Ngôn tình Xuyên thư sau, béo miêu nhi ở 80 làm đoàn sủng Chủ đề tạo bởi: XXX
Xuyên thư sau, béo miêu nhi ở 80 làm đoàn sủng
visibility3594746 star13122 139
Hán Việt: Xuyên thư hậu, bàn miêu nhi tại bát linh tố đoàn sủng
Tác giả: Tạp Tạp er
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: 2848. Chương 2848 phiên ngoại chi Nguyễn Hạo ( xong )
Thời gian đổi mới: 26-05-2021
Cảm ơn: 1483 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Hiện đại , HE , Tình cảm , Ngọt sủng , Trọng sinh , Xuyên thư , Làm ruộng , Hào môn thế gia , Nữ phụ , Vườn trường , Nhẹ nhàng , Đô thị tình duyên , Thị giác nữ chủ , Manh bảo
Béo Miêu Nhi đã chết, ăn vụng đùi gà khi bị một đạo kim lôi cấp đánh chết!
Trọng sinh ở một cái sinh chín tôn nhi, mong cháu gái mong đôi mắt đều đỏ Nguyễn gia, nháy mắt thành Nguyễn gia trên dưới tam đại đoàn sủng!
Béo Miêu Nhi cười tủm tỉm, cảm thấy này có nãi nãi sủng, ba mẹ ái, ca ca hộ cuộc sống gia đình, thật kêu một cái mỹ tư tư nha.
Đương nhiên, nếu không có mỗ chỉ trốn ở góc phòng, trong ánh mắt phóng lục quang, gắt gao nhìn chằm chằm nàng ‘ sói xám ’, vậy càng tốt!
Béo Miêu Nhii: (`へ′)ノ
- 阮林氏=Nguyễn Lâm thị
- 江斌=Giang Bân
- 柳招娣=Liễu Chiêu Đệ
- 舒朗=Thư Lãng
- 陆子书=Lục Tử Thư
- 阮杰=Nguyễn Kiệt
- 阮浩=Nguyễn Hạo
- 阮磊=Nguyễn Lỗi
- 阮伟=Nguyễn Vĩ
- 阮俊=Nguyễn Tuấn
- 阮家=Nguyễn gia
- 阮弛=Nguyễn Thỉ
- 伍依婷=Ngũ Y Đình
- 许萧=Hứa Tiêu
- 祁唯芯=Kỳ Duy Tâm
- 陆志威=Lục Chí Uy
- 许胥=Hứa Tư
- 吴乐=Ngô Nhạc
- 杜清=Đỗ Thanh
- 舒老爷子=Thư lão gia tử
- 袁小东=Viên Tiểu Đông
- 阮建党=Nguyễn Kiến Đảng
- 阮建国=Nguyễn Kiến Quốc
- 娇娇=Kiều Kiều
- 胖喵儿=Béo Miêu Nhi
- 小娇娇=Tiểu Kiều Kiều
- 小八=Tiểu Bát
- 阮满仓=Nguyễn Mãn Thương
- 小胥=Tiểu Tư
- 舒洁=Thư Khiết
- 说对象时=nói đối tượng khi
- 许建林=Hứa Kiến Lâm
- 小胖手递给去=tiểu béo tay đưa qua đi
- 阮峰=Nguyễn Phong
- 舒微=Thư Vi
- 初一=sơ nhất
- 聂小武=Nhiếp Tiểu Võ
- 绍伟=Thiệu Vĩ
- 段绍伟=Đoạn Thiệu Vĩ
- 卡死后=tạp chết sau
- 男配对女主=nam phụ đối nữ chủ
- 两方家=hai phương gia
- 聚会中和高干=tụ hội trung cùng cán bộ cao cấp
- 脑袋拍了一巴掌=đầu chụp một bàn tay
- 大的锅里=trong nồi lớn
- 小的锅里=trong nồi nhỏ
- 饱一餐饿一餐=no một bữa đói một bữa
- 大胥=Đại Tư
- 之际=lúc
- 四年前生=bốn năm trước sinh
- 有了后爸=có ba kế
- 许家门=Hứa gia môn
- 看了眼=mắt nhìn
- 看着他妈=nhìn mẹ hắn
- 建党=Kiến Đảng
- 挨过揍=chịu quá tấu
- 不喜欢他妈这么说自己=không thích mẹ hắn nói mình như vậy
- 他是我们阮家的小公主=nàng là chúng ta Nguyễn gia tiểu công chúa
- 他妈争论=mẹ hắn tranh luận
- 改小的=sửa nhỏ
- 想都别想=nghĩ đều đừng nghĩ
- 婷婷=Đình Đình
- 阮博=Nguyễn Bác
- 星期天才会回家=cuối tuần thiên mới sẽ về nhà
- 那晚点=kia vãn điểm
- 娇娃娃=kiều oa oa
- 在编排她=ở bố trí nàng
- 小九=Tiểu Cửu
- 阮庆=Nguyễn Khánh
- 雀儿时=tước nhi thời điểm
- 坐在他哥哥的外套上=ngồi ở nàng ca ca áo khoác thượng
- 小的不能再小的=tiểu đến không thể lại tiểu
- 叫我哥哥=kêu ta ca ca
- 年纪小归小=tuổi còn nhỏ về nhỏ
- 阮驰=Nguyễn Thỉ
- 弛子=Thỉ tử
- 阮建军=Nguyễn Kiến Quân
- 阮建民=Nguyễn Kiến Dân
- 阮庆无缘无故又挨了一巴掌=Nguyễn Vĩ vô duyên vô cớ lại ăn một bàn tay
- 从隔房出来=từ cách phòng ra tới
- 给娇娇上好药=cấp Kiều Kiều thượng hảo dược
- 五口吃的喷香=năm khẩu ăn thơm nức
- 婷子=Đình tử
- 好的她就接着=tốt nàng liền tiếp
- 往后=về sau
- 升高中了=lên cao trung
- 三岁就开始发蒙=ba tuổi liền bắt đầu được dạy đọc viết
- 都发蒙比较早=đều được dạy đọc viết tương đối sớm
- 许建宏=Hứa Kiến Hoành
- 许家=Hứa gia
- 许城=Hứa Thành
- 挡都挡不住=ngăn đều ngăn không được
- 和你好了=cùng ngươi hảo
- 一行没有翻完的地=một hàng không có phiên xong đất
- 往后院=hướng hậu viện
- 往后门=hướng cửa sau
- 家家门口=gia cửa nhà
- 招娣=Chiêu Đệ
- 小伟=Tiểu Vĩ
- 斤肉过去的嘛=cân thịt qua đi sao
- 改性阮=sửa họ Nguyễn
- 拧不干=ninh không khô
- 小孩家家=tiểu hài tử gia gia
- 站起了身体=đứng lên thân thể
- 陆瑧=Lục Trân
- 小婷=Tiểu Đình
- 往后厨房=hướng sau phòng bếp
- 来福=Lai Phúc
- 驰子=Thỉ tử
- 这一隐瞒=này một dấu diếm
- 建军=Kiến Quân
- 建民=Kiến Dân
- 建国=Kiến Quốc
- 小俊=Tiểu Tuấn
- 唧唧唧=chít chít chít
- 警察局的人才来=cảnh sát cục người mới tới
- 柳来福=Liễu Lai Phúc
- 柳新民=Liễu Tân Dân
- 不过意外死了=bất quá ngoài ý muốn đã chết
- 胥哥哥=Tư ca ca
- 小俊脸=tiểu tuấn mặt
- 一巴掌就拍开=một bàn tay liền chụp bay
- 钱瞎子=Tiền người mù
- 钱大哥=Tiền đại ca
- 钱爷爷=Tiền gia gia
- 峰子=Phong tử
- 这块地=này khối đất
- 瑧哥哥=Trân ca ca
- 陆伯伯=Lục bá bá
- 小瑧=Tiểu Trân
- 小驰=Tiểu Thỉ
- 有后妈=có mẹ kế
- 更何况是阮杰这个当事人呢=huống chi là Nguyễn Thỉ cái này đương sự đâu
- 李书=Lý Thư
- 常晴晴=Thường Tình Tình
- 小九九=tính toán
- 端着过去的时候=bưng qua đi thời điểm
- 四点多才=bốn điểm nhiều mới
- 姓许=họ Hứa
- 拉她的人道=kéo nàng người nói
- 陆医生=Lục bác sĩ
- 找钱瞎子=tìm Tiền người mù
- 建林=Kiến Lâm
- 小弛=Tiểu Thỉ
- 厥过去的=xỉu qua đi
- 小月=Tiểu Nguyệt
- 顾忌着她怀里的阮庆=cố kỵ nàng trong lòng ngực Nguyễn Vĩ
- 真气派=thật khí phái
- 她不喜欢她把注意力=hắn không thích nàng đem lực chú ý
- 吴国庆=Ngô Quốc Khánh
- 城子=Thành tử
- 李达=Lý Đạt
- 徐美=Từ Mỹ
- 这能买好多好多的肉肉啦=này có thể mua hảo thật tốt nhiều thịt thịt lạp
- 还站着陆瑧=còn đứng Lục Trân
- 志威=Chí Uy
- 陆哥哥=Lục ca ca
- 发现他妈的脸色=phát hiện mẹ hắn sắc mặt
- 舒母=Thư mẫu
- 舒父=Thư phụ
- 舒家=Thư gia
- 弛哥哥=Thỉ ca ca
- 刚刚过去的几人=vừa mới qua đi mấy người
- 看热闹的人才转过头=xem náo nhiệt người mới quay đầu
- 小丽=Tiểu Lệ
- 丽姨=Lệ dì
- 二流子家=Nhị lưu tử gia
- 伟哥哥=Vĩ ca ca
- 李晶琴=Lý Tinh Cầm
- 姓伍的人家的侄女=họ Ngũ nhân gia chất nữ
- 伍婶子=Ngũ thím
- 很信任他妈的=thực tín nhiệm mẹ hắn
- 小萧=Tiểu Tiêu
- 小箫=Tiểu Tiêu
- 伍家=Ngũ gia
- 吧唧两口吃=bẹp hai khẩu ăn
- 家具也都买好=gia cụ cũng đều mua hảo
- 吴彩云=Ngô Thải Vân
- 阮旭=Nguyễn Húc
- 快点过去的=nhanh lên qua đi
- 驰哥哥=Thỉ ca ca
- 庆大=Khánh đại
- 图表现=đồ biểu hiện
- 将门=đem môn
- 两口吃=hai khẩu ăn
- 舒教授=Thư giáo thụ
- 小杰=Tiểu Kiệt
- 肉肉道=thịt thịt nói
- 小座谈会=tiểu tọa đàm hội
- 姓付=họ Phó
- 付娟=Phó Quyên
- 付老师=Phó lão sư
- 李虎=Lý Hổ
- 读一年的事情=đọc năm nhất sự tình
- 许同学=Hứa đồng học
- 小八卦=tiểu bát quái
- 北都=Bắc đô
- 我三个轮的咋可能跑得过他四个轮子=ta ba cái bánh xe sao khả năng đuổi kịp quá hắn bốn cái bánh xe
- 徐唯一=Từ Duy Nhất
- 小东=Tiểu Đông
- 喝奶后=uống nãi sau
- 伸手过去的时候=duỗi tay qua đi thời điểm
- 小浩=Tiểu Hạo
- 威哥=Uy ca
- 杰子=Kiệt tử
- 翻滚着落下楼梯=quay cuồng ngã xuống thang lầu
- 楼梯底下人就爬了起来=thang lầu phía dưới người liền bò lên
