hữu
- 朱鸢=Chu Diên
- 朱鸢娘=Chu Diên Nương
- 鸢娘=Diên Nương
- 贺从志=Hạ Tòng Chí
- 杨栗=Dương Lật
- 罗蔓娘=La Mạn Nương
- 留城=Lưu Thành
- 顾宗=Cố Tông
- 柳双瑚=Liễu Song Hô
- 顾念霜=Cố Niệm Sương
- 顾少爷=Cố thiếu gia
- 顾道宇=Cố Đạo Vũ
- 顾道嫣=Cố Đạo Yên
- 顾夫人=Cố phu nhân
- 顾老爷=Cố lão gia
- 念霜=Niệm Sương
- 余氏=Dư thị
- 道宇=Đạo Vũ
- 三喜=Tam Hỉ
- 双荷=Song Hà
- 柳双荷=Liễu Song Hà
- 三喜婆婆=Tam Hỉ bà bà
- 富欢=Phú Hoan
- 道嫣=Đạo Yên
- 双瑚=Song Hô
- 富双=Phú Song
- 罗父=La phụ
- 陈甜甜=Trần Điềm Điềm
- 陈尚品=Trần Thượng Phẩm
- 陈少爷=Trần thiếu gia
- 云氏=Vân thị
- 顾少夫人=Cố thiếu phu nhân
- 柳叶=Liễu Diệp
- 陈赋之=Trần Phú Chi
- 尚品=Thượng Phẩm
- 阿宗=A Tông
- 柳舟=Liễu Chu
- 柳渊=Liễu Uyên
- 通城=Thông thành
- 顾父=Cố phụ
- 杜凡=Đỗ Phàm
- 彬儿=Bân Nhi
- 袁傅文=Viên Phó Văn
- 陆秋娘=Lục Thu Nương
- 李朝文=Lý Triều Văn
- 李绚=Lý Huyến
- 余清烟=Dư Thanh Yên
- 绚儿=Huyến Nhi
- 李朝山=Lý Triều Sơn
- 朝文=Triều Văn
- 秋娘=Thu Nương
- 朝山=Triều Sơn
- 富大嫂=Phú đại tẩu
- 李福=Lý Phúc
- 庭儿=Đình Nhi
- 陆母=Lục mẫu
- 朱将军=Chu tướng quân
- 褚风=Chử Phong
- 赖三=Lại Tam
- 赵怂子=Triệu Túng Tử
- 朱颜=Chu Nhan
- 清烟=Thanh Yên
- 程越=Trình Việt
- 周凛=Chu Lẫm
- 陈春花=Trần Xuân Hoa
- 于福=Vu Phúc
- 含情=Hàm Tình
- 薄嫂=Bạc tẩu
- 花娘子=Hoa nương tử
- 冀青=Ký Thanh
- 陈冀青=Trần Ký Thanh
- 赵望山=Triệu Vọng Sơn
- 于同喜=Vu Đồng Hỉ
- 春花=Xuân Hoa
- 范姑娘=Phạm cô nương
- 范家=Phạm gia
- 范老太太=Phạm lão thái thái
- 杨关=Dương Quan
- 赵传=Triệu Truyện
- 安俏俏=An Tiếu Tiếu
- 俏俏=Tiếu Tiếu
- 安夫人=An phu nhân
- 于杜=Vu Đỗ
- 杜涯=Đỗ Nhai
- 喜子=Hỉ Tử
- 安家=An gia
- 陈东家=Trần đông gia
- 许良新=Hứa Lương Tân
- 许家=Hứa gia
- 许父=Hứa phụ
- 许平安=Hứa Bình An
- 许母=Hứa mẫu
- 龚恬儿=Cung Điềm Nhi
- 恬儿=Điềm Nhi
- 龚明岳=Cung Minh Nhạc
- 明岳=Minh Nhạc
- 千寻剑君=Thiên Tầm kiếm quân
- 良新=Lương Tân
- 甫花山庄=Phủ Hoa sơn trang
- 方溧=Phương Lật
- 阿溧=A Lật
- 李行方=Lý Hành Phương
- 顾解=Cố Giải
- 长礼=Trường Lễ
- 方长礼=Phương Trường Lễ
- 菁妹妹=Tinh muội muội
- 柳菁=Liễu Tinh
- 方夫人=Phương phu nhân
- 齐娇=Tề Kiều
- 许府=Hứa phủ
- 许叔=Hứa thúc
- 许婶=Hứa thẩm
- 屏城=Bình Thành
- 霄儿=Tiêu Nhi
- 甫霄=Phủ Tiêu
- 桂城=Quế Thành
- 娇娇=Kiều Kiều
- 甫渚=Phủ Chử
- 齐表妹=Tề biểu muội
- 许夫人=Hứa phu nhân
- 朝离=Triều Ly
- 朝大师=Triều đại sư
- 留香谷=Lưu Hương Cốc
- 甫锡=Phủ Tích
- 甫家=Phủ gia
- 魅娘=Mị Nương
- 甫大公子=Phủ đại công tử
- 齐老祖=Tề lão tổ
- 容飘=Dung Phiêu
- 月荷=Nguyệt Hà
- 胡少爷=Hồ thiếu gia
- 柳月荷=Liễu Nguyệt Hà
- 荣和苑=Vinh Hòa Uyển
- 袁理宗=Viên Lý Tông
- 张慧筎=Trương Tuệ Như
- 慧筎=Tuệ Như
- 容氏=Dung thị
- 胡意彬=Hồ Ý Bân
- 胡表哥=Hồ biểu ca
- 泉儿=Tuyền Nhi
- 意彬=Ý Bân
- 书香=Thư Hương
- 画香=Họa Hương
- 祁枫=Kỳ Phong
- 容家=Dung gia
- 袁意泉=Viên Ý Tuyền
- 良州=Lương Châu
- 余粮=Dư Lương
- 光宗=Quang Tông
- 李奉喜=Lý Phụng Hỉ
- 余成富=Dư Thành Phú
- 余父=Dư phụ
- 余老三=Dư lão tam
- 余光宗=Dư Quang Tông
- 余耀祖=Dư Diệu Tổ
- 余继宝=Dư Kế Bảo
- 望村=Vọng thôn
- 林嫂子=Lâm tẩu tử
- 陈老大=Trần lão đại
- 灵婆=linh bà
- 余带娣=Dư Mang Đệ
- 余烟烟=Dư Yên Yên
- 添福=Thiêm Phúc
- 来娣=Lai Đệ
- 鱼儿=Ngư Nhi
- 烟烟=Yên Yên
- 喜娘=Hỉ Nương
- 带娣=Mang Đệ
- 余成才=Dư Thành Tài
- 耀祖=Diệu Tổ
- 继宝=Kế Bảo
- 成富=Thành Phú
- 余成武=Dư Thành Võ
- 闻香酒楼=Văn Hương tửu lầu
- 闻香楼=Văn Hương Lâu
- 于村=Vu thôn
- 林三=Lâm tam
- 知味楼=Tri Vị Lâu
- 李奉椿=Lý Phụng Xuân
- 李奉树=Lý Phụng Thụ
- 青大娘=Thanh đại nương
- 坪村=Bình thôn
- 余秀才=Dư tú tài
- 张府=Trương phủ
- 杨央=Dương Ương
- 陈老三=Trần lão tam
- 余继祖=Dư Kế Tổ
- 林村长=Lâm thôn trưởng
- 屏州城=Bình Châu thành
- 罗织娘=La Chức Nương
- 高明辙=Cao Minh Triệt
- 高佑安=Cao Hữu An
- 高佑思=Cao Hữu Tư
- 屏州=Bình Châu
- 明方=Minh Phương
- 明昱=Minh Dục
- 高母=Cao mẫu
- 佑安=Hữu An
- 高父=Cao phụ
- 高明方=Cao Minh Phương
- 高明昱=Cao Minh Dục
- 方念巧=Phương Niệm Xảo
- 念巧=Niệm Xảo
- 明辙=Minh Triệt
- 高府=Cao phủ
- 罗三爷=La tam gia
- 佑思=Hữu Tư
- 颐养院=Di Dưỡng Viện
- 春瑶=Xuân Dao
- 柔姨娘=Nhu di nương
- 罗府=La phủ
- 罗英娘=La Anh Nương
- 罗俏俏=La Tiếu Tiếu
- 念俏=Niệm Tiếu
- 梅林=Mai Lâm
- 方生=Phương Sinh
- 红姨娘=Hồng di nương
- 红儿=Hồng Nhi
- 方大夫=Phương đại phu
- 罗五姑娘=La ngũ cô nương
- 陈管事=Trần quản sự
- 小乐=Tiểu Nhạc
- 艳儿=Diễm Nhi
- 方念鱼=Phương Niệm Ngư
- 周管事=Chu quản sự
- 识美坊=Thức Mỹ Phường
- 罗三夫人=La tam phu nhân
- 罗四夫人=La tứ phu nhân
- 宛雅=Uyển Nhã
- 张宛雅=Trương Uyển Nhã
- 柳盼盼=Liễu Phán Phán
- 盼盼=Phán Phán
- 徐轻瑶=Từ Khinh Dao
- 徐轻越=Từ Khinh Việt
- 轻瑶=Khinh Dao
- 徐兄=Từ huynh
- 余兄=Dư huynh
- 余长枫=Dư Trường Phong
- 长福街=Trường Phúc phố
- 陈屠户=Trần đồ tể
- 贺老三=Hạ lão tam
- 沈思=Thẩm Tư
- 张福=Trương Phúc
- 徐母=Từ mẫu
- 轻越=Khinh Việt
- 张姑姑=Trương cô cô
- 小狼=Tiểu Lang
- 贺春花=Hạ Xuân Hoa
- 田华=Điền Hoa
- 陈三皮=Trần Tam Bì
- 长枫=Trường Phong
- 小思=Tiểu Tư
- 铃铛=Linh Đang
- 余举人=Dư cử nhân
- 夏桃=Hạ Đào
- 袁空=Viên Không
- 罗东家=La đông gia
- 力巴=Lực Ba
- 力昏=Lực Hôn
- 生明=Sinh Minh
- 谷满=Cốc Mãn
- 齐巧娘=Tề Xảo Nương
- 乐村=Nhạc thôn
- 喜村=Hỉ thôn
- 罗生明=La Sinh Minh
- 罗生端=La Sinh Đoan
- 罗谷满=La Cốc Mãn
- 罗招楠=La Chiêu Nam
- 浮山=Phù Sơn
- 招楠=Chiêu Nam
- 巧娘=Xảo Nương
- 李忠厚=Lý Trung Hậu
- 杨瀚=Dương Hãn
- 巧娘子=Xảo nương tử
- 齐父=Tề phụ
- 柴胡=Sài Hồ
- 胡渺=Hồ Miểu
- 杨二爷=Dương nhị gia
- 二里村=Nhị Lí thôn
- 渺渺=Miểu Miểu
- 齐如意=Tề Như Ý
- 新洲=Tân Châu
- 胡解=Hồ Giải