- 爬着过去的=bò qua đi
- 还口吐白沫=còn miệng sùi bọt mép
- 很多的爱才能弥补=rất nhiều ái mới có thể đền bù
- 上算是个奇迹=thượng xem như cái kỳ tích
- 阮建=Nguyễn Kiến Quốc
- 小洁=Tiểu Khiết
- 劝都没有用=khuyên đều không hữu dụng
- 庆哥哥=Khánh ca ca
- 有整整的一脸盆=có chỉnh chỉnh một mặt bồn
- 小日子=tiểu nhật tử
- 胥哥=Tư ca
- 阮家人才让=Nguyễn gia người mới làm
- 那道雷=kia đạo lôi
- 杨娜=Dương Na
- 伍同学=Ngũ đồng học
- 舒老师=Thư lão sư
- 多哥哥=nhiều ca ca
- 那道疤=kia đạo sẹo
- 和亲耳听=cùng chính tai nghe
- 磊哥哥=Lỗi ca ca
- 成绩也还说的过去=thành tích cũng còn nói qua đi
- 徐奇=Từ Kỳ
- 曾师傅=Tằng sư phó
- 阮建/国=Nguyễn Kiến Quốc
- 一前一后的过去=một trước một sau qua đi
- 妮妮=Ni Ni
- 陆美丽=Lục Mỹ Lệ
- 美丽姐=Mỹ Lệ tỷ
- 姓冯=họ Phùng
- 冯年年=Phùng Niên Niên
- 阮建|国=Nguyễn Kiến Quốc
- 建|国=Kiến Quốc
- 视若珍宝=coi như trân bảo
- 曾伯伯=Tằng bá bá
- 福康医院=Phúc Khang bệnh viện
- 姓福=họ Phúc
- 袁鹏=Viên Bằng
- 袁礼=Viên Lễ
- 袁深=Viên Thâm
- 袁曼儿=Viên Mạn Nhi
- 刘妈=Lưu mụ
- 陈红=Trần Hồng
- 峰哥哥=Phong ca ca
- 伟岸=Vĩ Ngạn
- 旭叔=Húc thúc
- 洁儿=Khiết nhi
- 梁伟岸=Lương Vĩ Ngạn
- 您睡得好不好啊=ngài ngủ ngon không ngon a
- 另外一地方=mặt khác địa phương
- 因为地不够=bởi vì đất không đủ
- 小微=Tiểu Vi
- 小朗=Tiểu Lãng
- 建/国=Kiến Quốc
- 睡得好不好啊=ngủ ngon không ngon a
- 考了八十多分=khảo hơn tám mươi điểm
- 三点多才=tam điểm nhiều mới
- 坐到太后面了=ngồi vào quá mặt sau
- 舒老夫人=Thư lão phu nhân
- 刘玲=Lưu Linh
- 吴国|庆=Ngô Quốc Khánh
- 母|乳=sữa mẹ
- 舒老妇人=Thư lão phụ nhân
- 急症费=cấp chứng phí
- 缺席=vắng mặt
- 数了又数=đếm lại đếm
- 借钱给我=cho ta vay tiền
- 道清俊的身影=đạo thanh tuấn thân ảnh
- 李华=Lý Hoa
- 道题都作对=đạo đề đều làm đúng
- 骚|包=tao bao
- 后山前山=trước núi sau núi
- 子书=Tử Thư
- 浩大哥=Hạo đại ca
- 块地=khối đất
- 鹏哥哥=Bằng ca ca
- 原志鹏=Nguyên Chí Bằng
- 徐梅梅=Từ Mai Mai
- 从高一开始=từ cao một bắt đầu
- 吴娟=Ngô Quyên
- 小娟=Tiểu Quyên
- 黄小小=Hoàng Tiểu Tiểu
- 就这么过去的样子=liền như vậy qua đi bộ dáng
- 小小!=Tiểu Tiểu!
- 你他|妈找死啊=ngươi mẹ nó tìm chết a
- 阮新科=Nguyễn Tân Khoa
- 温梦华=Ôn Mộng Hoa
- 满仓=Mãn Thương
- 徐婉=Từ Uyển
- 曼儿=Mạn Nhi
- 陈青山=Trần Thanh Sơn
- 胡兰芝=Hồ Lan Chi
- 匡瑫=Khuông Thao
- 一二年级=một hai niên cấp
- 转过来头来回答=chuyển qua tới đầu đến trả lời
- 杨窕=Dương Điệu
- 窕姐姐=Điệu tỷ tỷ
- 写好名字就让下课=viết hảo tên liền cho tan học
- 辣椒炒萝卜干=ớt cay xào củ cải khô
- 萝卜干=củ cải khô
- 唯芯=Duy Tâm
- 两个干哥哥=hai cái kết nghĩa ca ca
- 陈校长=Trần hiệu trưởng
- 舒同志=Thư đồng chí
- 起课来=khởi khóa tới
- 郑佩=Trịnh Bội
- 道熟悉的身影=đạo hình bóng quen thuộc
- 曾琦=Tằng Kỳ
- 书哥哥=Thư ca ca
- 黄莉=Hoàng Lị
- 祁连=Kỳ Liên
- 黄老师=Hoàng lão sư
- 胡老师=Hồ lão sư
- 她嘴里学过去的=miệng nàng học qua đi
- 李红蕾=Lý Hồng Lôi
- 蔡芸=Thái Vân
- 顾子箐=Cố Tử Tinh
- 顾老师=Cố lão sư
- 冒着冷气=bốc hơi khí lạnh
- 等第二节课=đợi đệ nhị tiết khóa
- 大道上走回来=đường lớn thượng đi trở về tới
- 丰业村=Phong Nghiệp thôn
- 俊哥哥=Tuấn ca ca
- 丫丫=Nha Nha
- 下门牙=răng cửa dưới
- 打招呼的人才渐渐的少了=chào hỏi người mới dần dần thiếu
- 班会=họp lớp
- 徐雅=Từ Nhã
- 如小叮=Như Tiểu Đinh
- 是个个子很娇小的女孩子=là vóc dáng thực nhỏ xinh nữ hài tử
- 常骁=Thường Kiêu
- 元圆=Nguyên Viên
- 刘珺=Lưu Quân
- 戴旻=Đái Mân
- 伍文=Ngũ Văn
- 伍武=Ngũ Võ
- 十点多才=10 giờ hơn mới
- 浩哥哥=Hạo ca ca
- 杰哥哥=Kiệt ca ca
- 在位置上等着她=tại vị trí thượng đợi nàng
- 小旭=Tiểu Húc
- 我他|妈还恨不得杀了你=ta mẹ nó còn hận không thể giết ngươi
- 江家=Giang gia
- 徐校长=Từ hiệu trưởng
- 我干妹=ta kết nghĩa muội muội
- 下河村=Hạ Hà thôn
- 瑧哥=Trân ca
- 高劲松=Cao Kính Tùng
- 周琳=Chu Lâm
- 曾小奇=Tằng Tiểu Kỳ
- 袁小西=Viên Tiểu Tây
- 江字=Giang tự
- 江叔叔=Giang thúc thúc
- 送了一下=đưa một chút
- 坐大货车=ngồi xe vận tải lớn
- 在下河村=tại Hạ Hà thôn
- 胡韵=Hồ Vận
- 连坐都不坐=liền ngồi đều không ngồi
- 胡婶子=Hồ thím
- 小江=Tiểu Giang
- 竹笋虽然是干的=măng tuy rằng là khô
- 江远龙=Giang Viễn Long
- 谁他|妈干的=ai mẹ nó làm
- 课桌下野蛮=bàn học hạ dã man
- 血迹已经差不多干了=vết máu đã không sai biệt lắm khô
- 磊哥=Lỗi ca
- 这是谁的家长吗=đây là nhà của ai gia trưởng sao
- 电话打过去是=điện thoại đánh qua đi là
- 峰哥=Phong ca
- 许万里=Hứa Vạn Lí
- 机|关|枪=súng máy
- 市警|方=thị cảnh sát
- 出气比进气多=thở ra so hít vào nhiều
- 郭熙=Quách Hi
- 坐过去的时候=ngồi qua đi thời điểm
- 全车的人才知道=toàn xe người mới biết
- 中大奖=trúng giải thưởng lớn
- 买好了彩票=mua hảo vé số
- 是我中的.=là ta trúng.
- 夏利牌的小汽车=nhãn hiệu Xiali tiểu ô tô
- 许胥中的那辆车=Hứa Tư trúng chiếc xe kia
- 冯甜=Phùng Điềm
- 长岭=Trường Lĩnh
- 手撑着地就几步跑了过来=tay chống đất liền vài bước chạy tới
- 夏利小汽车=Xiali tiểu ô tô
- 夏利=Xiali
- 这他|妈怕是个神经病=này mẹ nó sợ là cái bệnh tâm thần
- 那是你大哥我中=đó là ngươi đại ca ta trúng
- 中两辆车=trúng hai chiếc xe
- 一中就中两=một trúng liền trúng hai
- 中大奖中=trúng giải thưởng lớn trúng
- 摇着头回答=phe phẩy đầu hồi đáp
- 快接着啊小姐=mau tiếp a tiểu thư
- 段少爷=Đoạn thiếu gia
- 淑珍=Thục Trân
- 艾淑珍=Ngải Thục Trân
- 搬过去的东西=dọn qua đi đồ vật
- 带好吃的过去=mang ăn ngon qua đi
- 在外公=ở ông ngoại
- 小小……胥=Tiểu Tiểu…… Tư
- 没说送不送=chưa nói đưa không đưa
- 入围了=được tiến vào vòng tiếp theo
- 入围=được tiến vào vòng tiếp theo
- 日子就整整的持续了一周=nhật tử liền suốt giằng co một tuần
- 从小白这=từ tiểu bạch này
- 早早的就起了=sớm liền dậy
- 抓过去的=trảo qua đi
- 陈美娜=Trần Mỹ Na
- 有办法掩饰过去的=có biện pháp che dấu qua đi
- 小武=Tiểu Võ
- 文玉=Văn Ngọc
- 文家=Văn gia
- 一周哪里=một tuần nơi nào
- 一月七八号=tháng 1 bảy tám hào
- 一月四号=tháng 1 bốn hào
- 马欢喜=Mã Hoan Hỉ
- 一月七号=ngày 7 tháng 1
- 即使只是一周=cho dù chỉ là một tuần
- 奇瑞=Kỳ Thụy
- 九号凌晨=ngày 9 rạng sáng
- 十号就要比赛=ngày mười liền phải thi đấu
- 九号必须得=ngày 9 cần thiết đến
- 舒老天爷子=Thư lão gia tử
- 派来的人道谢=phái tới người nói tạ
- 天才会亮=thiên mới sẽ lượng
- 段鑫=Đoạn Hâm
- 吴龙=Ngô Long
- 段荣=Đoạn Vinh
- 艾可茵=Ngải Khả Nhân
- 没管段鑫=một quản Đoạn Hâm
- 段二爷=Đoạn nhị gia
- 段谦洋=Đoạn Khiêm Dương
- 小鑫=Tiểu Hâm
- 雷劈死后=sét đánh chết sau
- 被认回去后=bị nhận trở về sau
- 多美滋滋=nhiều mỹ tư tư
- 五年级=lớp 5
- 扫了他一眼=quét mắt nhìn hắn
- 敲击着地板=đánh sàn nhà
- 富肃=Phú Túc
- 一颗心思=một viên tâm tư
- 瓶身怼着自己的肚子=thân bình chống chính mình bụng
- 让她背时=làm nàng bối khi
- 谦洋=Khiêm Dương
- 段老爷子=Đoạn lão gia tử
- 七点多才=7 giờ nhiều mới
- 吃好喝好睡好=ăn được uống được ngủ ngon
- 用声情并茂的声音=dùng tình cảm phong phú thanh âm
- 她一直都相信她.=nàng vẫn luôn đều tin tưởng hắn.
- 上好药后=thượng hảo dược sau
- 这道视线=này đạo tầm mắt
- 说明天要=nói ngày mai muốn
- 找了好多地儿=tìm thật nhiều chỗ
- 带过去的=mang đi
- 那小道道=kia tiểu đạo đạo
- 间距又很大=khoản cách gian lại rất lớn
- 把货上好=đem hóa thượng hảo
- 见方便面=thấy mì ăn liền
- 对了又对=đối rồi lại đối
- 小洁癖=tiểu thói ở sạch
- 杰哥=Kiệt ca
- 咬下一小口=cắn hạ một cái miệng nhỏ
- 徐妙=Từ Diệu
- 一起床=một rời giường
- 粱爷爷=Lương gia gia
- 梁叔=Lương thúc
- 梁柏松=Lương Bách Tùng
- 辛家=Tân gia
- 辛琪=Tân Kỳ
- 梁爷爷=Lương gia gia
- 小乖乖起了=bé ngoan dậy rồi
- 老梁=lão Lương
- 口口声声喊娇娇是你的小乖乖吗=luôn miệng kêu Kiều Kiều là ngươi bé ngoan sao
- 治得了他的人=trị được hắn người
- 跺着脚过去的=dậm chân qua đi
- 可不正是=nhưng không chính là
- 黑高跟的女人=hắc cao gót nữ nhân
- 是他在照顾他=là hắn ở chiếu cố nàng
- 小可|爱=tiểu khả ái
- 群魔鬼=đàn ma quỷ
- 两点多才吃=hai điểm nhiều mới ăn
- 江萧=Giang Tiêu
- 江姓=họ Giang
- 马音芸=Mã Âm Vân
- 寒风中等=gió lạnh trung chờ
- 手底下蹬着腿=tay phía dưới đặng chân
- 江暖=Giang Noãn
- 小华=Tiểu Hoa
- 元华=Nguyên Hoa
- 阮家人道=Nguyễn gia người nói
- 于柔=Vu Nhu
- 江白=Giang Bạch
- 萧哥哥=Tiêu ca ca
- 借给叔叔十分钟=cấp thúc thúc mượn mười phút
- 借给他十分钟=cho hắn mượn mười phút
- 陈医生=Trần bác sĩ
- 辛小姐=Tân tiểu thư
- 辛苗=Tân Miêu
- 冯玥=Phùng Nguyệt
- 辛夫人=Tân phu nhân
- 辛博=Tân Bác
- 辛先生=Tân tiên sinh
- 小美,=Tiểu Mỹ,
- 新博=Tân Bác
- 娇娇弱弱=kiều kiều nhược nhược
- 一下楼,=một xuống lầu,
- 他们才会将目光投注在她的身上.=bọn họ mới có thể đem ánh mắt đầu chú ở hắn trên người.
- 提起热水壶=nhấc tới nước ấm hồ
- 干哥哥=ca ca nuôi
- 最想干妈=nhất tưởng mẹ nuôi
- 钱老头=Tiền lão nhân
- 第二天一早起来时=sáng sớm hôm sau dậy khi
- 乖宝起了啊=ngoan bảo dậy rồi a
- 可乐坏了=nhưng nhạc hỏng rồi
- 钱老爷子=Tiền lão gia tử
- 钱倩=Tiền Thiến
- 她叫年年=nàng kêu Niên Niên
- 喊你年年=kêu ngươi Niên Niên
- 年年.=Niên Niên.
- 道淡粉色的伤疤=đạo màu hồng nhạt vết sẹo
- 年年,=Niên Niên,
- 钱阿姨=Tiền a di
- 越想就越有这种可能=càng nghĩ liền càng có loại này khả năng
- 年……”=Niên……”
- 那个年字=cái kia Niên tự
- 年年那孩子可没有这么活泼=Niên Niên kia hài tử nhưng không có như vậy hoạt bát
- 小柔=Tiểu Nhu
- 瞄了眼=mắt ngắm
- 周韵=Chu Vận
- 这人设=này nhân thiết
- 顶多借你一会=nhiều lắm cho ngươi mượn một hồi
- 欢快的游=vui sướng bơi
- 看都不看了=nhìn đều không nhìn
- 他等江斌誊写了一份电话号码=hắn chờ Giang Tiêu sao chép một phần số điện thoại
- 要抓走我哥哥=muốn bắt đi ta ca ca
- 真是你哥哥=thật là ngươi ca ca
- 真的是我哥哥=thật là ta ca ca
- 帮忙的人道谢=hỗ trợ người nói tạ
- 开学前生=khai giảng trước sinh
- 开的电器行不但在市里=khai đồ điện hành chẳng những ở thành phố
- 风风光光的被送了出来=vẻ vang bị đưa ra tới
- 在里面种了点小菜=ở bên trong loại điểm rau
- 一米五三=1 mét 53
- 叫人外有人=kêu nhân ngoại hữu nhân
- 没有说的很明白=không có nói thực minh bạch
- 夹持在了自己=kẹp cầm ở chính mình
- 沈文湘=Thẩm Văn Tương
- 赶过去的=đuổi qua đi
- 过去的途中经过他身边=qua đi trên đường trải qua hắn bên người
- 小八婆=tiểu bà tám
- 陈婷婷=Trần Đình Đình
- 干妹妹=muội muội nuôi
- 那回头率真是杠杠=kia tỉ lệ quay đầu thật là chuẩn cmnr
- 那回头率=kia tỉ lệ quay đầu
- 有次在食堂吃饭=có lần ở nhà ăn ăn cơm
- 吴素=Ngô Tố
- 吃了长虫牙=ăn trường răng sâu
- 陈同学=Trần đồng học
- 横着心在=hoành tâm ở
- 宫医生=Cung bác sĩ
- 读最初中=đọc tối sơ trung
- 小书吃了吗=Tiểu Thư ăn sao
- 餐桌上的几样早点=trên bàn cơm mấy thứ đồ ăn sáng
- 直勾勾的看着早点=thẳng lăng lăng nhìn đồ ăn sáng
- 想要看又不敢看=muốn nhìn lại không dám nhìn
- 又低下了身子=lại cúi thấp thân mình
- 杨美=Dương Mỹ
- 杨大小姐=Dương đại tiểu thư
- 磊子=Lỗi tử
- 高一年纪=cao một niên kỷ
- 二年级=năm hai
- 三年级=năm ba
- 吴老师不住的点头=Ngô lão sư không ngừng gật đầu
- 阿瑧=A Trân
- 跃哥=Dược ca
- 欺负我哥哥=khi dễ ta ca ca
- 秦越=Tần Việt
- 小窕=Tiểu Điệu
- 摔过去的=quăng ngã qua đi
- 抱过去的=ôm qua đi
- 徐捷=Từ Tiệp
- 杨小娜=Dương Tiểu Na
- 肖言语=Tiếu Ngôn Ngữ
- 转来一中了?=chuyển tới một trung?
- 许胥一将=Hứa Tư một đem
- 只能乖乖的抱着她.=chỉ có thể ngoan ngoãn ôm hắn.
- 秦擎=Tần Kình
- 顾家=Cố gia
- 客厅里正一阵沉默=phòng khách bên trong chính một trận trầm mặc
- 秦先……=Tần tiên……
- 小擎=Tiểu Kình
- 朗哥=Lãng ca
- 阮林氏不住的点头=Nguyễn Lâm thị không ngừng gật đầu
- 不住的往下掉=không ngừng đi xuống rớt
- 毛线=cọng lông
- 杨小辣=Dương Tiểu Na
- 小娜=Tiểu Na
- 初|潮=thấy kinh lần đầu
- 耍赖躺地,=chơi xấu nằm đất,
- 陈虹=Trần Hồng
- 小庆=Tiểu Khánh
- 小峰她妈=Tiểu Phong nàng mẹ
- 送如吴乐和赵丽=đưa Ngô Nhạc cùng Triệu Lệ
- 辣肉酱啊~~=cay thịt vụn (辣肉酱) a ~~
- 窝窝头,=bánh bột bắp (窝窝头),
- 糖油粑粑,=đường du ba ba (糖油粑粑),
- 你炒冷面=ngươi xào mặt lạnh (炒冷面)
- 叮叮糖(1)=leng keng đường (叮叮糖) ( 1 )
- 踢到一块凸起的地=đá đến một khối nhô lên đất
- 肖同学=Tiếu đồng học
- 马医生=Mã bác sĩ
- 张青白交加的脸=trương xanh trắng đan xen mặt
- 是我五堂哥=là ta ngũ đường ca
- 你五堂哥曾经=ngươi ngũ đường ca đã từng
- 干舅舅=cữu cữu nuôi
- 二十七八=27 28
- 衣服干透=quần áo khô thấu
- 人才渐渐=người mới dần dần
- 热的天真的不洗澡=nhiệt thiên thật sự không tắm rửa
- 阿浩=A Hạo
- 冯父=Phùng phụ
- 元肃=Nguyên Túc
- 冯晋=Phùng Tấn
- 一下火车秦擎=một hạ xe lửa Tần Kình
- 跑着过去的=chạy vội qua đi
- 要害臊=muốn e lệ
- 木覃=Mộc Đàm
- 秦舒两家=Tần Thư hai nhà
- 请许胥过去的=thỉnh Hứa Tư qua đi
- 秦戍=Tần Thú
- 江家人才姗姗=Giang gia người mới khoan thai
- 舒秦两家=Thư Tần hai nhà
- 阮家人才会有=Nguyễn gia người mới sẽ có
- 电话里的人道=trong điện thoại người nói
- 开车过去的=lái xe qua đi
- 除此之外=trừ này đó ra
- 买好了车票=mua hảo vé xe
- 段胥=Đoạn Tư
- 段思书=Đoạn Tư Thư
- 思书=Tư Thư
- 叶姓=họ Diệp
- 叶导师=Diệp đạo sư
- 祖娅=Tổ Á
- 叶祖娅=Diệp Tổ Á
- 易新=Dịch Tân
- 婧雨=Tịnh Vũ
- 我去车子上等你=ta đi xe thượng chờ ngươi
- 于亮=Vu Lượng
- 亮哥=Lượng ca
- 文阿姨=Văn a di
- 段叔叔=Đoạn thúc thúc
- 段姓=họ Đoạn
- 九五年=năm 95
- 文玉死后=Văn Ngọc chết sau
- 刘晴云=Lưu Tình Vân
- 雪嫩肌肤对手臂,=tuyết nộn da thịt đối cánh tay,
- 你们再等我一下下,=các ngươi lại chờ ta một chút,
- 就一下下,=liền một chút,
- 在一众衣服中选了好一会=ở một chúng quần áo trung tuyển một hồi lâu
- 在日渐相处中和阮二叔=ở từ từ ở chung trung cùng Nguyễn nhị thúc
- 甜甜你们呢=Điềm Điềm các ngươi đâu
- 夜大=Dạ đại
- 越少,=Việt thiếu,
- 要点些什么酒水=muốn điểm chút cái gì rượu
- 还要点果子不=còn muốn điểm trái cây không
- 李可可=Lý Khả Khả
- 高一开始=cao một bắt đầu
- 在前山=ở trước sơn
- 越子=Việt tử
- 罗欢=La Hoan
- 踩着高跟=dẫm lên cao gót
- 罗经理=giám đốc La
- 礼物我还没买好=lễ vật ta còn không có mua hảo
- 买好了裤子=mua hảo quần
- 所以他的面是阮林氏手擀出来=cho nên hắn mì là Nguyễn Lâm thị tay cán ra tới
- 你们这儿打折吗=các ngươi nơi này giảm giá sao
- 我们这儿不打折呢.=chúng ta nơi này không giảm giá đâu.