- 刘山=Lưu Sơn
- 胡青桃=Hồ Thanh Đào
- 理州城=Lý Châu Thành
- 德安县=Đức An huyện
- 槐树村=Hòe Thụ thôn
- 周武=Chu Võ
- 周兴华=Chu Hưng Hoa
- 兴心=Hưng Tâm
- 李香雨=Lý Hương Vũ
- 香雨=Hương Vũ
- 兴华=Hưng Hoa
- 周兴心=Chu Hưng Tâm
- 李富贵=Lý Phú Quý
- 陈婉华=Trần Uyển Hoa
- 慧柔=Tuệ Nhu
- 孙正=Tôn Chính
- 常痊=Thường Thuyên
- 婉华=Uyển Hoa
- 青桃=Thanh Đào
- 张云雪=Trương Vân Tuyết
- 陈小小=Trần Tiểu Tiểu
- 瞿家=Cù gia
- 瞿栎=Cù Lịch
- 姜世孙=Khương thế tôn
- 齐举人=Tề cử nhân
- 姜二少爷=Khương nhị thiếu gia
- 万芸儿=Vạn Vân Nhi
- 万侍郎=Vạn thị lang
- 万姑娘=Vạn cô nương
- 赵严=Triệu Nghiêm
- 沁宫=Thấm Cung
- 大宇国=Đại Vũ quốc
- 慈安夫人=Từ An phu nhân
- 岩石村=Nham Thạch thôn
- 胡土=Hồ Thổ
- 胡大有=Hồ Đại Hữu
- 胡二有=Hồ Nhị Hữu
- 胡悠=Hồ Du
- 梨花=Lê Hoa
- 胡母=Hồ mẫu
- 保进=Bảo Tiến
- 胡保进=Hồ Bảo Tiến
- 张稳婆=Trương bà đỡ
- 大有=Đại Hữu
- 秋兰=Thu Lan
- 胡三有=Hồ Tam Hữu
- 丰少桉=Phong Thiếu Án
- 悠儿=Du Nhi
- 二有=Nhị Hữu
- 媚柔=Mị Nhu
- 红姐=Hồng tỷ
- 杜厚=Đỗ Hậu
- 杜婶=Đỗ thẩm
- 棉子=Miên Tử
- 古爷=Cổ gia
- 白舅母=Bạch mợ
- 胡保全=Hồ Bảo Toàn
- 丰家=Phong gia
- 何源=Hà Nguyên
- 斓国=Lan quốc
- 杜美玉=Đỗ Mỹ Ngọc
- 思烟=Tư Yên
- 欢喜酒坊=Hoan Hỉ tửu phường
- 谢长阑=Tạ Trường Lan
- 南信=Nam Tín
- 谢葫=Tạ Hồ
- 葫儿=Hồ Nhi
- 景阳=Cảnh Dương
- 思明=Tư Minh
- 如芸=Như Vân
- 秦兰娇=Tần Lan Kiều
- 谢公子=Tạ công tử
- 兰夫人=Lan phu nhân
- 秦云娇=Tần Vân Kiều
- 南舞=Nam Vũ
- 南家=Nam gia
- 妘夫人=Vân phu nhân
- 谢十=Tạ Thập
- 谢一=Tạ Nhất
- 南夫人=Nam phu nhân
- 飞雁苑=Phi Nhạn Uyển
- 北安=Bắc An
- 习家=Tập gia
- 雌雄双剑=Thư Hùng song kiếm
- 卞城=Biện Thành
- 孙沉=Tôn Trầm
- 谢大公子=Tạ đại công tử
- 福王=Phúc vương
- 潼安城=Đồng An thành
- 谢六=Tạ Lục
- 海子=Hải Tử
- 南二公子=Nam nhị công tử
- 南启=Nam Khải
- 南姑娘=Nam cô nương
- 南庄主=Nam trang chủ
- 谢庄主=Tạ trang chủ
- 勤王=Cần Vương
- 朱明秀=Chu Minh Tú
- 代芋姗=Đại Dụ San
- 芋姗=Dụ San
- 朱明跃=Chu Minh Dược
- 朱母=Chu mẫu
- 明跃=Minh Dược
- 明秀=Minh Tú
- 陈回昱=Trần Hồi Dục
- 胡老四=Hồ lão tứ
- 朱大娘=Chu đại nương
- 满云城=Mãn Vân thành
- 铁镇=Thiết trấn
- 陈侯府=Trần hầu phủ
- 陈侯=Trần hầu
- 秦槐=Tần Hòe
- 秦桃=Tần Đào
- 余奉安=Dư Phụng An
- 朱明理=Chu Minh Lý
- 张筠=Trương Quân
- 烟子=Yên Tử
- 随云=Tùy Vân
- 武宁候=Võ Ninh Hầu
- 华氏=Hoa thị
- 华美人=Hoa mỹ nhân
- 武昌候=Võ Xương Hầu
- 林婆子=Lâm bà tử
- 姗儿=San Nhi
- 恬恬=Điềm Điềm
- 玄奇=Huyền Kỳ
- 陈玄奇=Trần Huyền Kỳ
- 武宁侯=Võ Ninh Hầu
- 陈冀=Trần Ký
- 陈恬恬=Trần Điềm Điềm
- 长平公主=Trường Bình công chúa
- 华姑娘=Hoa cô nương
- 齐妹妹=Tề muội muội
- 冀郎=Ký lang
- 寿喜院=Thọ Hỉ Viện
- 聘瑗=Sính Viện
- 齐聘瑗=Tề Sính Viện
- 武昌=Võ Xương
- 梅老爷=Mai lão gia
- 周老爷=Chu lão gia
- 周湎=Chu Miện
- 陈茂才=Trần Mậu Tài
- 常夫人=Thường phu nhân
- 寒梅镇=Hàn Mai trấn
- 春梅=Xuân Mai
- 常府=Thường phủ
- 茂才=Mậu Tài
- 孙慧柔=Tôn Tuệ Nhu
- 启儿=Khải Nhi
- 常父=Thường phụ
- 陈香雨=Trần Hương Vũ
- 常启=Thường Khải
- 何牛=Hà Ngưu
- 关酒儿=Quan Tửu Nhi
- 关家镇=Quan Gia trấn
- 卢盼裕=Lư Phán Dụ
- 酒儿=Tửu Nhi
- 远青=Viễn Thanh
- 远雨=Viễn Vũ
- 卢盼富=Lư Phán Phú
- 卢远文=Lư Viễn Văn
- 卢远武夫=Lư Viễn Võ Phu
- 卢远青=Lư Viễn Thanh
- 乔大山=Kiều Đại Sơn
- 关家=Quan gia
- 关母=Quan mẫu
- 卢远武=Lư Viễn Võ
- 关全=Quan Toàn
- 关父=Quan phụ
- 关成宇=Quan Thành Vũ
- 关成苗=Quan Thành Miêu
- 关成友=Quan Thành Hữu
- 关大嫂=Quan đại tẩu
- 成宇=Thành Vũ
- 远文=Viễn Văn
- 成友=Thành Hữu
- 关大哥=Quan đại ca
- 央福街=Ương Phúc phố
- 万成沣=Vạn Thành Phong
- 花情=Hoa Tình
- 李备=Lý Bị
- 远司=Viễn Tư
- 关堂堂=Quan Đường Đường
- 甘秀芝=Cam Tú Chi
- 开州府=Khai Châu phủ
- 秀芝=Tú Chi
- 陈元临=Trần Nguyên Lâm
- 甘家=Cam gia
- 甘母=Cam mẫu
- 元临=Nguyên Lâm
- 安继=An Kế
- 赵峻合=Triệu Tuấn Hợp
- 桃月=Đào Nguyệt
- 甘大哥=Cam đại ca
- 荷花巷=Hà Hoa hẻm
- 茶儿=Trà Nhi
- 满儿=Mãn Nhi
- 丁茶儿=Đinh Trà Nhi
- 峻合=Tuấn Hợp
- 胡杨氏=Hồ Dương thị
- 胡启励=Hồ Khải Lệ
- 倩心=Thiến Tâm
- 陈元宝=Trần Nguyên Bảo
- 元宝=Nguyên Bảo
- 杏花=Hạnh Hoa
- 罗寡妇=La quả phụ
- 周寡妇=Chu quả phụ
- 罗生=La Sinh
- 林絮娘=Lâm Nhứ Nương
- 胡青霖=Hồ Thanh Lâm
- 胡青荷=Hồ Thanh Hà
- 胡励=Hồ Lệ
- 五里镇=Ngũ Lí trấn
- 周柔兰=Chu Nhu Lan
- 青荷=Thanh Hà
- 青霖=Thanh Lâm
- 絮娘=Nhứ Nương
- 柔兰=Nhu Lan
- 启励=Khải Lệ
- 何氏=Hà thị
- 张老三=Trương lão tam
- 林媒婆=Lâm bà mối
- 胡周=Hồ Chu
- 高老爷=Cao lão gia
- 高二爷=Cao nhị gia
- 宝玉斋=Bảo Ngọc Trai
- 周大嫂=Chu đại tẩu
- 林胡=Lâm Hồ
- 林二姐=Lâm nhị tỷ
- 陈老实=Trần thành thật
- 庆安城=Khánh An thành
- 江盛=Giang Thịnh
- 秦秋雨=Tần Thu Vũ
- 江雨宁=Giang Vũ Ninh
- 秋雨=Thu Vũ
- 江慧=Giang Tuệ
- 秦满心=Tần Mãn Tâm
- 临儿=Lâm Nhi
- 秦满屯=Tần Mãn Truân
- 贺夫人=Hạ phu nhân
- 江胜=Giang Thắng
- 雨宁=Vũ Ninh
- 贺临=Hạ Lâm
- 贺瑶=Hạ Dao
- 贺光耀=Hạ Quang Diệu
- 顾兄=Cố huynh
- 康河街=Khang Hà phố
- 林烽=Lâm Phong
- 林钰=Lâm Ngọc
- 良和街=Lương Hòa phố
- 关氏=Quan thị
- 于苞苞=Vu Bao Bao
- 于父=Vu phụ
- 于母=Vu mẫu
- 于大哥=Vu đại ca
- 贺三夫人=Hạ tam phu nhân
- 贺三爷=Hạ tam gia
- 贺老夫人=Hạ lão phu nhân
- 方姨娘=Phương di nương
- 瑶姑娘=Dao cô nương
- 江贺=Giang Hạ
- 江传继=Giang Truyện Kế
- 罗红月=La Hồng Nguyệt
- 罗红宝=La Hồng Bảo
- 于烟烟=Vu Yên Yên
- 林何氏=Lâm Hà thị
- 林雪意=Lâm Tuyết Ý
- 合粮=Hợp Lương
- 林合粮=Lâm Hợp Lương
- 雪意=Tuyết Ý
- 红月=Hồng Nguyệt
- 红玉=Hồng Ngọc
- 乐婆子=Nhạc bà tử
- 雪姨娘=Tuyết di nương
- 赵鱼=Triệu Ngư
- 红宝=Hồng Bảo
- 林姑姑=Lâm cô cô
- 万府=Vạn phủ
- 万老爷=Vạn lão gia
- 合仓=Hợp Thương
- 周大夫=Chu đại phu
- 周安=Chu An