- 孤男孤女=cô nam cô nữ
- 送年年回去=đưa Niên Niên trở về
- 胥表哥=Tư biểu ca
- 年年叫他,=Niên Niên kêu hắn,
- 年年是不是说错了什么=Niên Niên có phải hay không nói sai rồi cái gì
- 年年不要多想=Niên Niên không cần nghĩ nhiều
- 年年觉得=Niên Niên cảm thấy
- 为了让年年赢在起跑线上=vì làm Niên Niên thắng ở trên vạch xuất phát
- 曹琴=Tào Cầm
- 小琴=Tiểu Cầm
- 唐阿姨=Đường a di
- 李雀=Lý Tước
- 李文静=Lý Văn Tĩnh
- 蔡鹏=Thái Bằng
- 江同学=Giang đồng học
- 吴欢=Ngô Hoan
- 雀姐姐=Tước tỷ tỷ
- 文静姐=Văn Tĩnh tỷ
- 梁文静=Lương Văn Tĩnh
- 文静,=Văn Tĩnh,
- 陈惠=Trần Huệ
- 谢雨宏=Tạ Vũ Hoành
- 李垚垚=Lý Nghiêu Nghiêu
- 军|人=quân nhân
- 垚垚姐=Nghiêu Nghiêu tỷ
- 鑫哥哥=Hâm ca ca
- 庆功宴上门离开之后=khánh công bữa tiệc môn rời khỏi sau
- 忆娇=Ức Kiều
- 小忆娇=Tiểu Ức Kiều
- 忆娇?=Ức Kiều? (Nhớ Kiều)
- 李超=Lý Siêu
- 就被阮杰喝住了=đã bị Nguyễn Kiệt quát lại
- 一起过去的=cùng nhau qua đi
- 常叔叔=Thường thúc thúc
- 架着陆瑧=giá Lục Trân
- 睡过去的=ngủ qua đi
- 还要点什么=còn muốn điểm cái gì
- 买好几身衣服=mua hảo mấy thân quần áo
- 舒爷爷=Thư gia gia
- 恒亚=Hằng Á
- 揍他的人给揍回去=tấu hắn người cấp tấu trở về
- 给你买好的礼物=cho ngươi mua hảo lễ vật
- 你他|妈嘴巴有=ngươi mẹ nó miệng có
- 给回答呢=cấp trả lời đâu
- 宠她的父母=sủng nàng cha mẹ
- 玉姐=Ngọc tỷ
- 周纯=Chu Thuần
- 这一等就是两个多小时=này một chờ chính là hơn hai giờ
- 以及段子书=cùng với Lục Tử Thư
- 吴旗=Ngô Kỳ
- 土生土长的北都人=sinh trưởng ở địa phương Bắc đô người
- 小林=Tiểu Lâm
- 还没有开封的手机=còn không có mở hộp di động
- 林浩=Lâm Hạo
- 那张大海报=kia trương poster lớn
- 既然买好了,=nếu mua hảo,
- 戴叔叔=Đái thúc thúc
- 戴健=Đái Kiện
- 姓的戴=họ Đái
- 选手机号码=tuyển số di động
- 吴胜=Ngô Thắng
- 戴安=Đái An
- 戴小姐=Đái tiểu thư
- 戴先生=Đái tiên sinh
- 唧唧唧唧=chít chít chít chít
- 啪啪啪啪啪=bạch bạch bạch bạch bạch
- 苏阿姨=Tô a di
- 沈白=Thẩm Bạch
- 沈亭=Thẩm Đình
- 白哥哥=Bạch ca ca
- 亭哥哥=Đình ca ca
- 小区别的人家=tiểu khu những người khác gia
- 在于柔=ở Vu Nhu
- 先后离开之后=trước sau rời khỏi sau
- 听子书哥哥=nghe Tử Thư ca ca
- 沈哲=Thẩm Triết
- 从小蛇们=từ tiểu xà nhóm
- 博哥哥=Bác ca ca
- 喜欢他的人=thích hắn người
- 今天不当值,=hôm nay không đương trị,
- 让两狼一人动口=làm hai lang một người động khẩu
- 鑫哥=Hâm ca
- 徐辰=Từ Thần
- 小昊=Tiểu Hạo
- 要不要下个赌注=muốn hay không hạ cái tiền đặt cược
- 拽着陆瑧=túm lấy Lục Trân
- 瑧子=Trân tử
- 陆蒙=Lục Mông
- 文殊=Văn Thù
- 文姐姐=Văn tỷ tỷ
- 李旭=Lý Húc
- 李烨=Lý Diệp
- 夏卿=Hạ Khanh
- 河村=Hà thôn
- 小土豆=Tiểu Thổ Đậu
- 袁老夫人=Viên lão phu nhân
- 洪灵=Hồng Linh
- 李垚=Lý Nghiêu
- 秦局=Tần cục
- 洪萍=Hồng Bình
- 袁人=Viên nhân
- 大眼珠子=đại tròng mắt
- 两方家长的=hai bên gia trưởng
- 蒿子粑粑=bánh rau ngải
- 给了她一个蒿子粑粑=cho hắn một cái bánh rau ngải
- 朝阮林氏=triều Nguyễn Lâm thị
- 从山中间=từ sơn trung gian
- 朝阮=Triều Nguyễn
- 朝阮娇娇=triều Nguyễn Kiều Kiều
- 那刻意=kia cố tình
- 冲劲大=hướng kính đại
- 朝阮建国=triều Nguyễn Kiến Quốc
- 高额骨=cao ngạch cốt
- 两双手套=hai song bao tay
- 牛婶=Ngưu thẩm
- 不关顾=không quan tâm chăm sóc
- 顺着她的背=thuận nàng bối
- 小手心=tiểu lòng bàn tay
- 什么人生大事=cái gì nhân sinh đại sự
- 往后山=hướng sau núi
- 打人家=đánh nhân gia
- 他家长=hắn gia trưởng
- 红薯喷饭=khoai lang đỏ cơm
- 走出了一条道=đi ra một cái đạo
- 不要走后面=không cần đi mặt sau
- 给四小子垫了医药费=cấp Tứ tiểu tử lót tiền thuốc men
- 八小子,=Bát tiểu tử,
- 和八小子同一年=cùng Bát tiểu tử cùng năm
- 八小子都读二年级=Bát tiểu tử đều đọc năm hai
- 六大队=Lục đại đội
- 迷糊中听到=mơ hồ trung nghe được
- 半睡半醒中听到=nửa ngủ nửa tỉnh trung nghe được
- 飞鸽牌=Phi Cáp bài
- 一个月光=một cái ánh trăng
- 分辨不出现在=phân biệt không ra hiện tại
- 阮家人=người nhà họ Nguyễn
- 朝阮家人=triều người nhà họ Nguyễn
- 一大红薯饭=một đại khoai lang đỏ cơm
- 给他生了三儿子=cho hắn sinh tam nhi tử
- 不是还有三儿子=không phải còn có tam nhi tử
- 朝阮建党=triều Nguyễn Kiến Đảng
- 阮林=Nguyễn Lâm
- 一生就是三儿子=cả đời chính là tam nhi tử
- 生了三儿子,=sinh tam nhi tử,
- 你那三儿子=ngươi kia tam nhi tử
- 自个儿子=tự mình nhi tử
- 她生了三儿子=nàng sinh tam nhi tử
- 娇娇嫩嫩=kiều kiều nộn nộn
- 柳家人=người nhà họ Liễu
- 分野猪=phân lợn rừng
- 三无人口=tam vô dân cư
- 别离身=đừng rời khỏi người
- 她的手心=nàng lòng bàn tay
- 小黑=Tiểu Hắc
- 常晴请=Thường Tình Thỉnh
- 奄奄一息的袍子=hơi thở thoi thóp hươu bào
- 才学会=mới học được
- 声音娇娇软软=thanh âm kiều kiều mềm mại
- 夹了点菜=gắp điểm đồ ăn
- 朝阮杰=triều Nguyễn Kiệt
- 弄两根肉骨头回来=lộng hai căn thịt xương đầu trở về
- 大山鸡=đại gà rừng
- 间杂货屋=gian tạp hoá phòng
- 朝阮家=triều Nguyễn gia
- 精怪变得=tinh quái biến đến
- 会不会来头野猪=có thể hay không tới đầu lợn rừng
- 二大爷=Nhị đại gia
- 参与到案件中=tham dự đến án kiện trung
- 二麻子=Nhị mặt rỗ
- 小东西=vật nhỏ
- 小奶嘴嗷嗷叫着=tiểu nãi miệng ngao ngao kêu
- 肉肉=Thịt Thịt
- 打更多=đánh càng nhiều
- 最东边的那间道=nhất phía đông kia gian nói
- 把门牙=đem răng cửa
- 就说明白=liền nói rõ
- 上供销社=thượng Cung Tiêu Xã
- 看家具=xem gia cụ
- 怕把风吃进=sợ đem phong ăn vào
- 北上回来=bắc thượng trở về
- 这个煤, 还是他保=cái này môi, vẫn là hắn bảo
- 这招娣=Chiêu Đệ này
- 朝阮弛=triều Nguyễn Thỉ
- 茫茫然=mang mờ mịt
- 划开火柴=hoa khai que diêm
- 大步子=đại bước chân
- 打手指勾勾=đánh ngón tay ngoắc ngoắc
- 从村头回到家=từ thôn đầu về đến nhà
- 化过人形=hóa quá hình người
- 把公家的东西扒拉回娘家=đem công gia đồ vật lay về nhà mẹ đẻ
- 太后悔=quá hối hận
- 过两天来福=quá hai ngày Lai Phúc
- 小五=Tiểu Ngũ
- 一个人家=một cái nhân gia
- 把家具=đem gia cụ
- 没一点生气的半人高树苗=không một chút sinh khí nửa người cao cây giống
- 高小半个头=cao non nửa cái đầu
- 朝阮浩=triều Nguyễn Hạo
- 满手心=mãn lòng bàn tay
- 帮她上好药=giúp nàng thượng hảo dược
- 开饭店=khai tiệm cơm
- 一条长的, 两条短=một cái trường, hai cái đoản
- 搬家具=dọn gia cụ
- 袍子, 野鹿=hươu bào, dã lộc
-
Xuyên thư: Giả thiên kim ba tuổi
visibility50733 star212 8
-
Xuyên thư: Tiểu cương thi là quốc dân đoàn sủng
visibility43981 star117 6
-
Xuyên thư: Ta ba là nam tần Long Ngạo Thiên
visibility12677 star9 12
-
Xuyên thư: Mang ấu tể nhà giàu số một thượng sinh hoạt tổng nghệ
visibility61795 star351 18
-
Uy! Ký chủ! Kêu ngươi sinh con không kêu ngươi công lược
(=`ω´=)mèo mướp ngái ngủ(=`ω´=)
visibility86523 star1234 9
-
Trọng sinh 80 làm đoàn sủng tiểu phúc bảo
(=`ω´=)mèo mướp ngái ngủ(=`ω´=)
visibility3870439 star12476 37
-
Xuyên thư: Đoàn sủng vai ác thân khuê nữ
visibility72130 star401 13
-
Xuyên thư nữ chủ trả ta thân thể! [ phản xuyên thư ]
visibility84295 star265 37
-
Vạn nhân mê nàng khuynh đảo chúng sinh [ xuyên nhanh ]
visibility1018757 star6336 637
-