- 翔麟街=Tường Lân phố
- 万夫人=Vạn phu nhân
- 李念秋=Lý Niệm Thu
- 三兴镇=Tam Hưng trấn
- 广安村=Quảng An thôn
- 柳子安=Liễu Tử An
- 陈长福=Trần Trường Phúc
- 陈叶氏=Trần Diệp thị
- 念秋=Niệm Thu
- 长福=Trường Phúc
- 陈长禄=Trần Trường Lộc
- 子安=Tử An
- 陈铅=Trần Duyên
- 胡太医=Hồ thái y
- 小叶氏=Tiểu Diệp thị
- 桃红=Đào Hồng
- 叶草=Diệp Thảo
- 田大哥=Điền đại ca
- 田家=Điền gia
- 传远=Truyền Viễn
- 陈传远=Trần Truyền Viễn
- 陈四叔=Trần tứ thúc
- 田桂花=Điền Quế Hoa
- 陈老五=Trần lão ngũ
- 陈二哥=Trần nhị ca
- 陈佳=Trần Giai
- 柳子连=Liễu Tử Liên
- 子连=Tử Liên
- 柳老三=Liễu lão tam
- 柳子易=Liễu Tử Dịch
- 刘竹才=Lưu Trúc Tài
- 瓮安=Ung An
- 罗国=La quốc
- 周玉荷=Chu Ngọc Hà
- 张朝南=Trương Triều Nam
- 朝南=Triều Nam
- 玉荷=Ngọc Hà
- 玉芝=Ngọc Chi
- 贺厚道=Hạ Hậu Đạo
- 贺大公子=Hạ đại công tử
- 张朝北=Trương Triều Bắc
- 贺大夫人=Hạ đại phu nhân
- 贺母=Hạ mẫu
- 兰儿=Lan Nhi
- 银牙=Ngân Nha
- 萧圆=Tiêu Viên
- 丁大有=Đinh Đại Hữu
- 丁大志=Đinh Đại Chí
- 林建华=Lâm Kiến Hoa
- 兰柔=Lan Nhu
- 寒公子=Hàn công tử
- 寒峰=Hàn Phong
- 寒某=Hàn mỗ
- 瓮来=Ung Lai
- 寒欣=Hàn Hân
- 寒姑娘=Hàn cô nương
- 寒家=Hàn gia
- 欣儿=Hân Nhi
- 寒父=Hàn phụ
- 南街=Nam phố
- 寒府=Hàn phủ
- 杨习=Dương Tập
- 寒夫人=Hàn phu nhân
- 顺茹=Thuận Như
- 明国=Minh quốc
- 北境=Bắc Cảnh
- 顾沅儿=Cố Nguyên Nhi
- 顾清清=Cố Thanh Thanh
- 顾因=Cố Nhân
- 付意娘=Phó Ý Nương
- 因儿=Nhân Nhi
- 胡寒=Hồ Hàn
- 贺子风=Hạ Tử Phong
- 贺举人=Hạ cử nhân
- 北城=Bắc thành
- 沅郡主=Nguyên quận chúa
- 陈大公子=Trần đại công tử
- 陈朝将=Trần Triều Tương
- 红叶山=Hồng Diệp Sơn
- 怀恩=Hoài Ân
- 顾讯=Cố Tấn
- 沅姐姐=Nguyên tỷ tỷ
- 讯儿=Tấn Nhi
- 子风=Tử Phong
- 周查=Chu Tra
- 凌公公=Lăng công công
- 柳葫=Liễu Hồ
- 柳姨娘=Liễu di nương
- 顾佑=Cố Hữu
- 沅妹妹=Nguyên muội muội
- 安乐寺=An Nhạc Tự
- 顾康=Cố Khang
- 顾庸=Cố Dung
- 林絮烟=Lâm Nhứ Yên
- 康城=Khang thành
- 苏巧巧=Tô Xảo Xảo
- 卢明连=Lư Minh Liên
- 明连=Minh Liên
- 巧巧=Xảo Xảo
- 絮烟=Nhứ Yên
- 连哥哥=Liên ca ca
- 苏伯父=Tô bá phụ
- 孙柏坤=Tôn Bách Khôn
- 孙柒=Tôn Thất
- 叶大夫=Diệp đại phu
- 杨大夫=Dương đại phu
- 齐大夫=Tề đại phu
- 张权=Trương Quyền
- 阿权=A Quyền
- 苏伯母=Tô bá mẫu
- 布兄=Bố huynh
- 陈三=Trần Tam
- 苏父=Tô phụ
- 孔月=Khổng Nguyệt
- 林小宝=Lâm Tiểu Bảo
- 柳蕉=Liễu Tiêu
- 林娘子=Lâm nương tử
- 苏姚氏=Tô Diêu thị
- 广安城=Quảng An thành
- 絮酒坊=Nhứ tửu phường
- 望客居=Vọng Khách Cư
- 孔玉=Khổng Ngọc
- 小月=Tiểu Nguyệt
- 卢父=Lư phụ
- 秋满=Thu Mãn
- 月殇楼=Nguyệt Thương Lâu
- 邱国=Khâu quốc
- 贺欢心=Hạ Hoan Tâm
- 李梅寒=Lý Mai Hàn
- 蛤城=Cáp thành
- 勤城=Cần thành
- 春儿=Xuân Nhi
- 胡府=Hồ phủ
- 胡夫人=Hồ phu nhân
- 流月=Lưu Nguyệt
- 胡老爷=Hồ lão gia
- 胡谯=Hồ Tiếu
- 欢心=Hoan Tâm
- 媛清=Viện Thanh
- 叶媛清=Diệp Viện Thanh
- 梅寒=Mai Hàn
- 月国=Nguyệt quốc
- 胡子峰=Hồ Tử Phong
- 叶父=Diệp phụ
- 贺父=Hạ phụ
- 贺姑娘=Hạ cô nương
- 方伯母=Phương bá mẫu
- 春风街=Xuân Phong phố
- 祥和街=Tường Hòa phố
- 柳解=Liễu Giải
- 云儿=Vân Nhi
- 李贡=Lý Cống
- 胡举人=Hồ cử nhân
- 陈春喜=Trần Xuân Hỉ
- 陈满福=Trần Mãn Phúc
- 陈大伯=Trần đại bá
- 钱家=Tiền gia
- 钱有火=Tiền Hữu Hỏa
- 钱母=Tiền mẫu
- 钱父=Tiền phụ
- 有火=Hữu Hỏa
- 欢宝=Hoan Bảo
- 陈欢喜=Trần Hoan Hỉ
- 钱有美=Tiền Hữu Mỹ
- 高进发=Cao Tiến Phát
- 张苗心=Trương Miêu Tâm
- 张郎中=Trương lang trung
- 廖红慈=Liêu Hồng Từ
- 连二公子=Liên nhị công tử
- 迎城=Nghênh thành
- 连枫=Liên Phong
- 柳非昌=Liễu Phi Xương
- 烟儿=Yên Nhi
- 柳东家=Liễu đông gia
- 张玉珂=Trương Ngọc Kha
- 张虎=Trương Hổ
- 紫管事=Tử quản sự
- 李三公子=Lý tam công tử
- 谈意姑娘=Đàm Ý cô nương
- 紫姐姐=Tử tỷ tỷ
- 会卿=Hội Khanh
- 霏韵=Phi Vận
- 香玉楼=Hương Ngọc Lâu
- 玉珂=Ngọc Kha
- 柳图=Liễu Đồ
- 高氏=Cao thị
- 柳管家=Liễu quản gia
- 彩凤=Thải Phượng
- 大简=Đại Giản
- 非昌=Phi Xương
- 柳少东家=Liễu thiếu đông gia
- 青娘=Thanh nương
- 敏婆子=Mẫn bà tử
- 柳老夫人=Liễu lão phu nhân
- 周混子=Chu hỗn tử
- 柳少夫人=Liễu thiếu phu nhân
- 保叔=Bảo thúc
- 柳爷=Liễu gia
- 紫东家=Tử đông gia
- 敏婆=Mẫn bà
- 余老爷=Dư lão gia
- 柳余=Liễu Dư
- 白濠镇=Bạch Hào trấn
- 竹州城=Trúc Châu thành
- 康国=Khang quốc
- 白萱娘=Bạch Huyên Nương
- 白萱=Bạch Huyên
- 周明全=Chu Minh Toàn
- 周顺宇=Chu Thuận Vũ
- 玉华=Ngọc Hoa
- 齐玉华=Tề Ngọc Hoa
- 陈木匠=Trần thợ mộc
- 顺宇=Thuận Vũ
- 齐姑娘=Tề cô nương
- 赵连海=Triệu Liên Hải
- 齐母=Tề mẫu
- 萱娘=Huyên nương
- 连海=Liên Hải
- 周少夫人=Chu thiếu phu nhân
- 于老爷=Vu lão gia
- 田大人=Điền đại nhân
- 齐大哥=Tề đại ca
- 赵齐=Triệu Tề
- 齐老爷=Tề lão gia
- 柳叶儿=Liễu Diệp Nhi
- 同安城=Đồng An thành
- 林阿妹=Lâm A Muội
- 林简安=Lâm Giản An
- 昌平巷=Xương Bình hẻm
- 张平安=Trương Bình An
- 阿妹=A Muội
- 胡盛玉=Hồ Thịnh Ngọc
- 胡敏玉=Hồ Mẫn Ngọc
- 姓林=họ Lâm
- 陈子沨=Trần Tử Phong
- 子沨=Tử Phong
- 尹桥=Doãn Kiều
- 胡林=Hồ Lâm
- 尹四公子=Doãn tứ công tử
- 乔涵衣=Kiều Hàm Y
- 胡少东家=Hồ thiếu đông gia
- 杨国=Dương quốc
- 胡雨娘=Hồ Vũ Nương
- 齐书禹=Tề Thư Vũ
- 罗安香=La An Hương
- 赵解=Triệu Giải
- 赵进=Triệu Tiến
- 张声=Trương Thanh
- 双儿=Song Nhi
- 柳三果=Liễu Tam Quả
- 柳春雨=Liễu Xuân Vũ
- 齐慧=Tề Tuệ
- 常大江=Thường Đại Giang
- 大江=Đại Giang
- 常月=Thường Nguyệt
- 百花村=Bách Hoa thôn
- 柳春草=Liễu Xuân Thảo
- 启明=Khải Minh
- 常四=Thường tứ
- 常母=Thường mẫu
- 胡青石=Hồ Thanh Thạch
- 齐诚=Tề Thành
- 陈唯安=Trần Duy An
- 孔东家=Khổng đông gia
- 陈晴宜=Trần Tình Nghi
- 孔成=Khổng Thành
- 唯安=Duy An
- 陈一=Trần Nhất
- 孔夫人=Khổng phu nhân
- 周无垠=Chu Vô Ngân
- 卢大山=Lư Đại Sơn
- 福子=Phúc Tử
- 廖衣衣=Liêu Y Y
- 晴宜=Tình Nghi
- 慧琴=Tuệ Cầm
- 留心=Lưu Tâm
- 孔老太太=Khổng lão thái thái
- 孔老夫人=Khổng lão phu nhân
- 福娘=Phúc Nương
- 宏安城=Hoành An thành
- 柳国=Liễu quốc
- 杨细兰=Dương Tế Lan
- 李采怀=Lý Thải Hoài
- 细兰=Tế Lan
- 杨细娘=Dương Tế Nương
- 草花=Thảo Hoa
- 兰草=Lan Thảo
- 草心=Thảo Tâm
- 白秋水=Bạch Thu Thủy
- 姜红娘=Khương hồng nương
- 秋水=Thu Thủy
- 扬公子=Dương công tử
- 连青烽=Liên Thanh Phong
- 连青扬=Liên Thanh Dương
- 连府=Liên phủ
- 青扬=Thanh Dương
- 青峰=Thanh Phong
- 杨父=Dương phụ
- 连公子=Liên công tử
- 月红娘=Nguyệt hồng nương
- 青烽=Thanh Phong
- 连父=Liên phụ
- 李东旭=Lý Đông Húc
- 连大少夫人=Liên đại thiếu phu nhân
- 连伯父=Liên bá phụ
- 康若=Khang Nhược
- 连大公子=Liên đại công tử
- 小兰=Tiểu Lan
- 安心街=An Tâm phố
- 杨红娘=Dương hồng nương
- 张五姑娘=Trương ngũ cô nương
- 杨东家=Dương đông gia
- 罗富贵=La Phú Quý
- 三鱼=Tam Ngư
- 英子=Anh Tử
- 邰三鱼=Thai Tam Ngư
- 邰家=Thai gia
- 高明怀=Cao Minh Hoài
- 洪氏=Hồng thị
- 明怀=Minh Hoài
- 喜雨=Hỉ Vũ
- 洪喜雨=Hồng Hỉ Vũ
- 高东家=Cao chủ nhân
- 邰母=Thai mẫu
- 邰大鱼=Thai Đại Ngư
- 邰二鱼=Thai Nhị Ngư
- 高叔叔=Cao thúc thúc
- 洪平安=Hồng Bình An
- 周魁=Chu Khôi
- 喜儿=Hỉ Nhi
- 魁哥=Khôi ca
- 邰三姑娘=Thai tam cô nương
- 高明理=Cao Minh Lý
- 梅城=Mai thành
- 李安娘=Lý An Nương
- 李安平=Lý An Bình
- 李软软=Lý Nhuyễn Nhuyễn
- 周奇志=Chu Kỳ Chí
- 安娘=An Nương
- 周三郎=Chu Tam Lang
- 奇志=Kỳ Chí
- 周四郎=Chu Tứ Lang
- 安娘子=An nương tử
- 周玉儿=Chu Ngọc Nhi
- 张婆婆=Trương bà bà
- 于狗宝=Vu Cẩu Bảo
- 周大郎=Chu Đại Lang
- 周二郎=Chu Nhị Lang
- 狗宝=Cẩu Bảo
- 陈嫂=Trần tẩu
- 吕华=Lữ Hoa
- 贺老爷=Hạ lão gia
- 于大伯=Vu đại bá
- 秋姐=Thu tỷ
- 杨佳=Dương Giai
- 于何氏=Vu Hà thị
- 胡娇娇=Hồ Kiều Kiều
- 广成山庄=Quảng Thành sơn trang
- 胡伊然=Hồ Y Nhiên
- 林天跃=Lâm Thiên Dược
- 林天越=Lâm Thiên Việt
- 胡娇=Hồ Kiều
- 胡成=Hồ Thành
- 林缈缈=Lâm Miểu Miểu
- 余味=Dư Vị
- 苗意=Miêu Ý
- 轻絮=Khinh Nhứ
- 缈院=Miểu Viện
- 林依依=Lâm Y Y
- 林依=Lâm Y
- 余大夫=Dư đại phu
- 许长安=Hứa Trường An
- 狗三=Cẩu Tam
- 林婵婵=Lâm Thiền Thiền
- 李缘=Lý Duyên
- 胡兄=Hồ huynh
- 林五小姐=Lâm ngũ tiểu thư
- 袁英风=Viên Anh Phong
- 林五小=Lâm ngũ tiểu
- 伊院=Y Viện
- 伊然=Y Nhiên
- 长平山庄=Trường Bình sơn trang
- 林六小姐=Lâm lục tiểu thư
- 晏某=Yến mỗ
- 晏风=Yến Phong
- 婵婵=Thiền Thiền
- 林浩=Lâm Hạo
- 晏公子=Yến công tử
- 童儿=Đồng Nhi
- 胡丑=Hồ Sửu
- 胡潺=Hồ Sàn
- 青青=Thanh Thanh
- 慧云=Tuệ Vân
- 柳青青=Liễu Thanh Thanh
- 陈国=Trần quốc
- 通县=Thông huyện
- 梁慧云=Lương Tuệ Vân
- 郑闻=Trịnh Văn
- 周大树=Chu đại thụ
- 周成=Chu Thành
- 梁伯母=Lương bá mẫu
- 梁嫂子=Lương tẩu tử
- 李溪=Lý Khê
- 郑意=Trịnh Ý
- 胡千柔=Hồ Thiên Nhu
- 胡知府=Hồ tri phủ
- 阿溪=A Khê
- 周侍郎=Chu thị lang
- 柳璨宇=Liễu Xán Vũ
- 吕良=Lữ Lương
- 庞月篱=Bàng Nguyệt Li
- 周茹=Chu Như
- 南城=Nam Thành
- 双云=Song Vân
- 百霄宫=Bách Tiêu Cung
- 庞楼=Bàng Lâu
- 信义山庄=Tín Nghĩa sơn trang
- 迎香=Nghênh Hương
- 常山=Thường Sơn
- 月篱=Nguyệt Li
- 理霄=Lý Tiêu
- 赵瑜=Triệu Du
- 常某=Thường mỗ
- 常兄=Thường huynh
- 孙华致=Tôn Hoa Trí
- 柳殿主=Liễu điện chủ
- 庞理霄=Bàng Lý Tiêu
- 皓儿=Hạo Nhi
- 柳浩=Liễu Hạo
- 霄院=Tiêu Viện
- 浩儿=Hạo Nhi
- 中苑=Trung Uyển
- 杨金山=Dương Kim Sơn
- 安倩=An Thiến
- 南境=Nam Cảnh
- 赵愉=Triệu Du
- 启国=Khải quốc
- 温姑娘=Ôn cô nương
- 流云斋=Lưu Vân Trai
- 周云萱=Chu Vân Huyên
- 杨平=Dương Bình
- 胡枸=Hồ Cẩu
- 余新眉=Dư Tân Mi
- 沈如慧=Thẩm Như Tuệ
- 乌云山=Ô Vân Sơn
- 易师兄=Dịch sư huynh
- 云如意=Vân Như Ý
- 庞父=Bàng phụ
- 新眉=Tân Mi
- 悦来=Duyệt Lai
- 霜云=Sương Vân
- 云夫人=Vân phu nhân
- 华叔=Hoa thúc
- 白棋=Bạch Kỳ
- 方舟=Phương Chu
- 云飞扬=Vân Phi Dương
- 云如懿=Vân Như Ý
- 看顾堰=xem Cố Yển
- 玉县主=Ngọc huyện chủ
- 双芸=Song Vân
- 飞扬=Phi Dương
- 常长老=Thường trưởng lão
- 罗明=La Minh
- 洪城=Hồng Thành
- 孔新衣=Khổng Tân Y
- 余国=Dư Quốc
- 周丰猛=Chu Phong Mãnh
- 丰成=Phong Thành
- 孔母=Khổng mẫu
- 周丰成=Chu Phong Thành
- 周沐=Chu Mộc
- 沐儿=Mộc Nhi
- 群儿=Quần Nhi
- 孔父=Khổng phụ
- 高如蓉=Cao Như Dung
- 如蓉=Như Dung
- 丰猛=Phong Mãnh
- 孔盛=Khổng Thịnh
- 盛儿=Thịnh Nhi
- 孔嫂子=Khổng tẩu tử
- 孔娇=Khổng Kiều
- 左家=Tả gia
- 周大伯=Chu đại bá
- 陈山=Trần Sơn
- 周大娘=Chu đại nương
- 周丰收=Chu Phong Thu
- 郝云兰=Hách Vân Lan
- 孙楼=Tôn Lâu
- 孙桑叶=Tôn Tang Diệp
- 孙小双=Tôn Tiểu Song
- 春兰=Xuân Lan
- 小双=Tiểu Song
- 云兰=Vân Lan
- 桑叶=Tang Diệp
- 孙母=Tôn mẫu
- 周礼=Chu Lễ
- 阿楼=A Lâu
- 孙二=Tôn nhị
- 孙丰=Tôn Phong
- 慧娘=Tuệ Nương
- 图儿=Đồ Nhi
- 慧姨=Tuệ di
- 张大娘=Trương đại nương
- 陈姨=Trần dì
- 平安茶楼=Bình An trà lâu
- 林裁缝=Lâm thợ may
- 小玉=Tiểu Ngọc
- 周小玉=Chu Tiểu Ngọc
- 长平街=Trường Bình phố
- 兰娘子=Lan nương tử
- 李涵=Lý Hàm
- 常白=Thường Bạch
- 英娘=Anh Nương
- 英姨=Anh di
- 杜月鹃=Đỗ Nguyệt Quyên
- 昆国=Côn quốc
- 甘城=Cam thành
- 杜月娟=Đỗ Nguyệt Quyên
- 陈平安=Trần Bình An
- 陈大江=Trần Đại Giang
- 杜父=Đỗ phụ
- 月娟=Nguyệt Quyên
- 陈富贵=Trần Phú Quý
- 陈大叔=Trần đại thúc
- 汪家=Uông gia
- 汪姑娘=Uông cô nương
- 汪云=Uông Vân
- 汪府=Uông phủ
- 卢长风=Lư Trường Phong
- 祥云斋=Tường Vân Trai
- 富贵叔=Phú Quý thúc
- 陈大海=Trần Đại Hải
- 杜东家=Đỗ đông gia
- 姓汪=họ Uông
- 周林=Chu Lâm
- 柯红烟=Kha Hồng Yên
- 周国=Chu quốc
- 汪明辉=Uông Minh Huy
- 威武将军=Uy Vũ tướng quân
- 柯红梅=Kha Hồng Mai
- 汪将军=Uông tướng quân
- 红烟=Hồng Yên
- 柯家=Kha gia
- 红梅=Hồng Mai
- 安氏=An thị
- 雨儿=Vũ Nhi
- 汪老夫人=Uông lão phu nhân
- 汪母=Uông mẫu
- 明辉=Minh Huy
- 柯府=Kha phủ