Xuyên thư: 60 đại viện dưỡng oa ký / Trọng tổ gia đình dưỡng oa hằng ngày [60]
visibility814397 star1848 193
-
Xuyên thành vai ác đại lão bạch nguyệt quang
visibility40945 star123 17
-
Xuyên thư: Ba vị đại lão khắc kim khuê nữ chui ra tới
visibility24968 star203 16
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Xuyên thư: Giả thiên kim ba tuổi
visibility50733 star212 8
-
Xuyên thư: Tiểu cương thi là quốc dân đoàn sủng
visibility43981 star117 6
-
Xuyên thư: Ta ba là nam tần Long Ngạo Thiên
visibility12677 star9 12
-
Xuyên thư: Mang ấu tể nhà giàu số một thượng sinh hoạt tổng nghệ
visibility61795 star351 18
-
Uy! Ký chủ! Kêu ngươi sinh con không kêu ngươi công lược
(=`ω´=)mèo mướp ngái ngủ(=`ω´=)
visibility86523 star1234 9
-
Trọng sinh 80 làm đoàn sủng tiểu phúc bảo
(=`ω´=)mèo mướp ngái ngủ(=`ω´=)
visibility3870439 star12476 37
-
Xuyên thư: Đoàn sủng vai ác thân khuê nữ
visibility72130 star401 13
-
Xuyên thư nữ chủ trả ta thân thể! [ phản xuyên thư ]
visibility84295 star265 37
-
Vạn nhân mê nàng khuynh đảo chúng sinh [ xuyên nhanh ]
visibility1018757 star6336 637
-
Xuyên thư: 60 đại viện dưỡng oa ký / Trọng tổ gia đình dưỡng oa hằng ngày [60]
visibility814397 star1848 193
-
Xuyên thành vai ác đại lão bạch nguyệt quang
visibility40945 star123 17
-
Xuyên thư: Ba vị đại lão khắc kim khuê nữ chui ra tới
visibility24968 star203 16
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 887
- 阮林氏=Nguyễn Lâm thị
- 江斌=Giang Bân
- 柳招娣=Liễu Chiêu Đệ
- 舒朗=Thư Lãng
- 陆子书=Lục Tử Thư
- 阮杰=Nguyễn Kiệt
- 阮浩=Nguyễn Hạo
- 阮磊=Nguyễn Lỗi
- 阮伟=Nguyễn Vĩ
- 阮俊=Nguyễn Tuấn
- 阮家=Nguyễn gia
- 阮弛=Nguyễn Thỉ
- 伍依婷=Ngũ Y Đình
- 许萧=Hứa Tiêu
- 祁唯芯=Kỳ Duy Tâm
- 陆志威=Lục Chí Uy
- 许胥=Hứa Tư
- 吴乐=Ngô Nhạc
- 杜清=Đỗ Thanh
- 舒老爷子=Thư lão gia tử
- 袁小东=Viên Tiểu Đông
- 阮建党=Nguyễn Kiến Đảng
- 阮建国=Nguyễn Kiến Quốc
- 娇娇=Kiều Kiều
- 胖喵儿=Béo Miêu Nhi
- 小娇娇=Tiểu Kiều Kiều
- 小八=Tiểu Bát
- 阮满仓=Nguyễn Mãn Thương
- 小胥=Tiểu Tư
- 舒洁=Thư Khiết
- 说对象时=nói đối tượng khi
- 许建林=Hứa Kiến Lâm
- 小胖手递给去=tiểu béo tay đưa qua đi
- 阮峰=Nguyễn Phong
- 舒微=Thư Vi
- 初一=sơ nhất
- 聂小武=Nhiếp Tiểu Võ
- 绍伟=Thiệu Vĩ
- 段绍伟=Đoạn Thiệu Vĩ
- 卡死后=tạp chết sau
- 男配对女主=nam phụ đối nữ chủ
- 两方家=hai phương gia
- 聚会中和高干=tụ hội trung cùng cán bộ cao cấp
- 脑袋拍了一巴掌=đầu chụp một bàn tay
- 大的锅里=trong nồi lớn
- 小的锅里=trong nồi nhỏ
- 饱一餐饿一餐=no một bữa đói một bữa
- 大胥=Đại Tư
- 之际=lúc
- 四年前生=bốn năm trước sinh
- 有了后爸=có ba kế
- 许家门=Hứa gia môn
- 看了眼=mắt nhìn
- 看着他妈=nhìn mẹ hắn
- 建党=Kiến Đảng
- 挨过揍=chịu quá tấu
- 不喜欢他妈这么说自己=không thích mẹ hắn nói mình như vậy
- 他是我们阮家的小公主=nàng là chúng ta Nguyễn gia tiểu công chúa
- 他妈争论=mẹ hắn tranh luận
- 改小的=sửa nhỏ
- 想都别想=nghĩ đều đừng nghĩ
- 婷婷=Đình Đình
- 阮博=Nguyễn Bác
- 星期天才会回家=cuối tuần thiên mới sẽ về nhà
- 那晚点=kia vãn điểm
- 娇娃娃=kiều oa oa
- 在编排她=ở bố trí nàng
- 小九=Tiểu Cửu
- 阮庆=Nguyễn Khánh
- 雀儿时=tước nhi thời điểm
- 坐在他哥哥的外套上=ngồi ở nàng ca ca áo khoác thượng
- 小的不能再小的=tiểu đến không thể lại tiểu
- 叫我哥哥=kêu ta ca ca
- 年纪小归小=tuổi còn nhỏ về nhỏ
- 阮驰=Nguyễn Thỉ
- 弛子=Thỉ tử
- 阮建军=Nguyễn Kiến Quân
- 阮建民=Nguyễn Kiến Dân
- 阮庆无缘无故又挨了一巴掌=Nguyễn Vĩ vô duyên vô cớ lại ăn một bàn tay
- 从隔房出来=từ cách phòng ra tới
- 给娇娇上好药=cấp Kiều Kiều thượng hảo dược
- 五口吃的喷香=năm khẩu ăn thơm nức
- 婷子=Đình tử
- 好的她就接着=tốt nàng liền tiếp
- 往后=về sau
- 升高中了=lên cao trung
- 三岁就开始发蒙=ba tuổi liền bắt đầu được dạy đọc viết
- 都发蒙比较早=đều được dạy đọc viết tương đối sớm
- 许建宏=Hứa Kiến Hoành
- 许家=Hứa gia
- 许城=Hứa Thành
- 挡都挡不住=ngăn đều ngăn không được
- 和你好了=cùng ngươi hảo
- 一行没有翻完的地=một hàng không có phiên xong đất
- 往后院=hướng hậu viện
- 往后门=hướng cửa sau
- 家家门口=gia cửa nhà
- 招娣=Chiêu Đệ
- 小伟=Tiểu Vĩ
- 斤肉过去的嘛=cân thịt qua đi sao
- 改性阮=sửa họ Nguyễn
- 拧不干=ninh không khô
- 小孩家家=tiểu hài tử gia gia
- 站起了身体=đứng lên thân thể
- 陆瑧=Lục Trân
- 小婷=Tiểu Đình
- 往后厨房=hướng sau phòng bếp
- 来福=Lai Phúc
- 驰子=Thỉ tử
- 这一隐瞒=này một dấu diếm
- 建军=Kiến Quân
- 建民=Kiến Dân
- 建国=Kiến Quốc
- 小俊=Tiểu Tuấn
- 唧唧唧=chít chít chít
- 警察局的人才来=cảnh sát cục người mới tới
- 柳来福=Liễu Lai Phúc
- 柳新民=Liễu Tân Dân
- 不过意外死了=bất quá ngoài ý muốn đã chết
- 胥哥哥=Tư ca ca
- 小俊脸=tiểu tuấn mặt
- 一巴掌就拍开=một bàn tay liền chụp bay
- 钱瞎子=Tiền người mù
- 钱大哥=Tiền đại ca
- 钱爷爷=Tiền gia gia
- 峰子=Phong tử
- 这块地=này khối đất
- 瑧哥哥=Trân ca ca
- 陆伯伯=Lục bá bá
- 小瑧=Tiểu Trân
- 小驰=Tiểu Thỉ
- 有后妈=có mẹ kế
- 更何况是阮杰这个当事人呢=huống chi là Nguyễn Thỉ cái này đương sự đâu
- 李书=Lý Thư
- 常晴晴=Thường Tình Tình
- 小九九=tính toán
- 端着过去的时候=bưng qua đi thời điểm
- 四点多才=bốn điểm nhiều mới
- 姓许=họ Hứa
- 拉她的人道=kéo nàng người nói
- 陆医生=Lục bác sĩ
- 找钱瞎子=tìm Tiền người mù
- 建林=Kiến Lâm
- 小弛=Tiểu Thỉ
- 厥过去的=xỉu qua đi
- 小月=Tiểu Nguyệt
- 顾忌着她怀里的阮庆=cố kỵ nàng trong lòng ngực Nguyễn Vĩ
- 真气派=thật khí phái
- 她不喜欢她把注意力=hắn không thích nàng đem lực chú ý
- 吴国庆=Ngô Quốc Khánh
- 城子=Thành tử
- 李达=Lý Đạt
- 徐美=Từ Mỹ
- 这能买好多好多的肉肉啦=này có thể mua hảo thật tốt nhiều thịt thịt lạp
- 还站着陆瑧=còn đứng Lục Trân
- 志威=Chí Uy
- 陆哥哥=Lục ca ca
- 发现他妈的脸色=phát hiện mẹ hắn sắc mặt
- 舒母=Thư mẫu
- 舒父=Thư phụ
- 舒家=Thư gia
- 弛哥哥=Thỉ ca ca
- 刚刚过去的几人=vừa mới qua đi mấy người
- 看热闹的人才转过头=xem náo nhiệt người mới quay đầu
- 小丽=Tiểu Lệ
- 丽姨=Lệ dì
- 二流子家=Nhị lưu tử gia
- 伟哥哥=Vĩ ca ca
- 李晶琴=Lý Tinh Cầm
- 姓伍的人家的侄女=họ Ngũ nhân gia chất nữ
- 伍婶子=Ngũ thím
- 很信任他妈的=thực tín nhiệm mẹ hắn
- 小萧=Tiểu Tiêu
- 小箫=Tiểu Tiêu
- 伍家=Ngũ gia
- 吧唧两口吃=bẹp hai khẩu ăn
- 家具也都买好=gia cụ cũng đều mua hảo
- 吴彩云=Ngô Thải Vân
- 阮旭=Nguyễn Húc
- 快点过去的=nhanh lên qua đi
- 驰哥哥=Thỉ ca ca
- 庆大=Khánh đại
- 图表现=đồ biểu hiện
- 将门=đem môn
- 两口吃=hai khẩu ăn
- 舒教授=Thư giáo thụ
- 小杰=Tiểu Kiệt
- 肉肉道=thịt thịt nói
- 小座谈会=tiểu tọa đàm hội
- 姓付=họ Phó
- 付娟=Phó Quyên
- 付老师=Phó lão sư
- 李虎=Lý Hổ
- 读一年的事情=đọc năm nhất sự tình
- 许同学=Hứa đồng học
- 小八卦=tiểu bát quái
- 北都=Bắc đô
- 我三个轮的咋可能跑得过他四个轮子=ta ba cái bánh xe sao khả năng đuổi kịp quá hắn bốn cái bánh xe
- 徐唯一=Từ Duy Nhất
- 小东=Tiểu Đông
- 喝奶后=uống nãi sau