- 柯姑娘=Kha cô nương
- 玉王爷=Ngọc vương gia
- 玉城=Ngọc thành
- 玉王妃=Ngọc vương phi
- 柳太傅=Liễu thái phó
- 柯父=Kha phụ
- 玉王府=Ngọc vương phủ
- 意如=Ý Như
- 柳意如=Liễu Ý Như
- 顾含枫=Cố Hàm Phong
- 柯大人=Kha đại nhân
- 柯二=Kha nhị
- 田主薄=Điền chủ bạc
- 主薄=chủ bạc
- 柯二爷=Kha nhị gia
- 顾侯爷=Cố hầu gia
- 枫叶林=rừng phong
- 康大人=Khang đại nhân
- 王将军=Vương tướng quân
- 周青苗=Chu Thanh Miêu
- 柳春平=Liễu Xuân Bình
- 柳杏=Liễu Hạnh
- 青苗=Thanh Miêu
- 柳桥村=Liễu Kiều thôn
- 周培淮=Chu Bồi Hoài
- 柳二嫂=Liễu nhị tẩu
- 培淮=Bồi Hoài
- 柳桃子=Liễu Đào Tử
- 柳大嫂=Liễu đại tẩu
- 唐夫人=Đường phu nhân
- 唐府=Đường phủ
- 方媛儿=Phương Viện Nhi
- 唐云华=Đường Vân Hoa
- 唐二夫人=Đường nhị phu nhân
- 唐老爷=Đường lão gia
- 春菊=Xuân Cúc
- 龚瑶=Cung Dao
- 孔荔枝=Khổng Lệ Chi
- 唐老夫人=Đường lão phu nhân
- 周老家主=Chu lão gia chủ
- 唐二爷=Đường nhị gia
- 婷儿=Đình Nhi
- 孙府=Tôn phủ
- 柳大哥=Liễu đại ca
- 齐烟=Tề Yên
- 美茹=Mỹ Như
- 康美茹=Khang Mỹ Như
- 韦州=Vi Châu
- 开元帝=Khai Nguyên Đế
- 康美意=Khang Mỹ Ý
- 图库=Đồ Khố
- 武国=Võ quốc
- 音晴=Âm Tình
- 图阔=Đồ Khoát
- 康太傅=Khang thái phó
- 虎香=Hổ Hương
- 依善=Y Thiện
- 依哈儿=Y Cáp Nhi
- 万大夫=Vạn đại phu
- 秋意=Thu Ý
- 墨王=Mặc Vương
- 陈绍玉=Trần Thiệu Ngọc
- 庄统领=Trang thống lĩnh
- 康家=Khang gia
- 康姑娘=Khang cô nương
- 林颔=Lâm Hạm
- 平福=Bình Phúc
- 图皇子=Đồ hoàng tử
- 林统领=Lâm thống lĩnh
- 湾城=Loan thành
- 虎奔=Hổ Bôn
- 虎将军=Hổ tướng quân
- 图勇=Đồ Dũng
- 康宁街=An Khang phố
- 贤王=Hiền Vương
- 丁兰娘=Đinh Lan Nương
- 江姨娘=Giang di nương
- 邱大人=Khâu đại nhân
- 邱泽华=Khâu Trạch Hoa
- 张晚秋=Trương Vãn Thu
- 华王爷=Hoa vương gia
- 邱府=Khâu phủ
- 晚秋=Vãn Thu
- 丁尚书=Đinh thượng thư
- 贺大人=Hạ đại nhân
- 邱父=Khâu phụ
- 陈皓宝=Trần Hạo Bảo
- 香儿=Hương Nhi
- 廖兄=Liêu huynh
- 陈礼=Trần Lễ
- 玲珑=Linh Lung
- 楼家=Lâu gia
- 楼玲珑=Lâu Linh Lung
- 楼京康=Lâu Kinh Khang
- 楼母=Lâu mẫu
- 赵阿平=Triệu A Bình
- 京康=Kinh Khang
- 余琅=Dư lang
- 胡嫂子=Hồ tẩu tử
- 楼赵=Lâu Triệu
- 红娘子=Hồng nương tử
- 楼姑娘=Lâu cô nương
- 楼长安=Lâu Trường An
- 禺国=Ngu quốc
- 胡大平=Hồ Đại Bình
- 小草=Tiểu Thảo
- 平安村=Bình An thôn
- 叶鱼儿=Diệp Ngư Nhi
- 况秋喜=Huống Thu Hỉ
- 刘虎=Lưu Hổ
- 胡小草=Hồ Tiểu Thảo
- 大平=Đại Bình
- 况祖母=Huống tổ mẫu
- 胡父=Hồ phụ
- 姓况=họ Huống
- 况明=Huống Minh
- 况家=Huống gia
- 况欢喜=Huống Hoan Hỉ
- 遥姑娘=Dao cô nương
- 杨念意=Dương Niệm Ý
- 风意=Phong Ý
- 风烟堡主=Phong Yên bảo chủ
- 风烟堡=Phong Yên Bảo
- 杨重宁=Dương Trọng Ninh
- 杨之遥=Dương Chi Dao
- 红安=Hồng An
- 念意=Niệm Ý
- 班落雨=Ban Lạc Vũ
- 落樱=Lạc Anh
- 杨姑娘=Dương cô nương
- 班落樱=Ban Lạc Anh
- 红林=Hồng Lâm
- 梁红林=Lương Hồng Lâm
- 遥儿=Dao Nhi
- 班家=Ban gia
- 妍妍=Nghiên Nghiên
- 天林=Thiên Lâm
- 南风=Nam Phong
- 岚山=Lam Sơn
- 贺宗妍=Hạ Tông Nghiên
- 南公子=Nam công tử
- 班姑娘=Ban cô nương
- 落雨=Lạc Vũ
- 红江=Hồng Giang
- 梁红江=Lương Hồng Giang
- 奔老=Bôn lão
- 宁郎=Ninh lang
- 之海=Chi Hải
- 杨之海=Dương Chi Hải
- 梁二公子=Lương nhị công tử
- 风烟城=Phong Yên thành
- 红缨枪=Hồng Anh thương
- 红夫人=Hồng phu nhân
- 红院=Hồng Viện
- 周三公子=Chu tam công tử
- 杨林=Dương Lâm
- 明哥=Minh ca
- 周二哥=Chu nhị ca
- 汪城=Uông thành
- 冬沁=Đông Thấm
- 龙玉=Long Ngọc
- 龙七夫人=Long thất phu nhân
- 海管事=Hải quản sự
- 焉夫人=Yên phu nhân
- 龙暖暖=Long Noãn Noãn
- 龙夫人=Long phu nhân
- 龙七公子=Long thất công tử
- 风氏=Phong thị
- 龙齐=Long Tề
- 晓月=Hiểu Nguyệt
- 龙兄=Long huynh
- 风家=Phong gia
- 贺明=Hạ Minh
- 贺大夫=Hạ đại phu
- 敏姑娘=Mẫn cô nương
- 封国=Phong quốc
- 廖华敏=Liêu Hoa Mẫn
- 廖振兴=Liêu Chấn Hưng
- 云家=Vân gia
- 云圆圆=Vân Viên Viên
- 云父=Vân phụ
- 云林=Vân Lâm
- 云表少爷=Vân biểu thiếu gia
- 云昌盛=Vân Xương Thịnh
- 梅姨娘=Mai di nương
- 华敏=Hoa Mẫn
- 昌盛=Xương Thịnh
- 小桃=Tiểu Đào
- 胡礼=Hồ Lễ
- 廖府=Liêu phủ
- 振兴=Chấn Hưng
- 廖康=Liêu Khang
- 牛婆子=Ngưu bà tử
- 姓云=họ Vân
- 张管事=Trương quản sự
- 娉婷坊=Phinh Đình Phường
- 玉丫=Ngọc Nha
- 洪燕茶楼=Hồng Yến trà lâu
- 康儿=Khang Nhi
- 海云楼=Hải Vân Lâu
- 二宝=Nhị Bảo
- 洪燕=Hồng Yến
- 辽街=Liêu phố
- 娉婷街=Phinh Đình Nhai
- 妙衣坊=Diệu Y Phường
- 康少爷=Khang thiếu gia
- 幽城=U thành
- 云华敏=Vân Hoa Mẫn
- 陈重=Trần Trọng
- 陈轻=Trần Khinh
- 云姓=họ Vân
- 康和堂=Khang Hòa Đường
- 林辰峰=Lâm Thần Phong
- 林二少爷=Lâm nhị thiếu gia
- 朝阳=Triều Dương
- 辰峰=Thần Phong
- 峰院=Phong Viện
- 忠子=Trung Tử
- 理州=Lý Châu
- 阿康=A Khang
- 永和=Vĩnh Hòa
- 大河街=Đại Hà phố
- 云廖=Vân Liêu
- 江城=Giang thành
- 柳长州=Liễu Trường Châu
- 张红玉=Trương Hồng Ngọc
- 柳成扬=Liễu Thành Dương
- 李旭=Lý Húc
- 长州=Trường Châu
- 成扬=Thành Dương
- 长月=Trường Nguyệt
- 柳长洲=Liễu Trường Châu
- 长洲=Trường Châu
- 胡关=Hồ Quan
- 张洪玉=Trương Hồng Ngọc
- 胡大哥=Hồ đại ca
- 张娘子=Trương nương tử
- 李棉海=Lý Miên Hải
- 李棉山=Lý Miên Sơn
- 巧意阁=Xảo Ý Các
- 风城=Phong thành
- 余姑娘=Dư cô nương
- 柳书生=Liễu thư sinh
- 梁婶=Lương thẩm
- 林蒙=Lâm Mông
- 富缘巷=Phú Duyên hẻm
- 陈秋叶=Trần Thu Diệp
- 意国=Ý quốc
- 陈秋明=Trần Thu Minh
- 秋叶=Thu Diệp
- 秋明=Thu Minh
- 月华=Nguyệt Hoa
- 汪镇=Uông trấn
- 赵启利=Triệu Khải Lợi
- 钱氏=Tiền thị
- 赵启能=Triệu Khải Năng
- 陈秋月=Trần Thu Nguyệt
- 赵阿美=Triệu A Mỹ
- 红嫂子=Hồng tẩu tử
- 秋月=Thu Nguyệt
- 巧翠阁=Xảo Thúy Các
- 陈掌柜=Trần chưởng quầy
- 刘长峰=Lưu Trường Phong
- 盈盈=Doanh Doanh
- 张盈盈=Trương Doanh Doanh
- 陈大夫=Trần đại phu
- 陈某=Trần mỗ
- 陈秋民=Trần Thu Dân
- 绿嫂子=Lục tẩu tử
- 利哥=Lợi ca
- 五月姐姐=Ngũ Nguyệt tỷ tỷ
- 陈秋敏=Trần Thu Mẫn
- 高临=Cao Lâm
- 葛云宝=Cát Vân Bảo
- 葛母=Cát mẫu
- 云宝=Vân Bảo
- 赵平安=Triệu Bình An
- 钱月英=Tiền Nguyệt Anh
- 月英=Nguyệt Anh
- 平安哥=Bình An ca
- 平安=Bình An
- 葛父=Cát phụ
- 贺老大=Hạ lão đại
- 贺长平=Hạ Trường Bình
- 贺二弟=Hạ nhị đệ
- 贺长风=Hạ Trường Phong
- 贺长兰=Hạ Trường Lan
- 长兰=Trường Lan
- 周娘子=Chu nương tử
- 长平=Trường Bình
- 葛姑娘=Cát cô nương
- 钱大娘=Tiền đại nương
- 孙三海=Tôn Tam Hải
- 姓葛=họ Cát
- 长风哥=Trường Phong ca
- 长寿村=Trường Thọ thôn
- 刘嚣张=Lưu Hiêu Trương
- 王秀灵=Vương Tú Linh
- 红叶城=Hồng Diệp thành
- 秀灵=Tú Linh
- 三丫=Tam Nha
- 冯玉林=Phùng Ngọc Lâm
- 冯生=Phùng Sinh
- 冯媛媛=Phùng Viện Viện
- 罗四老爷=La tứ lão gia
- 王芙蓉=Vương Phù Dung
- 玉林=Ngọc Lâm
- 冯六老爷=Phùng lục lão gia
- 周长寿=Chu Trường Thọ
- 大花=Đại Hoa
- 王大丫=Vương Đại Nha
- 杨虎子=Dương Hổ Tử
- 王父=Vương phụ
- 谷雨=Cốc Vũ
- 杨谷雨=Dương Cốc Vũ
- 齐妙=Tề Diệu
- 罗二老爷=La nhị lão gia
- 罗二爷=La nhị gia
- 罗四爷=La tứ gia
- 罗老爷=La lão gia
- 罗大老爷=La đại lão gia
- 罗夫人=La phu nhân
- 如娘=Như Nương
- 杨叔=Dương thúc
- 余青青=Dư Thanh Thanh
- 小幺妹=Tiểu Yêu Muội
- 余山江=Dư Sơn Giang
- 蒋春苗=Tưởng Xuân Miêu
- 幺妹=Yêu Muội
- 文河=Văn Hà
- 山江=Sơn Giang
- 余老大=Dư lão đại
- 余山海=Dư Sơn Hải
- 余二=Dư nhị
- 余山河=Dư Sơn Hà
- 蒋翠心=Tưởng Thúy Tâm
- 翠心=Thúy Tâm
- 蒋大伯=Tưởng đại bá
- 胡彩=Hồ Thải
- 余胡=Dư Hồ
- 芍药=Thược Dược
- 罗少夫人=La thiếu phu nhân
- 罗愿=La Nguyện
- 愿儿=Nguyện Nhi
- 余伯父=Dư bá phụ
- 余大娘=Dư đại nương
- 山海=Sơn Hải
- 愿郎=Nguyện lang
- 齐府=Tề phủ
- 云姨娘=Vân di nương
- 罗母=La mẫu
- 平忠=Bình Trung
- 晴云=Tình Vân
- 杨管事=Dương quản sự
- 雨姨娘=Vũ di nương
- 蒋平安=Tưởng Bình An
- 兰芝=Lan Chi
- 田兰芝=Điền Lan Chi
- 林端玉=Lâm Đoan Ngọc
- 田夏=Điền Hạ
- 夏长平=Hạ Trường Bình
- 田兰兴=Điền Lan Hưng
- 兰兴=Lan Hưng
- 端玉=Đoan Ngọc
- 安公子=An công tử
- 秦丰安=Tần Phong An
- 田姑娘=Điền cô nương
- 云叔=Vân thúc
- 田府=Điền phủ
- 丰安=Phong An
- 来福=Lai Phúc
- 尤婆子=Vưu bà tử
- 佩仪=Bội Nghi
- 福婆子=Phúc bà tử
- 福婆=Phúc bà
- 莲藕姑娘=Liên Ngẫu cô nương
- 玉公子=Ngọc công tử
- 荫城=Ấm thành
- 风琴=Phong Cầm
- 柳大爷=Liễu đại gia
- 吴柳=Ngô Liễu
- 李狗=Lý Cẩu
- 二狗=Nhị Cẩu
- 赵何=Triệu Hà
- 何姨娘=Hà di nương
- 明湖=Minh hồ
- 瞿国=Cù quốc
- 黎姓=họ Lê
- 胡妍儿=Hồ Nghiên Nhi
- 柒蕊=Thất Nhụy
- 彩星=Thải Tinh
- 周之之=Chu Chi Chi
- 元明=Nguyên Minh
- 登宇=Đăng Vũ
- 莲院=Liên viện
- 百姓村=Bách Tính thôn
- 苏允嫣=Tô Duẫn Yên
- 李苏=Lý Tô
- 李二夫人=Lý nhị phu nhân
- 九央宫=Cửu Ương Cung
- 锦院=Cẩm viện
- 姜荃=Khương Thuyên
- 砚儿=Nghiên Nhi
- 杜砚=Đỗ Nghiên
- 杜虞=Đỗ Ngu
- 严霖=Nghiêm Lâm
- 齐廉=Tề Liêm
- 苏谧=Tô Mịch
- 六品宜人=lục phẩm nghi nhân
- 京戊卫=Kinh Mậu Vệ
- 大宇=Đại Vũ
- 姓瞿=họ Cù
- 姓万=họ Vạn
- 胡姓=họ Hồ
- 张姓=họ Trương
- 白姓=họ Bạch
- 胡老三=Hồ lão tam
- 保全=Bảo Toàn
- 姓辜=họ Cô
- 长允=Trường Duẫn
- 歉郡王=Khiểm Quận vương
- 赵团=Triệu Đoàn
- 长英=Trường Anh
- 齐长英=Tề Trường Anh
- 团儿=Đoàn Nhi
- 园儿=Viên Nhi
- 赵园=Triệu Viên
- 玉棋=Ngọc Kỳ
- 姓谢=họ Tạ
- 谢夫人=Tạ phu nhân
- 南三姑娘=Nam tam cô nương
- 栎儿=Lịch Nhi
- 狼山=Lang sơn
- 谢九=Tạ Cửu
- 兰姨=Lan di
- 张李=Trương Lý
- 张老二=Trương lão nhị
- 陈混子=Trần du thủ du thực
- 田大嫂=Điền đại tẩu
- 田母=Điền mẫu
- 香佑=Hương Hữu
- 邬郡=Ổ quận
- 富源楼=Phú Nguyên lâu
- 雨兮=Vũ Hề
- 晏雷=Yến Lôi
- 徐乐媛=Từ Nhạc Viện
- 徐姐姐=Từ tỷ tỷ
- 晏府=Yến phủ
- 姚奇=Diêu Kỳ
- 君越=Quân Việt
- 晏美人=Yến mỹ nhân
- 聂晏=Nhiếp Yến
- 吴兰伊=Ngô Lan Y
- 秦知州=Tần tri châu
- 闻冤鼓=văn oan cổ
- 安云=An Vân
- 蓝婆子=Lam bà tử
- 姚斌=Diêu Bân
- 姚安=Diêu An
- 茯苓镇=Phục Linh trấn
- 富来=Phú Lai
- 进宝=Tiến Bảo
- 安父=An phụ
- 安母=An mẫu
- 苏秀才=Tô tú tài
- 安大哥=An đại ca
- 杨杨=Dương Dương
- 杨母=Dương mẫu
- 老杨=lão Dương
- 杜囤壮=Đỗ Độn Tráng
- 杨知县=Dương tri huyện
- 安姑娘=An cô nương
- 何姑姑=Hà cô cô
- 孙进宝=Tôn Tiến Bảo
- 谷语=Cốc Ngữ
- 廉国=Liêm quốc
- 柳谷语=Liễu Cốc Ngữ
- 定国侯=Định Quốc hầu
- 安国侯=An Quốc hầu
- 温如煦=Ôn Như Húc
- 煦院=Húc viện
- 瑗嫔=Viện tần
- 柳启南=Liễu Khải Nam
- 萃茶=Tụy Trà
- 李萃茶=Lý Tụy Trà
- 封姨娘=Phong di nương
- 柳瑗=Liễu Viện
- 如煦=Như Húc
- 温世子=Ôn thế tử
- 情儿=Tình Nhi
- 柳浥=Liễu Ấp
- 柳谷城=Liễu Cốc Thành
- 慈善堂=Từ Thiện đường
- 乐城=Nhạc thành
- 柳海=Liễu Hải
- 瑗渡宫=Viện Độ cung
- 怜玉=Liên Ngọc
- 于姑娘=Vu cô nương
- 于怜玉=Vu Liên Ngọc
- 柳谷理=Liễu Cốc Lý
- 冯意=Phùng Ý
- 意儿=Ý Nhi
- 冯姑娘=Phùng cô nương
- 温公子=Ôn công tử
- 胡院首=Hồ viện thủ
- 翠乐=Thúy Nhạc
- 瑗儿=Viện Nhi
- 谷城=Cốc Thành
- 万院=Vạn Viện Hạng Tử
- 陈玄=Trần Huyền
- 陈玄奕=Trần Huyền Dịch
- 冀儿=Ký Nhi
- 乐安=Nhạc An
- 陈玄齐=Trần Huyền Tề
- 齐侯府=Tề hầu phủ
- 武宁=Võ Ninh
- 奉安=Phụng An
- 喜摇=Hỉ Diêu
- 余临=Dư Lâm
- 复涯寺=Phục Nhai tự
- 裕城=Dụ thành
- 宇同=Vũ Đồng
- 燕雨=Yến Vũ
- 庄秀才=Trang tú tài
- 梁淑=Lương Thục
- 梁老爷=Lương lão gia
- 梁姑娘=Lương cô nương
- 何秀才=Hà tú tài
- 张二哥=Trương nhị ca
- 庄杨氏=Trang Dương thị
- 于修=Vu Tu
- 于兄=Vu huynh
- 固镇=Cố trấn
- 胡妹妹=Hồ muội muội
- 利城=Lợi thành
- 田姓=họ Điền
- 田伙计=Điền tiểu nhị
- 余田=Dư Điền
- 冀大爷=Ký đại gia
- 田老爷=Điền lão gia
- 余大嫂=Dư đại tẩu
- 田慎=Điền Thận
- 田夫人=Điền phu nhân
- 白青=Bạch Thanh
- 白兴达=Bạch Hưng Đạt
- 秀园=Tú Viên
- 舟儿=Chu Nhi
- 狼山陵=Lang Sơn Lăng
- 瓷秀=Từ Tú
- 回春堂=Hồi Xuân Đường
- 余宝兰=Dư Bảo Lan