- 伸手过去的时候=duỗi tay qua đi thời điểm
- 小浩=Tiểu Hạo
- 威哥=Uy ca
- 杰子=Kiệt tử
- 翻滚着落下楼梯=quay cuồng ngã xuống thang lầu
- 楼梯底下人就爬了起来=thang lầu phía dưới người liền bò lên
- 爬着过去的=bò qua đi
- 还口吐白沫=còn miệng sùi bọt mép
- 很多的爱才能弥补=rất nhiều ái mới có thể đền bù
- 上算是个奇迹=thượng xem như cái kỳ tích
- 阮建=Nguyễn Kiến Quốc
- 小洁=Tiểu Khiết
- 劝都没有用=khuyên đều không hữu dụng
- 庆哥哥=Khánh ca ca
- 有整整的一脸盆=có chỉnh chỉnh một mặt bồn
- 小日子=tiểu nhật tử
- 胥哥=Tư ca
- 阮家人才让=Nguyễn gia người mới làm
- 那道雷=kia đạo lôi
- 杨娜=Dương Na
- 伍同学=Ngũ đồng học
- 舒老师=Thư lão sư
- 多哥哥=nhiều ca ca
- 那道疤=kia đạo sẹo
- 和亲耳听=cùng chính tai nghe
- 磊哥哥=Lỗi ca ca
- 成绩也还说的过去=thành tích cũng còn nói qua đi
- 徐奇=Từ Kỳ
- 曾师傅=Tằng sư phó
- 阮建/国=Nguyễn Kiến Quốc
- 一前一后的过去=một trước một sau qua đi
- 妮妮=Ni Ni
- 陆美丽=Lục Mỹ Lệ
- 美丽姐=Mỹ Lệ tỷ
- 姓冯=họ Phùng
- 冯年年=Phùng Niên Niên
- 阮建|国=Nguyễn Kiến Quốc
- 建|国=Kiến Quốc
- 视若珍宝=coi như trân bảo
- 曾伯伯=Tằng bá bá
- 福康医院=Phúc Khang bệnh viện
- 姓福=họ Phúc
- 袁鹏=Viên Bằng
- 袁礼=Viên Lễ
- 袁深=Viên Thâm
- 袁曼儿=Viên Mạn Nhi
- 刘妈=Lưu mụ
- 陈红=Trần Hồng
- 峰哥哥=Phong ca ca
- 伟岸=Vĩ Ngạn
- 旭叔=Húc thúc
- 洁儿=Khiết nhi
- 梁伟岸=Lương Vĩ Ngạn
- 您睡得好不好啊=ngài ngủ ngon không ngon a
- 另外一地方=mặt khác địa phương
- 因为地不够=bởi vì đất không đủ
- 小微=Tiểu Vi
- 小朗=Tiểu Lãng
- 建/国=Kiến Quốc
- 睡得好不好啊=ngủ ngon không ngon a
- 考了八十多分=khảo hơn tám mươi điểm
- 三点多才=tam điểm nhiều mới
- 坐到太后面了=ngồi vào quá mặt sau
- 舒老夫人=Thư lão phu nhân
- 刘玲=Lưu Linh
- 吴国|庆=Ngô Quốc Khánh
- 母|乳=sữa mẹ
- 舒老妇人=Thư lão phụ nhân
- 急症费=cấp chứng phí
- 缺席=vắng mặt
- 数了又数=đếm lại đếm
- 借钱给我=cho ta vay tiền
- 道清俊的身影=đạo thanh tuấn thân ảnh
- 李华=Lý Hoa
- 道题都作对=đạo đề đều làm đúng
- 骚|包=tao bao
- 后山前山=trước núi sau núi
- 子书=Tử Thư
- 浩大哥=Hạo đại ca
- 块地=khối đất
- 鹏哥哥=Bằng ca ca
- 原志鹏=Nguyên Chí Bằng
- 徐梅梅=Từ Mai Mai
- 从高一开始=từ cao một bắt đầu
- 吴娟=Ngô Quyên
- 小娟=Tiểu Quyên
- 黄小小=Hoàng Tiểu Tiểu
- 就这么过去的样子=liền như vậy qua đi bộ dáng
- 小小!=Tiểu Tiểu!
- 你他|妈找死啊=ngươi mẹ nó tìm chết a
- 阮新科=Nguyễn Tân Khoa
- 温梦华=Ôn Mộng Hoa
- 满仓=Mãn Thương
- 徐婉=Từ Uyển
- 曼儿=Mạn Nhi
- 陈青山=Trần Thanh Sơn
- 胡兰芝=Hồ Lan Chi
- 匡瑫=Khuông Thao
- 一二年级=một hai niên cấp
- 转过来头来回答=chuyển qua tới đầu đến trả lời
- 杨窕=Dương Điệu
- 窕姐姐=Điệu tỷ tỷ
- 写好名字就让下课=viết hảo tên liền cho tan học
- 辣椒炒萝卜干=ớt cay xào củ cải khô
- 萝卜干=củ cải khô
- 唯芯=Duy Tâm
- 两个干哥哥=hai cái kết nghĩa ca ca
- 陈校长=Trần hiệu trưởng
- 舒同志=Thư đồng chí
- 起课来=khởi khóa tới
- 郑佩=Trịnh Bội
- 道熟悉的身影=đạo hình bóng quen thuộc
- 曾琦=Tằng Kỳ
- 书哥哥=Thư ca ca
- 黄莉=Hoàng Lị
- 祁连=Kỳ Liên
- 黄老师=Hoàng lão sư
- 胡老师=Hồ lão sư
- 她嘴里学过去的=miệng nàng học qua đi
- 李红蕾=Lý Hồng Lôi
- 蔡芸=Thái Vân
- 顾子箐=Cố Tử Tinh
- 顾老师=Cố lão sư
- 冒着冷气=bốc hơi khí lạnh
- 等第二节课=đợi đệ nhị tiết khóa
- 大道上走回来=đường lớn thượng đi trở về tới
- 丰业村=Phong Nghiệp thôn
- 俊哥哥=Tuấn ca ca
- 丫丫=Nha Nha
- 下门牙=răng cửa dưới
- 打招呼的人才渐渐的少了=chào hỏi người mới dần dần thiếu
- 班会=họp lớp
- 徐雅=Từ Nhã
- 如小叮=Như Tiểu Đinh
- 是个个子很娇小的女孩子=là vóc dáng thực nhỏ xinh nữ hài tử
- 常骁=Thường Kiêu
- 元圆=Nguyên Viên
- 刘珺=Lưu Quân
- 戴旻=Đái Mân
- 伍文=Ngũ Văn
- 伍武=Ngũ Võ
- 十点多才=10 giờ hơn mới
- 浩哥哥=Hạo ca ca
- 杰哥哥=Kiệt ca ca
- 在位置上等着她=tại vị trí thượng đợi nàng
- 小旭=Tiểu Húc
- 我他|妈还恨不得杀了你=ta mẹ nó còn hận không thể giết ngươi
- 江家=Giang gia
- 徐校长=Từ hiệu trưởng
- 我干妹=ta kết nghĩa muội muội
- 下河村=Hạ Hà thôn
- 瑧哥=Trân ca
- 高劲松=Cao Kính Tùng
- 周琳=Chu Lâm
- 曾小奇=Tằng Tiểu Kỳ
- 袁小西=Viên Tiểu Tây
- 江字=Giang tự
- 江叔叔=Giang thúc thúc
- 送了一下=đưa một chút
- 坐大货车=ngồi xe vận tải lớn
- 在下河村=tại Hạ Hà thôn
- 胡韵=Hồ Vận
- 连坐都不坐=liền ngồi đều không ngồi
- 胡婶子=Hồ thím
- 小江=Tiểu Giang
- 竹笋虽然是干的=măng tuy rằng là khô
- 江远龙=Giang Viễn Long
- 谁他|妈干的=ai mẹ nó làm
- 课桌下野蛮=bàn học hạ dã man
- 血迹已经差不多干了=vết máu đã không sai biệt lắm khô
- 磊哥=Lỗi ca
- 这是谁的家长吗=đây là nhà của ai gia trưởng sao
- 电话打过去是=điện thoại đánh qua đi là
- 峰哥=Phong ca
- 许万里=Hứa Vạn Lí
- 机|关|枪=súng máy
- 市警|方=thị cảnh sát
- 出气比进气多=thở ra so hít vào nhiều
- 郭熙=Quách Hi
- 坐过去的时候=ngồi qua đi thời điểm
- 全车的人才知道=toàn xe người mới biết
- 中大奖=trúng giải thưởng lớn
- 买好了彩票=mua hảo vé số
- 是我中的.=là ta trúng.
- 夏利牌的小汽车=nhãn hiệu Xiali tiểu ô tô
- 许胥中的那辆车=Hứa Tư trúng chiếc xe kia
- 冯甜=Phùng Điềm
- 长岭=Trường Lĩnh
- 手撑着地就几步跑了过来=tay chống đất liền vài bước chạy tới
- 夏利小汽车=Xiali tiểu ô tô
- 夏利=Xiali
- 这他|妈怕是个神经病=này mẹ nó sợ là cái bệnh tâm thần
- 那是你大哥我中=đó là ngươi đại ca ta trúng
- 中两辆车=trúng hai chiếc xe
- 一中就中两=một trúng liền trúng hai
- 中大奖中=trúng giải thưởng lớn trúng
- 摇着头回答=phe phẩy đầu hồi đáp
- 快接着啊小姐=mau tiếp a tiểu thư
- 段少爷=Đoạn thiếu gia
- 淑珍=Thục Trân
- 艾淑珍=Ngải Thục Trân
- 搬过去的东西=dọn qua đi đồ vật
- 带好吃的过去=mang ăn ngon qua đi
- 在外公=ở ông ngoại
- 小小……胥=Tiểu Tiểu…… Tư
- 没说送不送=chưa nói đưa không đưa
- 入围了=được tiến vào vòng tiếp theo
- 入围=được tiến vào vòng tiếp theo
- 日子就整整的持续了一周=nhật tử liền suốt giằng co một tuần
- 从小白这=từ tiểu bạch này
- 早早的就起了=sớm liền dậy
- 抓过去的=trảo qua đi
- 陈美娜=Trần Mỹ Na
- 有办法掩饰过去的=có biện pháp che dấu qua đi
- 小武=Tiểu Võ
- 文玉=Văn Ngọc
- 文家=Văn gia
- 一周哪里=một tuần nơi nào
- 一月七八号=tháng 1 bảy tám hào
- 一月四号=tháng 1 bốn hào
- 马欢喜=Mã Hoan Hỉ
- 一月七号=ngày 7 tháng 1
- 即使只是一周=cho dù chỉ là một tuần
- 奇瑞=Kỳ Thụy
- 九号凌晨=ngày 9 rạng sáng
- 十号就要比赛=ngày mười liền phải thi đấu
- 九号必须得=ngày 9 cần thiết đến
- 舒老天爷子=Thư lão gia tử
- 派来的人道谢=phái tới người nói tạ
- 天才会亮=thiên mới sẽ lượng
- 段鑫=Đoạn Hâm
- 吴龙=Ngô Long
- 段荣=Đoạn Vinh
- 艾可茵=Ngải Khả Nhân
- 没管段鑫=một quản Đoạn Hâm
- 段二爷=Đoạn nhị gia
- 段谦洋=Đoạn Khiêm Dương
- 小鑫=Tiểu Hâm
- 雷劈死后=sét đánh chết sau
- 被认回去后=bị nhận trở về sau
- 多美滋滋=nhiều mỹ tư tư
- 五年级=lớp 5
- 扫了他一眼=quét mắt nhìn hắn
- 敲击着地板=đánh sàn nhà
- 富肃=Phú Túc
- 一颗心思=một viên tâm tư
- 瓶身怼着自己的肚子=thân bình chống chính mình bụng
- 让她背时=làm nàng bối khi
- 谦洋=Khiêm Dương
- 段老爷子=Đoạn lão gia tử
- 七点多才=7 giờ nhiều mới
- 吃好喝好睡好=ăn được uống được ngủ ngon
- 用声情并茂的声音=dùng tình cảm phong phú thanh âm
- 她一直都相信她.=nàng vẫn luôn đều tin tưởng hắn.