- 田余=Điền Dư
- 陈于氏=Trần Vu thị
- 冀城=Ký thành
- 崔姑娘=Thôi cô nương
- 陆二少爷=Lục nhị thiếu gia
- 张姐姐=Trương tỷ tỷ
- 周姓=họ Chu
- 清芷=Thanh Chỉ
- 黎老夫人=Lê lão phu nhân
- 林殊儿=Lâm Thù Nhi
- 封姜=Phong Khương
- 有贵=Hữu Quý
- 姜封=Khương Phong
- 肆家=Tứ gia
- 柳二公子=Liễu nhị công tử
- 陆方=Lục Phương
- 梁东家=Lương đông gia
- 柳李=Liễu Lý
- 温老太爷=Ôn lão thái gia
- 柳平=Liễu Bình
- 温李=Ôn Lý
- 孙周=Tôn Chu
- 善村=Thiện thôn
- 姚姨=Diêu di
- 平村=Bình thôn
- 仓大娘=Thương đại nương
- 玉姑娘=Ngọc cô nương
- 缅街=Miến phố
- 顾夏=Cố Hạ
- 顾陈=Cố Trần
- 顾姑娘=Cố cô nương
- 清心庵=Thanh Tâm am
- 顾表哥=Cố biểu ca
- 夏清心=Hạ Thanh Tâm
- 柳充=Liễu Sung
- 于朝阳=Vu Triều Dương
- 于朝南=Vu Triều Nam
- 陈良=Trần Lương
- 充儿=Sung Nhi
- 挺儿=Đĩnh Nhi
- 褚陆=Chử Lục
- 青部=Thanh bộ
- 林尤=Lâm Vưu
- 朱广=Chu Quảng
- 良儿=Lương Nhi
- 潘鱼=Phan Ngư
- 意娘=Ý Nương
- 含绣=Hàm Tú
- 林大贵=Lâm Đại Quý
- 太平医馆=Thái Bình y quán
- 于东家=Vu đông gia
- 于夫人=Vu phu nhân
- 华子=Hoa Tử
- 吴修=Ngô Tu
- 绣姨娘=Tú di nương
- 山少爷=Sơn thiếu gia
- 赵三少爷=Triệu tam thiếu gia
- 长门街=Trường Môn nhai
- 安东家=An đông gia
- 赵三爷=Triệu tam gia
- 范大娘=Phạm đại nương
- 小居客栈=Tiểu Cư khách điếm
- 范李氏=Phạm Lý thị
- 犯老太太=Phạm lão thái thái
- 禀尘司=Bẩm Trần Tư
- 菁姑娘=Tinh cô nương
- 姓甫=họ Phủ
- 喜来镇=Hỉ Lai trấn
- 寒月剑=Hàn Nguyệt kiếm
- 田宝珠=Điền Bảo Châu
- 秀云=Tú Vân
- 二丫=Nhị Nha
- 蒋秀云=Tưởng Tú Vân
- 飞鸟镇=Phi Điểu trấn
- 翁城=Ông thành
- 孙宝金=Tôn Bảo Kim
- 四丫=Tứ Nha
- 孙吉富=Tôn Cát Phú
- 宝金=Bảo Kim
- 吉富=Cát Phú
- 忘忧=Vong Ưu
- 念福=Niệm Phúc
- 蒋四=Tưởng tứ
- 槐花=Hòe Hoa
- 六丫=lục nha
- 陈六=Trần lục
- 宝婵=Bảo Thiền
- 宝云=Bảo Vân
- 林荷花=Lâm Hà Hoa
- 蒋秀芸=Tưởng Tú Vân
- 淘小子=Đào tiểu tử
- 孙伯母=Tôn bá mẫu
- 孙伯父=Tôn bá phụ
- 王大夫=Vương đại phu
- 林大夫=Lâm đại phu
- 蒋保金=Tưởng Bảo Kim
- 江月=Giang Nguyệt
- 关江月=Quan Giang Nguyệt
- 瑜城=Du thành
- 关福耀=Quan Phúc Diệu
- 江父=Giang phụ
- 陈玲珑=Trần Linh Lung
- 江雨=Giang Vũ
- 钱府=Tiền phủ
- 钱公子=Tiền công tử
- 余大爷=Dư đại gia
- 余叔=Dư thúc
- 余老头=Dư lão đầu
- 钱乍咋=Tiền Sạ Trách
- 钱少夫人=Tiền thiếu phu nhân
- 关老爷=Quan lão gia
- 赵成全=Triệu Thành Toàn
- 姓关=họ Quan
- 月林=Nguyệt Lâm
- 陈玉沣=Trần Ngọc Phong
- 玉沣=Ngọc Phong
- 关江雨=Quan Giang Vũ
- 芙蓉=Phù Dung
- 王老大夫=Vương lão đại phu
- 玉安=Ngọc An
- 关姑娘=Quan cô nương
- 陈玉安=Trần Ngọc An
- 云梨=Vân Lê
- 翠儿=Thúy Nhi
- 和田大夫=cùng Điền đại phu
- 周老弟=Chu lão đệ
- 山南村=Sơn Nam thôn
- 山北村=Sơn Bắc thôn
- 温府=Ôn phủ
- 韶安=Thiều An
- 照顾堰=chiếu Cố Yển
- 乌村=Ô thôn
- 桉城=Án Thành
- 发现了结罗王子=phát hiện Kết La vương tử
- 是何大川=là Hà Đại Xuyên
- 是何姑娘=là Hà cô nương
- 杨姨=Dương dì
- 有贵客=có khách quý
- 给付太医=cho Phó thái y
- 神采飞扬=thần thái phi dương
- 冬月=Đông Nguyệt
- 小丫鬟=tiểu nha hoàn
- 如意=Như Ý
- 清清白白=thanh thanh bạch bạch
- 温林=Ôn Lâm
- 有福气=có phúc khí
- 安堂姐=An đường tỷ
- 安平县城=An Bình huyện thành
- 齐姨=Tề dì
- 鲁城=Lỗ Thành
- 何村=Hà thôn
- 是何婆子=là Hà bà tử
- 是何鱼=là Hà Ngư
- 给付氏=cho Phó thị
- 把风姑娘=đem Phong cô nương
- 吃的那点心=ăn kia điểm tâm
- 笑意盈盈=ý cười doanh doanh
- 奉贤街=phố Phụng Hiền
- 还有为=còn có vì
- 母子平安=mẫu tử bình an
- 看顾奶娘=xem Cố bà vú
- 求知县大人=cầu tri huyện đại nhân
- 你自己找的人没护好=chính ngươi tìm người không hộ hảo
- 他害长久=hắn hại Trường Cửu
- 知道我眼睛没瞎=biết ta đôi mắt không hạt
- 李四姑娘=Lý tứ cô nương
- 小杜氏=Tiểu Đỗ thị
- 会不会太空闲=có thể hay không quá nhàn rỗi
- 让路氏=làm Lộ thị
- 齐姓=họ Tề
- 母女平安=mẹ con bình an
- 桃花=Đào Hoa
- 梅花=Mai Hoa
- 打保进=đánh Bảo Tiến
- 找齐长茗=tìm Tề Trường Mính
- 请封过世子=thỉnh phong quá thế tử
- 小田氏=Tiểu Điền thị
- 柳姨=Liễu dì
- 和田大嫂=cùng Điền đại tẩu
- 和田母=cùng Điền mẫu
- 看招喜=xem Chiêu Hỉ
- 易国=Dịch quốc
- 你连哥哥都不信任吗=ngươi liền ca ca đều không tín nhiệm sao
- 从何氏=từ Hà thị
- 求知县做主=cầu tri huyện làm chủ
- 求知县=cầu tri huyện
- 那人参=kia nhân sâm
- 是何母=là Hà mẫu
- 小花=Tiểu Hoa
- 是何肯=là Hà Khẳng
- 大丫鬟=đại nha hoàn
- 荣妃=Vinh phi
- 小于氏=Tiểu Vu thị
- 木兰=Mộc Lan
- 严姨=Nghiêm dì
- 素衣=Tố Y
- 覃城=Đàm Thành
- 常氏=Thường thị
- 庄家=Trang gia
- 其实是等人=kỳ thật là chờ người
- 大善人=đại thiện nhân
- 和田冀恩=cùng Điền Ký Ân
- 琳娘=Lâm Nương
- 和田慎=cùng Điền Thận
- 和田父=cùng Điền phụ
- 和田老爷=cùng Điền lão gia
- 小毛病=tiểu mao bệnh
- 平安长大=bình an lớn lên
- 小张氏=Tiểu Trương thị
- 从小张氏=từ Tiểu Trương thị
- 这家世=này gia thế
- 一朵小花=một đóa tiểu hoa
- 喜婆=hỉ bà
- 柳方=Liễu Phương
- 陈林=Trần Lâm
- 林陈=Lâm Trần
- 还有钱兄=còn có Tiền huynh
- 封氏=Phong thị
- 圆子=Viên Tử
- 棠少爷=Đường thiếu gia
- 给他娘养老送终=cho hắn nương dưỡng lão tống chung
- 吴光正=Ngô Quang Chính
- 百花镇=Bách Hoa trấn
- 对立秋=đối Lập Thu
- 有人说起立秋=có người nói khởi Lập Thu
- 对方家=đối Phương gia
- 见方远烈=thấy Phương Viễn Liệt
- 姓了方=họ Phương
- 陆柳=Lục Liễu
- 着陆成富=Lục Thành Phú
- 和婉娘=cùng Uyển Nương
- 袁柳=Viên Liễu
- 李媛茶=Lý Viện Trà
- 孙嫂子=Tôn tẩu tử
- 杨桃=Dương Đào
- 青草=Thanh Thảo
- 小豆子=Tiểu Đậu Tử
- 杀青玉=giết Thanh Ngọc
- 有余氏=có Dư thị
- 清心师父=Thanh Tâm sư phụ
- 保全名声=bảo toàn thanh danh
- 顾老夫人=Cố lão phu nhân
- 说清心=nói Thanh Tâm
- 有余清烟=có Dư Thanh Yên
- 李二爷=Lý nhị gia
- 林厚=Lâm Hậu
- 在于福=tại Vu Phúc
- 在于家=tại Vu gia
- 龚家=Cung gia