- 上好药后=thượng hảo dược sau
- 这道视线=này đạo tầm mắt
- 说明天要=nói ngày mai muốn
- 找了好多地儿=tìm thật nhiều chỗ
- 带过去的=mang đi
- 那小道道=kia tiểu đạo đạo
- 间距又很大=khoản cách gian lại rất lớn
- 把货上好=đem hóa thượng hảo
- 见方便面=thấy mì ăn liền
- 对了又对=đối rồi lại đối
- 小洁癖=tiểu thói ở sạch
- 杰哥=Kiệt ca
- 咬下一小口=cắn hạ một cái miệng nhỏ
- 徐妙=Từ Diệu
- 一起床=một rời giường
- 粱爷爷=Lương gia gia
- 梁叔=Lương thúc
- 梁柏松=Lương Bách Tùng
- 辛家=Tân gia
- 辛琪=Tân Kỳ
- 梁爷爷=Lương gia gia
- 小乖乖起了=bé ngoan dậy rồi
- 老梁=lão Lương
- 口口声声喊娇娇是你的小乖乖吗=luôn miệng kêu Kiều Kiều là ngươi bé ngoan sao
- 治得了他的人=trị được hắn người
- 跺着脚过去的=dậm chân qua đi
- 可不正是=nhưng không chính là
- 黑高跟的女人=hắc cao gót nữ nhân
- 是他在照顾他=là hắn ở chiếu cố nàng
- 小可|爱=tiểu khả ái
- 群魔鬼=đàn ma quỷ
- 两点多才吃=hai điểm nhiều mới ăn
- 江萧=Giang Tiêu
- 江姓=họ Giang
- 马音芸=Mã Âm Vân
- 寒风中等=gió lạnh trung chờ
- 手底下蹬着腿=tay phía dưới đặng chân
- 江暖=Giang Noãn
- 小华=Tiểu Hoa
- 元华=Nguyên Hoa
- 阮家人道=Nguyễn gia người nói
- 于柔=Vu Nhu
- 江白=Giang Bạch
- 萧哥哥=Tiêu ca ca
- 借给叔叔十分钟=cấp thúc thúc mượn mười phút
- 借给他十分钟=cho hắn mượn mười phút
- 陈医生=Trần bác sĩ
- 辛小姐=Tân tiểu thư
- 辛苗=Tân Miêu
- 冯玥=Phùng Nguyệt
- 辛夫人=Tân phu nhân
- 辛博=Tân Bác
- 辛先生=Tân tiên sinh
- 小美,=Tiểu Mỹ,
- 新博=Tân Bác
- 娇娇弱弱=kiều kiều nhược nhược
- 一下楼,=một xuống lầu,
- 他们才会将目光投注在她的身上.=bọn họ mới có thể đem ánh mắt đầu chú ở hắn trên người.
- 提起热水壶=nhấc tới nước ấm hồ
- 干哥哥=ca ca nuôi
- 最想干妈=nhất tưởng mẹ nuôi
- 钱老头=Tiền lão nhân
- 第二天一早起来时=sáng sớm hôm sau dậy khi
- 乖宝起了啊=ngoan bảo dậy rồi a
- 可乐坏了=nhưng nhạc hỏng rồi
- 钱老爷子=Tiền lão gia tử
- 钱倩=Tiền Thiến
- 她叫年年=nàng kêu Niên Niên
- 喊你年年=kêu ngươi Niên Niên
- 年年.=Niên Niên.
- 道淡粉色的伤疤=đạo màu hồng nhạt vết sẹo
- 年年,=Niên Niên,
- 钱阿姨=Tiền a di
- 越想就越有这种可能=càng nghĩ liền càng có loại này khả năng
- 年……”=Niên……”
- 那个年字=cái kia Niên tự
- 年年那孩子可没有这么活泼=Niên Niên kia hài tử nhưng không có như vậy hoạt bát
- 小柔=Tiểu Nhu
- 瞄了眼=mắt ngắm
- 周韵=Chu Vận
- 这人设=này nhân thiết
- 顶多借你一会=nhiều lắm cho ngươi mượn một hồi
- 欢快的游=vui sướng bơi
- 看都不看了=nhìn đều không nhìn
- 他等江斌誊写了一份电话号码=hắn chờ Giang Tiêu sao chép một phần số điện thoại
- 要抓走我哥哥=muốn bắt đi ta ca ca
- 真是你哥哥=thật là ngươi ca ca
- 真的是我哥哥=thật là ta ca ca
- 帮忙的人道谢=hỗ trợ người nói tạ
- 开学前生=khai giảng trước sinh
- 开的电器行不但在市里=khai đồ điện hành chẳng những ở thành phố
- 风风光光的被送了出来=vẻ vang bị đưa ra tới
- 在里面种了点小菜=ở bên trong loại điểm rau
- 一米五三=1 mét 53
- 叫人外有人=kêu nhân ngoại hữu nhân
- 没有说的很明白=không có nói thực minh bạch
- 夹持在了自己=kẹp cầm ở chính mình
- 沈文湘=Thẩm Văn Tương
- 赶过去的=đuổi qua đi
- 过去的途中经过他身边=qua đi trên đường trải qua hắn bên người
- 小八婆=tiểu bà tám
- 陈婷婷=Trần Đình Đình
- 干妹妹=muội muội nuôi
- 那回头率真是杠杠=kia tỉ lệ quay đầu thật là chuẩn cmnr
- 那回头率=kia tỉ lệ quay đầu
- 有次在食堂吃饭=có lần ở nhà ăn ăn cơm
- 吴素=Ngô Tố
- 吃了长虫牙=ăn trường răng sâu
- 陈同学=Trần đồng học
- 横着心在=hoành tâm ở
- 宫医生=Cung bác sĩ
- 读最初中=đọc tối sơ trung
- 小书吃了吗=Tiểu Thư ăn sao
- 餐桌上的几样早点=trên bàn cơm mấy thứ đồ ăn sáng
- 直勾勾的看着早点=thẳng lăng lăng nhìn đồ ăn sáng
- 想要看又不敢看=muốn nhìn lại không dám nhìn
- 又低下了身子=lại cúi thấp thân mình
- 杨美=Dương Mỹ
- 杨大小姐=Dương đại tiểu thư
- 磊子=Lỗi tử
- 高一年纪=cao một niên kỷ
- 二年级=năm hai
- 三年级=năm ba
- 吴老师不住的点头=Ngô lão sư không ngừng gật đầu
- 阿瑧=A Trân
- 跃哥=Dược ca
- 欺负我哥哥=khi dễ ta ca ca
- 秦越=Tần Việt
- 小窕=Tiểu Điệu
- 摔过去的=quăng ngã qua đi
- 抱过去的=ôm qua đi
- 徐捷=Từ Tiệp
- 杨小娜=Dương Tiểu Na
- 肖言语=Tiếu Ngôn Ngữ
- 转来一中了?=chuyển tới một trung?
- 许胥一将=Hứa Tư một đem
- 只能乖乖的抱着她.=chỉ có thể ngoan ngoãn ôm hắn.
- 秦擎=Tần Kình
- 顾家=Cố gia
- 客厅里正一阵沉默=phòng khách bên trong chính một trận trầm mặc
- 秦先……=Tần tiên……
- 小擎=Tiểu Kình
- 朗哥=Lãng ca
- 阮林氏不住的点头=Nguyễn Lâm thị không ngừng gật đầu
- 不住的往下掉=không ngừng đi xuống rớt
- 毛线=cọng lông
- 杨小辣=Dương Tiểu Na
- 小娜=Tiểu Na
- 初|潮=thấy kinh lần đầu
- 耍赖躺地,=chơi xấu nằm đất,
- 陈虹=Trần Hồng
- 小庆=Tiểu Khánh
- 小峰她妈=Tiểu Phong nàng mẹ
- 送如吴乐和赵丽=đưa Ngô Nhạc cùng Triệu Lệ
- 辣肉酱啊~~=cay thịt vụn (辣肉酱) a ~~
- 窝窝头,=bánh bột bắp (窝窝头),
- 糖油粑粑,=đường du ba ba (糖油粑粑),
- 你炒冷面=ngươi xào mặt lạnh (炒冷面)
- 叮叮糖(1)=leng keng đường (叮叮糖) ( 1 )
- 踢到一块凸起的地=đá đến một khối nhô lên đất
- 肖同学=Tiếu đồng học
- 马医生=Mã bác sĩ
- 张青白交加的脸=trương xanh trắng đan xen mặt
- 是我五堂哥=là ta ngũ đường ca
- 你五堂哥曾经=ngươi ngũ đường ca đã từng
- 干舅舅=cữu cữu nuôi
- 二十七八=27 28
- 衣服干透=quần áo khô thấu
- 人才渐渐=người mới dần dần
- 热的天真的不洗澡=nhiệt thiên thật sự không tắm rửa
- 阿浩=A Hạo
- 冯父=Phùng phụ
- 元肃=Nguyên Túc
- 冯晋=Phùng Tấn
- 一下火车秦擎=một hạ xe lửa Tần Kình
- 跑着过去的=chạy vội qua đi
- 要害臊=muốn e lệ
- 木覃=Mộc Đàm
- 秦舒两家=Tần Thư hai nhà
- 请许胥过去的=thỉnh Hứa Tư qua đi
- 秦戍=Tần Thú
- 江家人才姗姗=Giang gia người mới khoan thai
- 舒秦两家=Thư Tần hai nhà
- 阮家人才会有=Nguyễn gia người mới sẽ có
- 电话里的人道=trong điện thoại người nói
- 开车过去的=lái xe qua đi
- 除此之外=trừ này đó ra
- 买好了车票=mua hảo vé xe
- 段胥=Đoạn Tư
- 段思书=Đoạn Tư Thư
- 思书=Tư Thư
- 叶姓=họ Diệp
- 叶导师=Diệp đạo sư
- 祖娅=Tổ Á
- 叶祖娅=Diệp Tổ Á
- 易新=Dịch Tân
- 婧雨=Tịnh Vũ
- 我去车子上等你=ta đi xe thượng chờ ngươi
- 于亮=Vu Lượng
- 亮哥=Lượng ca
- 文阿姨=Văn a di
- 段叔叔=Đoạn thúc thúc
- 段姓=họ Đoạn
- 九五年=năm 95
- 文玉死后=Văn Ngọc chết sau
- 刘晴云=Lưu Tình Vân
- 雪嫩肌肤对手臂,=tuyết nộn da thịt đối cánh tay,
- 你们再等我一下下,=các ngươi lại chờ ta một chút,
- 就一下下,=liền một chút,
- 在一众衣服中选了好一会=ở một chúng quần áo trung tuyển một hồi lâu
- 在日渐相处中和阮二叔=ở từ từ ở chung trung cùng Nguyễn nhị thúc
- 甜甜你们呢=Điềm Điềm các ngươi đâu
- 夜大=Dạ đại
- 越少,=Việt thiếu,
- 要点些什么酒水=muốn điểm chút cái gì rượu
- 还要点果子不=còn muốn điểm trái cây không
- 李可可=Lý Khả Khả
- 高一开始=cao một bắt đầu
- 在前山=ở trước sơn
- 越子=Việt tử
- 罗欢=La Hoan
- 踩着高跟=dẫm lên cao gót
- 罗经理=giám đốc La
- 礼物我还没买好=lễ vật ta còn không có mua hảo
- 买好了裤子=mua hảo quần
- 所以他的面是阮林氏手擀出来=cho nên hắn mì là Nguyễn Lâm thị tay cán ra tới
- 你们这儿打折吗=các ngươi nơi này giảm giá sao
- 我们这儿不打折呢.=chúng ta nơi này không giảm giá đâu.