- 对方夫人=đối Phương phu nhân
- 茶子=Trà Tử
- 有方溧=có Phương Lật
- 甫花镇=Phủ Hoa trấn
- 许粮=Hứa Lương
- 周花姐=Chu Hoa Tỷ
- 容柳=Dung Liễu
- 小竹=Tiểu Trúc
- 姓了胡=họ Hồ
- 黄连=Hoàng Liên
- 意泉=Ý Tuyền
- 就得意彬=phải Ý Bân
- 袁二爷=Viên nhị gia
- 陈青姗=Trần Thanh San
- 胡姐姐=Hồ tỷ tỷ
- 袁二夫人=Viên nhị phu nhân
- 祁家=Kỳ gia
- 慧茹=Tuệ Như
- 小胡氏=Tiểu Hồ thị
- 把姗姗=đem San San
- 珊珊=San San
- 袁胡=Viên Hồ
- 胡袁=Hồ Viên
- 枫儿=Phong Nhi
- 父不祥=phụ bất tường
- 柏树镇=Bách Thụ trấn
- 何茂林=Hà Mậu Lâm
- 阿粮=A Lương
- 张三翠=Trương Tam Thúy
- 奉喜=Phụng Hỉ
- 有余成武=có Dư Thành Võ
- 姓了罗=họ La
- 对方念巧=đối Phương Niệm Xảo
- 罗三姑娘=La tam cô nương
- 有方念巧=có Phương Niệm Xảo
- 是给我方子=là cho ta phương thuốc
- 高大爷=Cao đại gia
- 见方念巧=thấy Phương Niệm Xảo
- 贺田=Hạ Điền
- 桂兰=Quế Lan
- 常甫=Thường Phủ
- 徐秀才=Từ tú tài
- 找齐父=tìm Tề phụ
- 被人质问=bị người chất vấn
- 知情姑姑=Tri Tình cô cô
- 胡准=Hồ Chuẩn
- 美肴楼=Mỹ Hào Lâu
- 小鱼=Tiểu Ngư
- 常公子=Thường công tử
- 陈常=Trần Thường
- 茂茂=Mậu Mậu
- 常小大夫=Thường tiểu đại phu
- 碾子=Niễn Tử
- 悦情姑娘=Duyệt Tình cô nương
- 祥安街=phố Tường An
- 小猴=Tiểu Hầu
- 猴三=Hầu Tam
- 关卢=Quan Lư
- 关城友=Quan Thành Hữu
- 有关成友=có Quan Thành Hữu
- 陈简=Trần Giản
- 香姨娘=Hương di nương
- 陈用=Trần Dụng
- 成沣=Thành Phong
- 盼裕=Phán Dụ
- 壮牛=Tráng Ngưu
- 甘大嫂=Cam đại tẩu
- 周老大夫=Chu lão đại phu
- 于家具=với gia cụ
- 愈安=Dũ An
- 贺老太太=Hạ lão thái thái
- 对方姨娘=đối Phương di nương
- 三丫头=tam nha đầu
- 归林家=về Lâm gia
- 林合仓=Lâm Hợp Thương
- 林合满=Lâm Hợp Mãn
- 林婶子=Lâm thẩm
- 合满哥=Hợp Mãn ca
- 林丁氏=Lâm Đinh thị
- 罗深=La Thâm
- 罗逅=La Cấu
- 把子安=đem Tử An
- 要子安=muốn Tử An
- 长禄=Trường Lộc
- 一下子安=một chút Tử An
- 柳老四=Liễu lão tứ
- 叶秋=Diệp Thu
- 叶荷=Diệp Hà
- 张图=Trương Đồ
- 竹才=Trúc Tài
- 叶姨=Diệp dì
- 柳子喜=Liễu Tử Hỉ
- 子易=Tử Dịch
- 大丫头=đại nha đầu
- 福喜=Phúc Hỉ
- 北王妃=Bắc vương phi
- 青青紫紫=xanh xanh tím tím
- 织娘=chức nương
- 陈春风=Trần Xuân Phong
- 有美亲眼所见=Hữu Mỹ tận mắt nhìn thấy
- 巧儿=Xảo Nhi
- 陈满怀=Trần Mãn Hoài
- 满怀大哥=Mãn Hoài đại ca
- 陈满屯=Trần Mãn Truân
- 陈春=Trần Xuân
- 赵开云=Triệu Khai Vân
- 洛河镇=Lạc Hà trấn
- 高进明=Cao Tiến Minh
- 红慈=Hồng Từ
- 高大叔=Cao đại thúc
- 胡四=Hồ Tứ
- 苗心=Miêu Tâm
- 子恒=Tử Hằng
- 连姓=họ Liên
- 千喜=Thiên Hỉ
- 陆秋秋=Lục Thu Thu
- 小泉=Tiểu Tuyền
- 寇双喜=Khấu Song Hỉ
- 寇桃=Khấu Đào
- 寇双全=Khấu Song Toàn
- 简文=Giản Văn
- 敏玉=Mẫn Ngọc
- 祥玉街=Tường Ngọc phố
- 陈全=Trần Toàn
- 陈子奇=Trần Tử Kỳ
- 陈子怡=Trần Tử Di
- 林添寿=Lâm Thiêm Thọ
- 安香=An Hương
- 柳春风=Liễu Xuân Phong
- 常江=Thường Giang
- 林二垛=Lâm Nhị Đóa
- 虎牙=Hổ Nha
- 胡秀才=Hồ tú tài
- 梁嫂=Lương tẩu
- 云夫子=Vân phu tử
- 孔姑娘=Khổng cô nương
- 云圣=Vân Thánh
- 陈阿宝=Trần A Bảo
- 何家=Hà gia
- 三有=Tam Hữu
- 容城=Dung thành
- 大朗=Đại Lãng
- 缘起楼=Duyên Khởi Lâu
- 陈赖子=Trần vô lại
- 福连街=Phúc Liên phố
- 应城=Ứng thành
- 赵老实=Triệu Lão Thật
- 齐娘子=Tề nương tử
- 常少东家=Thường thiếu đông gia
- 杨赖子=Dương vô lại
- 堂堂=Đường Đường
- 其贵=Kỳ Quý
- 张老实=Trương thành thật
- 棋子=Kỳ Tử
- 长青=Trường Thanh
- 林姓=họ Lâm
- 柳子斌=Liễu Tử Bân
- 钱有=Tiền Hữu
- 胡世=Hồ Thế
- 立才=Lập Tài
- 陶红=Đào Hồng
- 赢楼=Doanh Lâu
- 枫城=Phong thành
- 厚哥=Hậu ca
- 厚子=Hậu Tử
- 如安=Như An
- 子峰=Tử Phong
- 贺欢实=Hạ Hoan Chân
- 钱有贵=Tiền Hữu Quý
- 陈春华=Trần Xuân Hoa
- 春风=Xuân Phong
- 孔氏=Khổng thị
- 陈族长=Trần tộc trưởng
- 春元=Xuân Nguyên
- 陈进魁=Trần Tiến Khôi
- 春华=Xuân Hoa
- 穿喜=Xuyên Hỉ
- 花花=Hoa Hoa
- 满屯=Mãn Truân
- 水城=Thủy thành
- 琼娘=Quỳnh Nương
- 胡麻子=Hồ mặt rỗ
- 进明=Tiến Minh
- 张二嫂=Trương nhị tẩu
- 张大嫂=Trương đại tẩu
- 紫娘=Tử Nương
- 北街=phố Bắc
- 柳花楼=Liễu hoa lâu
- 林城=Lâm Thành
- 何麻子=Hà mặt rỗ
- 周白氏=Chu Bạch thị
- 周少东家=Chu thiếu đông gia
- 秋秋=Thu Thu
- 齐二哥=Tề nhị ca
- 周少夫=chu thiếu phu
- 齐二嫂=Tề nhị tẩu
- 寇家=Khấu gia
- 寇老大=Khấu lão đại
- 寇婶子=Khấu thẩm tử
- 寇哥=Khấu ca
- 寇母=Khấu mẫu
- 寇堂哥=Khấu đường ca
- 寇双=Khấu Song
- 周婶子=Chu thẩm tử
- 双喜=Song Hỉ
- 双全=Song Toàn
- 寇林=Khấu Lâm
- 张大傻=Trương đại ngốc
- 山哥=Sơn ca
- 柳山=Liễu Sơn
- 寇杨氏=Khấu Dương thị
- 寇大娘=Khấu đại nương
- 田梅镇=Điền Mai trấn
- 花悦楼=Hoa Duyệt Lâu
- 沨儿=Phong Nhi
- 全叔=Toàn thúc
- 子奇=Tử Kỳ
- 简安=Giản An
- 陈少夫人=Trần thiếu phu nhân
- 胡少夫人=Hồ thiếu phu nhân
- 陈子沣=Trần Tử Phong
- 子沣=Tử Phong
- 陈少东家=Trần thiếu đông gia
- 娇叱=Kiều Sất
- 雨娘=Vũ Nương
- 齐东家=Tề đông gia
- 沈解=Thẩm Giải
- 暗花巷=Ám Hoa hẻm
- 暗花=Ám Hoa
- 广城=Quảng thành
- 三果=Tam Quả
- 春草=Xuân Thảo
- 慧儿=Tuệ Nhi
- 齐大福=Tề Đại Phúc
- 二垛=Nhị Đóa
- 寒玉=Hàn Ngọc
- 胡筹=Hồ Trù
- 周姨=Chu di
- 希儿=Hi Nhi
- 周大夫人=Chu đại phu nhân
- 路政署=Lộ Chính Thự
- 方城=Phương thành
- 周江=Chu Giang
- 千柔=Thiên Nhu
- 烟城=Yên thành
- 黑一=Hắc Nhất
- 杨城=Dương thành
- 陈长老=Trần trưởng lão
- 陈楼=Trần Lâu
- 常老爷=Thường lão gia
- 陈杜=Trần Đỗ
- 周长风=Chu Trường Phong
- 彭赖子=Bành vô lại
- 唐英华=Đường Anh Hoa
- 康大姑娘=Khang đại cô nương
- 泽华=Trạch Hoa
- 兰娘=Lan Nương
- 邱姑爷=Khâu cô gia
- 阿礼=A Lễ
- 来银=Lai Ngân
- 秋姑娘=Thu cô nương
- 鸢飞=Diên Phi
- 麒麟街=Kỳ Lân phố
- 邱夫人=Khâu phu nhân
- 姜姨娘=Khương di nương
- 赵钱=Triệu Tiền
- 冯玉明=Phùng Ngọc Minh
- 玉明=Ngọc Minh
- 梧桐巷=Ngô Đồng hẻm
- 尤府=Vưu phủ
- 理国公=Lý Quốc công
- 苏青=Tô Thanh
- 荀夙=Tuân Túc