- 孤男孤女=cô nam cô nữ
- 送年年回去=đưa Niên Niên trở về
- 胥表哥=Tư biểu ca
- 年年叫他,=Niên Niên kêu hắn,
- 年年是不是说错了什么=Niên Niên có phải hay không nói sai rồi cái gì
- 年年不要多想=Niên Niên không cần nghĩ nhiều
- 年年觉得=Niên Niên cảm thấy
- 为了让年年赢在起跑线上=vì làm Niên Niên thắng ở trên vạch xuất phát
- 曹琴=Tào Cầm
- 小琴=Tiểu Cầm
- 唐阿姨=Đường a di
- 李雀=Lý Tước
- 李文静=Lý Văn Tĩnh
- 蔡鹏=Thái Bằng
- 江同学=Giang đồng học
- 吴欢=Ngô Hoan
- 雀姐姐=Tước tỷ tỷ
- 文静姐=Văn Tĩnh tỷ
- 梁文静=Lương Văn Tĩnh
- 文静,=Văn Tĩnh,
- 陈惠=Trần Huệ
- 谢雨宏=Tạ Vũ Hoành
- 李垚垚=Lý Nghiêu Nghiêu
- 军|人=quân nhân
- 垚垚姐=Nghiêu Nghiêu tỷ
- 鑫哥哥=Hâm ca ca
- 庆功宴上门离开之后=khánh công bữa tiệc môn rời khỏi sau
- 忆娇=Ức Kiều
- 小忆娇=Tiểu Ức Kiều
- 忆娇?=Ức Kiều? (Nhớ Kiều)
- 李超=Lý Siêu
- 就被阮杰喝住了=đã bị Nguyễn Kiệt quát lại
- 一起过去的=cùng nhau qua đi
- 常叔叔=Thường thúc thúc
- 架着陆瑧=giá Lục Trân
- 睡过去的=ngủ qua đi
- 还要点什么=còn muốn điểm cái gì
- 买好几身衣服=mua hảo mấy thân quần áo
- 舒爷爷=Thư gia gia
- 恒亚=Hằng Á
- 揍他的人给揍回去=tấu hắn người cấp tấu trở về
- 给你买好的礼物=cho ngươi mua hảo lễ vật
- 你他|妈嘴巴有=ngươi mẹ nó miệng có
- 给回答呢=cấp trả lời đâu
- 宠她的父母=sủng nàng cha mẹ
- 玉姐=Ngọc tỷ
- 周纯=Chu Thuần
- 这一等就是两个多小时=này một chờ chính là hơn hai giờ
- 以及段子书=cùng với Lục Tử Thư
- 吴旗=Ngô Kỳ
- 土生土长的北都人=sinh trưởng ở địa phương Bắc đô người
- 小林=Tiểu Lâm
- 还没有开封的手机=còn không có mở hộp di động
- 林浩=Lâm Hạo
- 那张大海报=kia trương poster lớn
- 既然买好了,=nếu mua hảo,
- 戴叔叔=Đái thúc thúc
- 戴健=Đái Kiện
- 姓的戴=họ Đái
- 选手机号码=tuyển số di động
- 吴胜=Ngô Thắng
- 戴安=Đái An
- 戴小姐=Đái tiểu thư
- 戴先生=Đái tiên sinh
- 唧唧唧唧=chít chít chít chít
- 啪啪啪啪啪=bạch bạch bạch bạch bạch
- 苏阿姨=Tô a di
- 沈白=Thẩm Bạch
- 沈亭=Thẩm Đình
- 白哥哥=Bạch ca ca
- 亭哥哥=Đình ca ca
- 小区别的人家=tiểu khu những người khác gia
- 在于柔=ở Vu Nhu
- 先后离开之后=trước sau rời khỏi sau
- 听子书哥哥=nghe Tử Thư ca ca
- 沈哲=Thẩm Triết
- 从小蛇们=từ tiểu xà nhóm
- 博哥哥=Bác ca ca
- 喜欢他的人=thích hắn người
- 今天不当值,=hôm nay không đương trị,
- 让两狼一人动口=làm hai lang một người động khẩu
- 鑫哥=Hâm ca
- 徐辰=Từ Thần
- 小昊=Tiểu Hạo
- 要不要下个赌注=muốn hay không hạ cái tiền đặt cược
- 拽着陆瑧=túm lấy Lục Trân
- 瑧子=Trân tử
- 陆蒙=Lục Mông
- 文殊=Văn Thù
- 文姐姐=Văn tỷ tỷ
- 李旭=Lý Húc
- 李烨=Lý Diệp
- 夏卿=Hạ Khanh
- 河村=Hà thôn
- 小土豆=Tiểu Thổ Đậu
- 袁老夫人=Viên lão phu nhân
- 洪灵=Hồng Linh
- 李垚=Lý Nghiêu
- 秦局=Tần cục
- 洪萍=Hồng Bình
- 袁人=Viên nhân
- 大眼珠子=đại tròng mắt
- 两方家长的=hai bên gia trưởng
- 蒿子粑粑=bánh rau ngải
- 给了她一个蒿子粑粑=cho hắn một cái bánh rau ngải
- 朝阮林氏=triều Nguyễn Lâm thị
- 从山中间=từ sơn trung gian
- 朝阮=Triều Nguyễn
- 朝阮娇娇=triều Nguyễn Kiều Kiều
- 那刻意=kia cố tình
- 冲劲大=hướng kính đại
- 朝阮建国=triều Nguyễn Kiến Quốc
- 高额骨=cao ngạch cốt
- 两双手套=hai song bao tay
- 牛婶=Ngưu thẩm
- 不关顾=không quan tâm chăm sóc
- 顺着她的背=thuận nàng bối
- 小手心=tiểu lòng bàn tay
- 什么人生大事=cái gì nhân sinh đại sự
- 往后山=hướng sau núi
- 打人家=đánh nhân gia
- 他家长=hắn gia trưởng
- 红薯喷饭=khoai lang đỏ cơm
- 走出了一条道=đi ra một cái đạo
- 不要走后面=không cần đi mặt sau
- 给四小子垫了医药费=cấp Tứ tiểu tử lót tiền thuốc men
- 八小子,=Bát tiểu tử,
- 和八小子同一年=cùng Bát tiểu tử cùng năm
- 八小子都读二年级=Bát tiểu tử đều đọc năm hai
- 六大队=Lục đại đội
- 迷糊中听到=mơ hồ trung nghe được
- 半睡半醒中听到=nửa ngủ nửa tỉnh trung nghe được
- 飞鸽牌=Phi Cáp bài
- 一个月光=một cái ánh trăng
- 分辨不出现在=phân biệt không ra hiện tại
- 阮家人=người nhà họ Nguyễn
- 朝阮家人=triều người nhà họ Nguyễn
- 一大红薯饭=một đại khoai lang đỏ cơm
- 给他生了三儿子=cho hắn sinh tam nhi tử
- 不是还有三儿子=không phải còn có tam nhi tử
- 朝阮建党=triều Nguyễn Kiến Đảng
- 阮林=Nguyễn Lâm
- 一生就是三儿子=cả đời chính là tam nhi tử
- 生了三儿子,=sinh tam nhi tử,
- 你那三儿子=ngươi kia tam nhi tử
- 自个儿子=tự mình nhi tử
- 她生了三儿子=nàng sinh tam nhi tử
- 娇娇嫩嫩=kiều kiều nộn nộn
- 柳家人=người nhà họ Liễu
- 分野猪=phân lợn rừng
- 三无人口=tam vô dân cư
- 别离身=đừng rời khỏi người
- 她的手心=nàng lòng bàn tay
- 小黑=Tiểu Hắc
- 常晴请=Thường Tình Thỉnh
- 奄奄一息的袍子=hơi thở thoi thóp hươu bào
- 才学会=mới học được
- 声音娇娇软软=thanh âm kiều kiều mềm mại
- 夹了点菜=gắp điểm đồ ăn
- 朝阮杰=triều Nguyễn Kiệt
- 弄两根肉骨头回来=lộng hai căn thịt xương đầu trở về
- 大山鸡=đại gà rừng
- 间杂货屋=gian tạp hoá phòng
- 朝阮家=triều Nguyễn gia
- 精怪变得=tinh quái biến đến
- 会不会来头野猪=có thể hay không tới đầu lợn rừng
- 二大爷=Nhị đại gia
- 参与到案件中=tham dự đến án kiện trung
- 二麻子=Nhị mặt rỗ
- 小东西=vật nhỏ
- 小奶嘴嗷嗷叫着=tiểu nãi miệng ngao ngao kêu
- 肉肉=Thịt Thịt
- 打更多=đánh càng nhiều
- 最东边的那间道=nhất phía đông kia gian nói
- 把门牙=đem răng cửa
- 就说明白=liền nói rõ
- 上供销社=thượng Cung Tiêu Xã
- 看家具=xem gia cụ
- 怕把风吃进=sợ đem phong ăn vào
- 北上回来=bắc thượng trở về
- 这个煤, 还是他保=cái này môi, vẫn là hắn bảo
- 这招娣=Chiêu Đệ này
- 朝阮弛=triều Nguyễn Thỉ
- 茫茫然=mang mờ mịt
- 划开火柴=hoa khai que diêm
- 大步子=đại bước chân
- 打手指勾勾=đánh ngón tay ngoắc ngoắc
- 从村头回到家=từ thôn đầu về đến nhà
- 化过人形=hóa quá hình người
- 把公家的东西扒拉回娘家=đem công gia đồ vật lay về nhà mẹ đẻ
- 太后悔=quá hối hận
- 过两天来福=quá hai ngày Lai Phúc
- 小五=Tiểu Ngũ
- 一个人家=một cái nhân gia
- 把家具=đem gia cụ
- 没一点生气的半人高树苗=không một chút sinh khí nửa người cao cây giống
- 高小半个头=cao non nửa cái đầu
- 朝阮浩=triều Nguyễn Hạo
- 满手心=mãn lòng bàn tay
- 帮她上好药=giúp nàng thượng hảo dược
- 开饭店=khai tiệm cơm
- 一条长的, 两条短=một cái trường, hai cái đoản
- 搬家具=dọn gia cụ
- 袍子, 野鹿=hươu bào, dã lộc